- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,144
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn toán 2023-2024 kết nối tri thức CÓ ĐÁP ÁN LINK DRIVE được soạn dưới dạng file word gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN
Mạch kiến thức
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL
Số và phép
tính
(60%)
YCCĐ
Số câu 6 1 1
Câu số 1, 2, 3, 5, 6, 8
1 4
Số điểm 3 2 1
Hình học và
đo lường
(35%)
YCCĐ
Số câu 1 2
Câu số 4 2, 3
Số điểm 0,5 3
Yếu tố thống
kê và xác
suất
(5 %)
YCCĐ
Số câu 1
Câu số 7
Số điểm 0,5
Tổng số điểm 3,5 2 0,5 3 1
Tổng số câu 8 3 1
Tỉ lệ 55% 35% 10%
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC
Môn : Toán LỚP 4
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Họ và tên: ......................................... Lớp: ........................
Điểm Lời nhận xét
Phần I:Trắc nghiệm (4 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số 123 035 567 đọc là: (M1 - 0,5 điểm)
A. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu bảy. B. Một trăm hai ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy. C. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy. D. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi năm nghìn năm trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Tổng của hai số 508 323 và 467 895 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 965 218 B. 965 118 C. 976 118 D. 976 218
Câu 3: 7 x 120 = 120 x ...
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : (M1 - 0,5 điểm)
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4: Thời gian đi máy bay từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh khoảng bao lâu: (M2 - 0,5 điểm)
A. 30 phút B. 1 ngày C. 1 tuần D. 2 giờ
Câu 5: Trong các phân số sau phân số nào là lớn nhất: (M1 - 0,5 điểm)
A. C. B. D. Câu 6: Trung bình cộng của các số 150, 151 và 152 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 150 B. 151 C. 152 D. 453
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2 – 0,5 điểm)
Nam có một túi bi trong đó có 3 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh. Nam nhắm mắt và lấy 2 viên trong túi. Nam chắc chắn lấy được 2 viên bi đỏ
Nam có thể lấy được 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh
Nam không thể lấy được 2 viên bi xanh
Câu 8: Giá trị của biểu thức 2514 x a + 2458 với a = 3 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 10 000 B. 100 000 C. 11 000 D. 110 000
Phần II: Tự luận (6 điểm )
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)
12 667 + 30 825 89 162 – 8 407 2 824 x 23 20 710 : 5 .................... .................... .................... .................... ..................... .................... .................... .................... .................... ..................... .................... .................... .................... .................... ..................... .................... .................... .................... .................... ..................... Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M2 - 1 điểm)
a. 6m217cm2 = ... cm2 b. 9 thế kỉ = .... năm
S
Đ
Đ
Câu 3: Chu vi của một sân cỏ hình chữ nhật là 136 m. Chiều dài hơn chiều rộng 14 m. Tính diện tích sân cỏ
hình chữ nhật đó? (M3 - 2 điểm) ............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Thầy cô tải .
ĐỀ THI
TRẮC NGHIỆM
ĐỀ ÔN TẬP
Chúc thầy cô thành công!
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN
Mạch kiến thức
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL
Số và phép
tính
(60%)
YCCĐ
Số câu 6 1 1
Câu số 1, 2, 3, 5, 6, 8
1 4
Số điểm 3 2 1
Hình học và
đo lường
(35%)
YCCĐ
Số câu 1 2
Câu số 4 2, 3
Số điểm 0,5 3
Yếu tố thống
kê và xác
suất
(5 %)
YCCĐ
Số câu 1
Câu số 7
Số điểm 0,5
Tổng số điểm 3,5 2 0,5 3 1
Tổng số câu 8 3 1
Tỉ lệ 55% 35% 10%
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC
Môn : Toán LỚP 4
NĂM HỌC: 2023 – 2024
Họ và tên: ......................................... Lớp: ........................
Điểm Lời nhận xét
Phần I:Trắc nghiệm (4 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số 123 035 567 đọc là: (M1 - 0,5 điểm)
A. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu bảy. B. Một trăm hai ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy. C. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi lăm nghìn năm trăm sáu mươi bảy. D. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi năm nghìn năm trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Tổng của hai số 508 323 và 467 895 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 965 218 B. 965 118 C. 976 118 D. 976 218
Câu 3: 7 x 120 = 120 x ...
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : (M1 - 0,5 điểm)
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 4: Thời gian đi máy bay từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh khoảng bao lâu: (M2 - 0,5 điểm)
A. 30 phút B. 1 ngày C. 1 tuần D. 2 giờ
Câu 5: Trong các phân số sau phân số nào là lớn nhất: (M1 - 0,5 điểm)
A. C. B. D. Câu 6: Trung bình cộng của các số 150, 151 và 152 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 150 B. 151 C. 152 D. 453
Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2 – 0,5 điểm)
Nam có một túi bi trong đó có 3 viên bi đỏ, 1 viên bi xanh. Nam nhắm mắt và lấy 2 viên trong túi. Nam chắc chắn lấy được 2 viên bi đỏ
Nam có thể lấy được 1 viên bi đỏ và 1 viên bi xanh
Nam không thể lấy được 2 viên bi xanh
Câu 8: Giá trị của biểu thức 2514 x a + 2458 với a = 3 là: (M1 - 0,5 điểm)
A. 10 000 B. 100 000 C. 11 000 D. 110 000
Phần II: Tự luận (6 điểm )
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M1 – 2 điểm)
12 667 + 30 825 89 162 – 8 407 2 824 x 23 20 710 : 5 .................... .................... .................... .................... ..................... .................... .................... .................... .................... ..................... .................... .................... .................... .................... ..................... .................... .................... .................... .................... ..................... Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M2 - 1 điểm)
a. 6m217cm2 = ... cm2 b. 9 thế kỉ = .... năm
S
Đ
Đ
Câu 3: Chu vi của một sân cỏ hình chữ nhật là 136 m. Chiều dài hơn chiều rộng 14 m. Tính diện tích sân cỏ
hình chữ nhật đó? (M3 - 2 điểm) ............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Thầy cô tải .
ĐỀ THI
TRẮC NGHIỆM
ĐỀ ÔN TẬP
Chúc thầy cô thành công!
Sửa lần cuối: