- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,330
- Điểm
- 113
tác giả
Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tin học 10 trắc nghiệm có đáp án NĂM 2022 RẤT HAY
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tin học 10 trắc nghiệm có đáp án NĂM 2022 RẤT HAY. Đây là bộ Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tin học 10 trắc nghiệm có đáp án.
De kiểm tra giữa học kì 1 Tin học 10 trắc nghiệm có đáp an
De kiểm tra học kì 2 Tin học 10 trắc nghiệm có đáp an
Trắc nghiệm Tin 10 giữa kì 1
Trắc nghiệm Tin học 10 học kì 1 có đáp an
Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin 10 trắc nghiệm
Trắc nghiệm Tin học 10 Giữa kì 2
Trắc nghiệm tin học kì 1 lớp 10 có đáp án
Trắc nghiệm Tin học 10 hk2 có đáp an
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Trong Word, nút lệnh có chức năng:
A. Tô màu chữ. B. Gạch chân chữ.
C. Chuyển thành chữ hoa. D. Tăng cở chữ.
Câu 2: Trong Word 2016, các nút lệnh nằm trên Tab(thẻ) nào?
A. Font B. Page Layout C. Paragraph D. Home
Câu 3: Đơn vị xử lí văn bản nào là nhỏ nhất?
A. Kí tự B. Câu C. Từ D. Đoạn
Câu 4: Nút lệnh được sử dụng khi thực hiện thao tác ______.
A. Khôi phục thao tác vừa hủy bỏ. B. Lùi con trỏ văn bản 1 khoảng.
C. Di chuyển văn bản. D. Hủy bỏ thao tác vừa làm.
Câu 5: Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Chuwcs mungf nawm mowis"
A. Chúc mùng nằm mơi B. Chúc mừng năm mới
C. Chúc mừng nam mói D. Chức mùng năm mới
Câu 6: Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các đoạn văn bản, ta dùng lệnh:
A. B. C. D.
Câu 7: Tổ hợp phím Ctrl + Shift + = tương ứng với nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 8: Trong Word, nút lệnh có tổ hợp phím tương ứng là:
A. Ctrl + P B. Ctrl + V C. Ctrl + C D. Ctrl + X
Câu 9: Giả sử đang soạn thảo văn bản, muốn tìm một từ hoặc cụm từ ta thực hiện?
A. File/Find B. Home/Find and Replace
C. File/Replace D. Home/Find
Câu 10: Trong gõ văn bản Word, có các chế độ gõ văn bản :
A. Chế độ tiến/ Chế độ lùi. B. Chế độ Copy/ Chế độ Cut.
C. Chế độ chèn/ Chế độ đè. D. Chỉ có một chế độ ghi chèn.
Câu 11: Trong Word, để mở một văn bản đã có, ta có thể nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl+P B. Ctrl+O C. Ctrl+Q D. Ctrl+N
Câu 12: Để định dạng cụm từ “Kính gởi” thành “Kính gởi”, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện các thao tác nào?
A. Ctrl + B, Ctrl + L. B. Ctrl + U, Ctrl + I. C. Ctrl + U, Ctrl + B. D. Ctrl + B, Ctrl + I.
Câu 13: Trong Word, Phím End có chức năng:
A. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản. B. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng.
C. Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng. D. Di chuyển con trỏ chuột về cuối dòng.
Câu 14: Để in nghiêng một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta thực hiện:
A. Ctrl + I + U ; B. Ctrl + U ; C. Ctrl + I ; D. Ctrl + E ;
Câu 15: Khi ngắt trang thì trang bị ngắt sẽ được bắt đầu từ đâu ?
A. Từ dòng tiếp theo sau dòng có con trỏ B. Từ dòng cuối cùng của trang trước.
C. Từ vị trí con trỏ trở về trước. D. Từ vị trí con trỏ trở về sau.
Câu 16: Trong Word, để mở mới một văn bản, ta có thể sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 17: Để đánh số trang trong Word, ta dùng lệnh?
A. Insert -> Header. B. Home -> Page Number.
C. File -> Page Number. D. Insert -> Page Number.
Câu 18: Để chèn các kí hiệu đặc biệt cho đầu các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Home -> Numbering. B. Home -> Bullets.
C. Insert -> Numbering. D. Insert -> Bullets.
Câu 19: Trong Word, phím tắt để mở hộp thoại Find & Replace là?
A. Ctrl+R. B. Ctrl+H. C. Shift + F. D. Shift+F+R.
Câu 20: Muốn định dạng dòng đầu tiên của đoạn thụt vào:
A. Sử dụng hình chữ nhật dưới; B. Sử dụng con trượt tam giác dưới;
C. Sử dụng cả hình chữ nhật và tam giác dưới; D. Sử dụng con trượt tam giác trên;
Câu 21: Thuộc tính định dạng đoạn cơ bản: Hãy chọn phương án đúng?
A. Phông chữ. B. Dòng đầu tiên thụt vào.
C. Cỡ chữ và màu sắc. D. Kiểu chữ, kiểu gạch chân.
Câu 22: Trong Word để chọn một từ, ta thực hiện thao tác nhấp chuột ___ lần liên tục ngay trên từ đó.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 23: Muốn căn lề đều hai bên một đoạn văn bản đã được chọn thì ta phải chọn cách nào trong các cách sau đây?
A. Nhấn Ctrl + T. B. Chọn nút lệnh .
C. Chọn nút lệnh . D. Nhấn Shift + L.
Câu 24: Trong hộp thoại Find and Replace, nếu muốn tìm kiếm có phân biệt chữ hoa hay chữ thường, ta chọn:
A. Use wildcards B. Match case
C. Sounds like D. Find whole words only
Câu 25: Trong hộp thoại Page Setup - trang Margins – mục Orentation chọn Landscape dùng để thực hiện:
A. chọn hướng giấy ngang B. chọn khổ giấy
C. chọn hướng giấy đứng D. in văn bản
Câu 26: Trong Word, định dạng đoạn văn bản, ta thường sử dụng hộp thoại:
A. Font B. Page C. Page Setup D. Paragraph
Câu 27: Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Word là phần mềm ứng dụng. B. Word là phần mềm soạn thảo.
C. Word là phần mềm tiện ích. D. Word là phần mềm hệ thống.
Câu 28: Chọn phương án sai ?
A. Ctrl + N tương ứng thao tác lưu văn bản;
B. Ctrl + A tương ứng thao tác chọn toàn bộ văn bản;
C. Ctrl + S tương ứng thao tác Fileàsave;
D. Ctrl + O tương ứng thao tác mở 1 tệp đã có;
Câu 29: Trong Word, nút lệnh thực hiện chức năng gì?
A. Xem văn bản trước khi in. B. Mở tệp đã có.
C. Lưu tệp đang mở. D. Tạo tệp mới.
Câu 30: Với mã Unicode, sử dụng được phông chữ nào sau đây?
A. .VnArial. B. VNI-Times . C. Arial. D. .VnTime.
XEM THÊM
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em học sinh Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tin học 10 trắc nghiệm có đáp án NĂM 2022 RẤT HAY. Đây là bộ Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tin học 10 trắc nghiệm có đáp án.
Tìm kiếm có liên quan
De kiểm tra giữa học kì 1 Tin học 10 trắc nghiệm có đáp an
De kiểm tra học kì 2 Tin học 10 trắc nghiệm có đáp an
Trắc nghiệm Tin 10 giữa kì 1
Trắc nghiệm Tin học 10 học kì 1 có đáp an
Đề kiểm tra giữa kì 2 Tin 10 trắc nghiệm
Trắc nghiệm Tin học 10 Giữa kì 2
Trắc nghiệm tin học kì 1 lớp 10 có đáp án
Trắc nghiệm Tin học 10 hk2 có đáp an
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ….. TRƯỜNG THPT …… |
(Thí sinh làm bài vào phiếu trả lời trắc nghiệm và không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Trong Word, nút lệnh có chức năng:
A. Tô màu chữ. B. Gạch chân chữ.
C. Chuyển thành chữ hoa. D. Tăng cở chữ.
Câu 2: Trong Word 2016, các nút lệnh nằm trên Tab(thẻ) nào?
A. Font B. Page Layout C. Paragraph D. Home
Câu 3: Đơn vị xử lí văn bản nào là nhỏ nhất?
A. Kí tự B. Câu C. Từ D. Đoạn
Câu 4: Nút lệnh được sử dụng khi thực hiện thao tác ______.
A. Khôi phục thao tác vừa hủy bỏ. B. Lùi con trỏ văn bản 1 khoảng.
C. Di chuyển văn bản. D. Hủy bỏ thao tác vừa làm.
Câu 5: Chuyển sang tiếng Việt đoạn gõ sau: "Chuwcs mungf nawm mowis"
A. Chúc mùng nằm mơi B. Chúc mừng năm mới
C. Chúc mừng nam mói D. Chức mùng năm mới
Câu 6: Trong Word, để thiết lập khoảng cách giữa các đoạn văn bản, ta dùng lệnh:
A. B. C. D.
Câu 7: Tổ hợp phím Ctrl + Shift + = tương ứng với nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 8: Trong Word, nút lệnh có tổ hợp phím tương ứng là:
A. Ctrl + P B. Ctrl + V C. Ctrl + C D. Ctrl + X
Câu 9: Giả sử đang soạn thảo văn bản, muốn tìm một từ hoặc cụm từ ta thực hiện?
A. File/Find B. Home/Find and Replace
C. File/Replace D. Home/Find
Câu 10: Trong gõ văn bản Word, có các chế độ gõ văn bản :
A. Chế độ tiến/ Chế độ lùi. B. Chế độ Copy/ Chế độ Cut.
C. Chế độ chèn/ Chế độ đè. D. Chỉ có một chế độ ghi chèn.
Câu 11: Trong Word, để mở một văn bản đã có, ta có thể nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl+P B. Ctrl+O C. Ctrl+Q D. Ctrl+N
Câu 12: Để định dạng cụm từ “Kính gởi” thành “Kính gởi”, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện các thao tác nào?
A. Ctrl + B, Ctrl + L. B. Ctrl + U, Ctrl + I. C. Ctrl + U, Ctrl + B. D. Ctrl + B, Ctrl + I.
Câu 13: Trong Word, Phím End có chức năng:
A. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản. B. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng.
C. Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng. D. Di chuyển con trỏ chuột về cuối dòng.
Câu 14: Để in nghiêng một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta thực hiện:
A. Ctrl + I + U ; B. Ctrl + U ; C. Ctrl + I ; D. Ctrl + E ;
Câu 15: Khi ngắt trang thì trang bị ngắt sẽ được bắt đầu từ đâu ?
A. Từ dòng tiếp theo sau dòng có con trỏ B. Từ dòng cuối cùng của trang trước.
C. Từ vị trí con trỏ trở về trước. D. Từ vị trí con trỏ trở về sau.
Câu 16: Trong Word, để mở mới một văn bản, ta có thể sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 17: Để đánh số trang trong Word, ta dùng lệnh?
A. Insert -> Header. B. Home -> Page Number.
C. File -> Page Number. D. Insert -> Page Number.
Câu 18: Để chèn các kí hiệu đặc biệt cho đầu các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản đó rồi thực hiện:
A. Home -> Numbering. B. Home -> Bullets.
C. Insert -> Numbering. D. Insert -> Bullets.
Câu 19: Trong Word, phím tắt để mở hộp thoại Find & Replace là?
A. Ctrl+R. B. Ctrl+H. C. Shift + F. D. Shift+F+R.
Câu 20: Muốn định dạng dòng đầu tiên của đoạn thụt vào:
A. Sử dụng hình chữ nhật dưới; B. Sử dụng con trượt tam giác dưới;
C. Sử dụng cả hình chữ nhật và tam giác dưới; D. Sử dụng con trượt tam giác trên;
Câu 21: Thuộc tính định dạng đoạn cơ bản: Hãy chọn phương án đúng?
A. Phông chữ. B. Dòng đầu tiên thụt vào.
C. Cỡ chữ và màu sắc. D. Kiểu chữ, kiểu gạch chân.
Câu 22: Trong Word để chọn một từ, ta thực hiện thao tác nhấp chuột ___ lần liên tục ngay trên từ đó.
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 23: Muốn căn lề đều hai bên một đoạn văn bản đã được chọn thì ta phải chọn cách nào trong các cách sau đây?
A. Nhấn Ctrl + T. B. Chọn nút lệnh .
C. Chọn nút lệnh . D. Nhấn Shift + L.
Câu 24: Trong hộp thoại Find and Replace, nếu muốn tìm kiếm có phân biệt chữ hoa hay chữ thường, ta chọn:
A. Use wildcards B. Match case
C. Sounds like D. Find whole words only
Câu 25: Trong hộp thoại Page Setup - trang Margins – mục Orentation chọn Landscape dùng để thực hiện:
A. chọn hướng giấy ngang B. chọn khổ giấy
C. chọn hướng giấy đứng D. in văn bản
Câu 26: Trong Word, định dạng đoạn văn bản, ta thường sử dụng hộp thoại:
A. Font B. Page C. Page Setup D. Paragraph
Câu 27: Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Word là phần mềm ứng dụng. B. Word là phần mềm soạn thảo.
C. Word là phần mềm tiện ích. D. Word là phần mềm hệ thống.
Câu 28: Chọn phương án sai ?
A. Ctrl + N tương ứng thao tác lưu văn bản;
B. Ctrl + A tương ứng thao tác chọn toàn bộ văn bản;
C. Ctrl + S tương ứng thao tác Fileàsave;
D. Ctrl + O tương ứng thao tác mở 1 tệp đã có;
Câu 29: Trong Word, nút lệnh thực hiện chức năng gì?
A. Xem văn bản trước khi in. B. Mở tệp đã có.
C. Lưu tệp đang mở. D. Tạo tệp mới.
Câu 30: Với mã Unicode, sử dụng được phông chữ nào sau đây?
A. .VnArial. B. VNI-Times . C. Arial. D. .VnTime.
ĐÁP ÁN
1 | A | 6 | A | 11 | B | 16 | D | 21 | B | 26 | D |
2 | D | 7 | C | 12 | B | 17 | D | 22 | A | 27 | A |
3 | A | 8 | B | 13 | C | 18 | B | 23 | C | 28 | A |
4 | D | 9 | D | 14 | C | 19 | B | 24 | B | 29 | C |
5 | D | 10 | C | 15 | D | 20 | D | 25 | A | 30 | C |