- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,531
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi cuối học kì 1 tiếng anh 8 global success CÓ ĐÁP ÁN, FILE NGHE NĂM 2024-2025 TRƯỜNG THCS XÃ ĐĂK MAR, PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK HÀ được soạn dưới dạng file word, audio gồm 5 file trang. Các bạn xem và tải đề thi cuối học kì 1 tiếng anh 8 global success về ở dưới.
full file
MA TRẬN
ĐẶC TẢ
full file
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK HÀ TRƯỜNG THCS XÃ ĐĂK MAR | MA TRẬN - BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TIẾNG ANH 8 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian phát đề) |
TT | Kĩ năng | Mức độ nhận thức | Tổng | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tỉ lệ (%)/câu | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%)/câu | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%)/câu | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%)/câu | Thời gian (phút) | Tỉ lệ (%)/câu | Thời gian (phút) | ||
1 | Listening | 12.5 % 5 câu | 4 | 5 % 2 câu | 2 | 2,5 % 1 câu | 2 | | 20 % 8 câu | 8 | |
2 | Language | 12.5 % 5 câu | 5 | 5 % 2 câu | 3 | 2,5 % 1 câu | 2 | 20 % 8 câu | 10 | ||
3 | Reading | 10 % 4 câu | 6 | 5 % 2 câu | 3 | 5 % 2 câu | 4 | | | 20 % 8 câu | 13 |
4 | Writing | 10 % 4 câu | 7 | 10 % 4 câu | 7 | | 20 % 8 câu | 14 | |||
Total (Written Test) | 35 % 14 câu | 15 | 25 % 10 câu | 15 | 20% 8 câu | 15 | | | 80 % 32 câu (28 TN + 4 TL) | 45 | |
5 | Speaking | 5% | 5 | 5 % | 5 | | | 10 % | 5 | 20 % | 15 |
Tổng | 40 % | 20 | 30 % | 20 | 20 % | 15 | 10 % | 5 | 100% | 60 | |
Tỉ lệ (%) | 40 | 30 | 20 | 10 | | | |||||
Tỉ lệ chung (%) | 70 | 30 | |
ĐẶC TẢ
TT | Kĩ năng | Đơn vị kiến thức/ kỹ năng | Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng | |||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
I | Listening | 1. - Nghe một đoạn hội thoại / độc thoại khoảng 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) về liên quan đến các chủ đề đã học: - Ethnic groups of Viet Nam | Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết và chọn T/F | 3 | | | | | | | | 3 | | |
Thông hiểu: - Hiểu được nội dung chính của đoạn hội thoại để điền từ vào chỗ trống bằng cách chọn từ cho sẵn | | | 1 | | | | | | 1 | | ||||
2. - Nghe đoạn độc thoại trong 1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) để để trả lời dạng câu hỏi có liên quan đến chủ đề đã học. - Lifestyles | Nhận biết: - Nghe lấy thông tin chi tiết về hai thiếu niên gọi đến đường dây trợ giúp để chọn câu trả lời. A,B,C. | 2 | | | | | | | | 2 | | |||
Thông hiểu: - Hiểu được nội dung chính của đoạn hội thoại về chủ đề để chọn thông tin đúng để trả lời A,B,C. | | | 1 | | | | | | 1 | | ||||
Vận dụng: Trắc nghiệm khách quan 3 đáp án. - Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiết sai để chọn đáp án đúng nhất. | | | | | 1 | | | | 1 | | ||||
II | Language | 1. Pronunciation Các nguyên âm đơn, nguyên âm đôi, phụ âm, tổ hợp phụ âm, trọng âm từ, trọng âm câu, nhịp điệu và ngữ điệu | Nhận biết: + Nhận ra sự phát âm khác nhau của âm. + Trọng âm của từ trong câu trong những chủ đề đã học. | 2 | | | | | | | | 2 | | |
2. Vocabulary Dạng câu hỏi MCQs Các từ vựng đã học theo chủ đề đã học: - Leisure time - Life in the countryside - Teenagers - Ethnic groups of Viet Nam -Our customs and traditions - Lifestyles | Thông hiểu: - Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học. - Nắm được mối liên kết và kết hợp từ trong bối cảnh và ngữ cảnh tương ứng. | | | 2 | | | | | | 2 | | |||
Vận dụng: - Cấu tạo từ, sử dụng từ phù hợp với văn cảnh (danh từ, tính từ, động từ, trạng từ…) | | | | | | | | | | | ||||
3. Grammar Các chủ điểm ngữ pháp đã học: -Verbs of liking+ gerund/to-inf - questions - Article - Wh- questions | Nhận biết: Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học | 3 | | | | | | | | 3 | | |||
Vận dụng: - Vận dụng những điểm ngữ pháp đã học vào bài sắp xếp lại từ để tạo thành câu | | | | | 1 | | | | 1 | | ||||
III | Reading | 1. Cloze test Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 150 - 180 từ về các chủ đề đã học: - Our customs and traditions | Nhận biết: - Nhận ra thông tin chi tiết trong chủ đề chọn đáp án đúng A,B,C or D tương ứng với câu hỏi. | 3 | | | | | | | | 3 | | |
Thông hiểu: - Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp. | | | 1 | | | | | | 1 | | ||||
Vận dụng: - Phân tích mối liên kết giữa các câu trong văn bản để chọn liên từ phù hợp. | | | | | | | | | | | ||||
2. Reading comprehension Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết đoạn văn có độ dài khoảng 150 - 180 từ, xoay quanh các chủ đề có trong nội dung đã học của chủ đề. - Lifestyles | Nhận biết: - Nhận ra thông tin chi tiết trong chủ đề để chọn đáp án đúng A,B,C or D tương ứng với câu hỏi. | 1 | | | | | | | | 1 | | |||
Thông hiểu: - Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp. - Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợp. | | | 1 | | | | | | 1 | | ||||
Vận dụng: - Hiểu ý chính của bài đọc - Hiểu ngụ ý tác giả. | | | | | 2 | | | | 2 | | ||||
IV | Writing | 1. Sentence building Sử dụng từ, cụm từ đã cho để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh. | Thông hiểu: - Hiểu được cấu trúc đã học để chọn đáp án đúng nhất (A,B or C) | | | 4 | | | | | | 4 | | |
2. Sentence transformation Hoàn thành câu nghĩa không thay đổi. | Vận dụng: - Sử dụng các đã học để hoàn thành câu với từ gợi ý | | | | | | 4 | | | | 4 |