- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,145
- Điểm
- 113
tác giả
Đề thi khtn lớp 6 học kì 1 BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC NĂM 2021 - 2022
A. Phân môn: Sinh học (20 câu – 5 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên
Câu 2. Quan sát vật nào dưới đây cần phải sử dụng kính hiển vi:
Câu 3. Hệ thống phóng đại của kính hiển vi bao gồm:
A. Thị kính, vật kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. Ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh)
D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
Câu 4. Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là:
Câu 5. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào:
A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 6. Cây lớn lên nhờ:
A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào.
C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu
D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu
Câu 7. Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện quá trình sống cơ bản nào?
Câu 8. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật sống:
Câu 9. Trong các nhóm sau nhóm nào gồm toàn vật không sống:
Câu 10. Từ 1 tế bào ban đầu sau 5 lần phân chia liên tiếp sẽ tạo ra số tế bào con là:
UBND HUYỆN………. TRƯỜNG THCS ……. | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: KHTN 6 Thời gian làm bài: 90 phút ( Đề gồm 01 trang ) |
Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên
A. Sinh Hóa | C. Lịch sử |
B. Thiên văn | D. Địa chất |
A. Tế bào biểu bì vảy hành | C. Con ong |
B. Con kiến | D. Tép bưởi |
A. Thị kính, vật kính
B. Chân kính, thân kính, bàn kính, kẹp giữ mẫu
C. Ốc to (núm chỉnh thô), ốc nhỏ (núm chỉnh tinh)
D. Đèn chiếu sáng, gương, màn chắn.
Câu 4. Loại tế bào dài nhất trong cơ thể là:
A. Tế bào thần kinh | C. Tế bào vi khuẩn |
B. Tế bào lông hút (rễ) | D. Tế bào lá cây |
A. Các loại tế bào khác nhau đều có chung hình dạng và kích thước
B. Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Các loại tế bào thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
D. Các tế bào chỉ khác nhau về kích thước , chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 6. Cây lớn lên nhờ:
A. Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
B. Sự tăng kích thước của nhân tế bào.
C. Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu
D. Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu
Câu 7. Cơ thể sinh vật có khả năng thực hiện quá trình sống cơ bản nào?
A. Cảm ứng và vận động | C. Hô hấp |
B. Sinh trưởng và vận động | D. Cả A,B,C đúng |
A. Con gà, con chó, cây nhãn | C. Chiếc lá, cây mồng tơi, hòn đá |
B. Chiếc bút, chiếc lá, viên phấn | D. Chiếc bút, con vịt, con chó |
A. Con gà, con chó, cây nhãn | C. Chiếc lá, cây bút, hòn đá |
B. Con gà, cây nhãn, miếng thịt | D. Chiếc bút, con vịt, con chó |
A. 32 | B. 4 | C. 8 | D. 16 |