ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TIN HỌC 11 có ma trận, đáp án NĂM HỌC 2023 – 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 13 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm):
Câu 1. Để thực hiện việc quản lý CSDL, KHÔNG nên sử dụng phương án nào sau đây?
A. Quản lý một vài đồ dùng trong gia đình.
B. Quản lý và phục vụ người đọc trong thư viện.
C. Quản lý thông tin trong trường học.
D. Quản lý thông tin trong các hãng hàng không.
Câu 2. Một số việc khai thác thông tin thường gặp là gì?
A. Tìm kiếm dữ liệu, thống kê, lập báo cáo.
B. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết.
C. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường.
D. Thêm, tìm kiếm, sửa, xóa bản ghi.
Câu 3. Khi tạo lập hồ sơ cho mỗi bài toán quản lí, dữ liệu cần đảm bảo yếu tố nào trong các yếu tố sau đây?
A. Đầy đủ những dữ liệu cần lưu trữ và dữ liệu nhập vào phải đúng đắn.
B. Đầy đủ những dữ liệu cần lưu trữ và dữ liệu nhập vào tương đối đúng.
C. Dữ liệu nhập vào phải đúng đắn.
D. Chỉ cần một vài dữ liệu cần lưu trữ và phải đúng đắn
Câu 4. Phương án nào sau đây KHÔNG thể hiện những thiệt hại khi một tổ chức kinh doanh không thực hiện được việc bảo mật thông tin?
A. Tăng uy tín trong kinh doanh.
B. Mất lợi thế cạnh tranh trên thị trường.
C. Đối mặt với pháp luật.
D. Bồi thường cho khách hàng
Câu 5. Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là bảo mật thông tin trong CSDL?
A. Khống chế số người sử dụng CSDL.
B. Ngăn chặn các truy cập không được phép.
C. Kiểm soát được việc xem dữ liệu của người dùng.
D. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
Câu 6. Phương án nào sau đây nêu đúng cách đáp ứng việc bảo mật hệ thống (mật khẩu, mã hóa thông tin)
A. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.
B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.
C. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.
D. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
Câu 7. Phương án nào sau đây thể hiện các thao tác cập nhật CSDL?
A. Thêm, sửa, xóa dữ liệu.
B. Sắp xếp, truy vấn, xem, kết xuất báo cáo dữ liệu.
C. Cập nhật, sắp xếp, truy vấn, xem, kết xuất báo cáo dữ liệu.
D. Tạo lập CSDL.
Câu 8. Phương án nào sau đây thể hiện chức năng của bảng phân quyền?
A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng.
B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
Câu 9. Dpi là giá trị xác định thông tin nào sau đây?
A. Số điểm ảnh trên 1 inch.
B. Số điểm ảnh trên 1cm.
C. Số điểm ảnh trên 1mm
D. Số điểm ảnh trên 1dm
Câu 10. Giá trị Dpi càng cao thì ảnh được in ra càng:
A. Rõ nét
B. Mờ
C. Tươi sáng
D. Rực rỡ
Câu 11. Chức năng chính của phần mềm làm phim là gì?
A. Chỉnh sửa và tạo video.
B. Tạo video.
C. Chỉnh sửa video.
D. Lưu trữ video.
Câu 12. Cần sử dụng hiệu ứng nào dưới đây để làm cho âm lượng nhạc nền của đoạn phim nhỏ dần khi kết thúc
A. Fade Out.
B. Fade In.
C. Fade Cross.
D. Fade Entire clip.
Câu 13. Thao tác nào sau đây thực hiện công việc cập nhật dữ liệu cho bảng của CSDL?
A. Một trong các thao tác: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi.
B. Sắp xếp dữ liệu trong bảng.
C. Thay đổi cấu trúc của bảng.
D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng.
Câu 14. Khóa cấm trùng lặp có vai trò gì?
A. Ngăn cản giá trị trùng lặp trong các trường chỉ định, hỗ trợ đảm bảo tính chính xác của dữ liệu nhập vào.
B. Hỗ trợ khóa ngoài.
C. Hạn chế trùng lặp lượng lớn dữ liệu.
D. Có vai trò tương tự khóa ngoài
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm):
Câu 1. Để thực hiện việc quản lý CSDL, KHÔNG nên sử dụng phương án nào sau đây?
A. Quản lý một vài đồ dùng trong gia đình.
B. Quản lý và phục vụ người đọc trong thư viện.
C. Quản lý thông tin trong trường học.
D. Quản lý thông tin trong các hãng hàng không.
Câu 2. Một số việc khai thác thông tin thường gặp là gì?
A. Tìm kiếm dữ liệu, thống kê, lập báo cáo.
B. Tạo bảng, chỉ định khóa chính, tạo liên kết.
C. Đặt tên trường, chọn kiểu dữ liệu, định tính chất trường.
D. Thêm, tìm kiếm, sửa, xóa bản ghi.
Câu 3. Khi tạo lập hồ sơ cho mỗi bài toán quản lí, dữ liệu cần đảm bảo yếu tố nào trong các yếu tố sau đây?
A. Đầy đủ những dữ liệu cần lưu trữ và dữ liệu nhập vào phải đúng đắn.
B. Đầy đủ những dữ liệu cần lưu trữ và dữ liệu nhập vào tương đối đúng.
C. Dữ liệu nhập vào phải đúng đắn.
D. Chỉ cần một vài dữ liệu cần lưu trữ và phải đúng đắn
Câu 4. Phương án nào sau đây KHÔNG thể hiện những thiệt hại khi một tổ chức kinh doanh không thực hiện được việc bảo mật thông tin?
A. Tăng uy tín trong kinh doanh.
B. Mất lợi thế cạnh tranh trên thị trường.
C. Đối mặt với pháp luật.
D. Bồi thường cho khách hàng
Câu 5. Phát biểu nào sau đây KHÔNG phải là bảo mật thông tin trong CSDL?
A. Khống chế số người sử dụng CSDL.
B. Ngăn chặn các truy cập không được phép.
C. Kiểm soát được việc xem dữ liệu của người dùng.
D. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
Câu 6. Phương án nào sau đây nêu đúng cách đáp ứng việc bảo mật hệ thống (mật khẩu, mã hóa thông tin)
A. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.
B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.
C. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.
D. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
Câu 7. Phương án nào sau đây thể hiện các thao tác cập nhật CSDL?
A. Thêm, sửa, xóa dữ liệu.
B. Sắp xếp, truy vấn, xem, kết xuất báo cáo dữ liệu.
C. Cập nhật, sắp xếp, truy vấn, xem, kết xuất báo cáo dữ liệu.
D. Tạo lập CSDL.
Câu 8. Phương án nào sau đây thể hiện chức năng của bảng phân quyền?
A. Phân các quyền truy cập đối với người dùng.
B. Giúp người dùng xem được thông tin CSDL.
C. Giúp người quản lí xem được các đối tượng truy cập hệ thống.
D. Đếm được số lượng người truy cập hệ thống.
Câu 9. Dpi là giá trị xác định thông tin nào sau đây?
A. Số điểm ảnh trên 1 inch.
B. Số điểm ảnh trên 1cm.
C. Số điểm ảnh trên 1mm
D. Số điểm ảnh trên 1dm
Câu 10. Giá trị Dpi càng cao thì ảnh được in ra càng:
A. Rõ nét
B. Mờ
C. Tươi sáng
D. Rực rỡ
Câu 11. Chức năng chính của phần mềm làm phim là gì?
A. Chỉnh sửa và tạo video.
B. Tạo video.
C. Chỉnh sửa video.
D. Lưu trữ video.
Câu 12. Cần sử dụng hiệu ứng nào dưới đây để làm cho âm lượng nhạc nền của đoạn phim nhỏ dần khi kết thúc
A. Fade Out.
B. Fade In.
C. Fade Cross.
D. Fade Entire clip.
Câu 13. Thao tác nào sau đây thực hiện công việc cập nhật dữ liệu cho bảng của CSDL?
A. Một trong các thao tác: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi.
B. Sắp xếp dữ liệu trong bảng.
C. Thay đổi cấu trúc của bảng.
D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng.
Câu 14. Khóa cấm trùng lặp có vai trò gì?
A. Ngăn cản giá trị trùng lặp trong các trường chỉ định, hỗ trợ đảm bảo tính chính xác của dữ liệu nhập vào.
B. Hỗ trợ khóa ngoài.
C. Hạn chế trùng lặp lượng lớn dữ liệu.
D. Có vai trò tương tự khóa ngoài