Em học giỏi Tiếng Anh lớp 7 - Tập 2 CÓ FILE NGHE VÀ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word + PDF gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. VOCABULARY
II. GRAMMAR
1. "It" indicating distance ("It" dùng để nói về khoảng cách)
Chúng ta sử dụng it để chỉ khoảng cách giữa hai địa điểm/ người/ vật.
Cấu trúc:
Ex 1:
How far is it from your house to the nearest bank? (Khoảng cách từ nhà cậu tới ngân hàng gần nhất là bao xa?)
It is about 3 kilometres. (Khoảng 3km.)
Ex 2:
How far is it from your house to my house? (Khoảng cách từ nhà bạn đến nhà tớ bao xa?)
It is about 200m. (Khoảng 200m.)
UNIT 7. TRAFFIC
PART 1. THEORY
PART 1. THEORY
I. VOCABULARY
No. | English | Type | Pronunciation | Vietnamese |
1 | accident | n | /'æksɪdənt/ | tai nạn |
2 | bike | n | /baɪk/ | xe đạp |
3 | bus | n | /bʌs/ | xe buýt |
4 | bus stop | n | /bʌs stɒp/ | điểm dừng xe buýt |
5 | car | n | /kɑː(r)/ | xe ô tô |
6 | crossroad | n | /'krɒs,rəʊd/ | giao lộ |
7 | crowded | adj | /'kraʊdəd/ | đông đúc |
8 | cycle lane | n | /'saɪkl leɪn/ | làn đường dành cho xe đạp |
9 | dangerous | adj | /'deɪndʒərəs/ | nguy hiểm |
10 | drive | V | /draɪv/ | lái xe |
11 | driving license | n | /'draɪvɪŋ 'laɪsns/ | bằng lái xe |
12 | fly | V | /flaɪ/ | bay |
13 | get off | V | /get ɒf/ | xuống (xe) |
14 | get on | V | /get ɒn/ | lên (xe) |
15 | hospital ahead | phr | /'hospɪtl ə'hed/ | phía trước có bệnh viện |
16 | means of transport | n | /mi:nz ɒf 'trænspɔ:t/ | phương tiện giao thông |
17 | motorbike | n | /'məʊtəbaɪk/ | xe máy |
18 | no cycling | phr | /nəʊ 'saɪkliŋ/ | cấm xe đạp |
19 | no parking | phr | /nəʊ 'pɑːkɪŋ/ | cấm đỗ xe |
20 | no right turn | phr | /nəʊ raɪt tɜ:n/ | cấm rẽ phải |
21 | parking | n | /'pɑːkɪŋ/ | (biển báo) cho phép đỗ |
22 | pavement | n | /'peɪvmənt/ | vỉa hè |
23 | plane | n | /pleɪn/ | máy bay |
24 | railway station | n | /'reɪlweɪ 'steɪʃn/ | trạm xe lửa |
25 | ride | V | /raɪd/ | cưỡi, lái (ngựa, xe 2 bánh) |
26 | roof | n | /ru:f/ | mái nhà |
27 | safety | n | /'seɪftɪ/ | sự an toàn |
28 | sail | V | /seɪl/ | chèo (thuyền) |
29 | school ahead | phr | /sku:l ə'hed/ | phía trước có trường học |
30 | seat belt | n | /si:t belt/ | đai an toàn |
31 | speed limit | n | /spi:d 'lɪmɪt/ | tốc độ giới hạn |
32 | traffic jam | n | /'træfɪk dʒæm/ | tắc đường |
33 | traffic light | n | /'træfɪk laɪt/ | đèn giao thông |
34 | traffic rule | n | /'træfɪk ru:l/ | luật lệ giao thông |
35 | train | n | /treɪn/ | xe lửa |
36 | train ticket | n | /treɪn 'tɪkɪt/ | vé xe lửa |
37 | truck | n | /trʌk/ | xe tải |
38 | vehicle | n | /'vi:əkl/ | xe cộ |
39 | zebra crossing | n | /'zebrə 'krɒsɪŋ/ | vạch kẻ sọc cho người đi bộ |
II. GRAMMAR
1. "It" indicating distance ("It" dùng để nói về khoảng cách)
Chúng ta sử dụng it để chỉ khoảng cách giữa hai địa điểm/ người/ vật.
Cấu trúc:
Câu hỏi | How far is it from place A to place B? |
Câu trả lời | It is (about) + khoảng cách. |
How far is it from your house to the nearest bank? (Khoảng cách từ nhà cậu tới ngân hàng gần nhất là bao xa?)
It is about 3 kilometres. (Khoảng 3km.)
Ex 2:
How far is it from your house to my house? (Khoảng cách từ nhà bạn đến nhà tớ bao xa?)
It is about 200m. (Khoảng 200m.)