- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,995
- Điểm
- 113
tác giả
File công thức lý 12, trọn bộ công thức giải nhanh vật lý 12 pdf LINK DRIVE được soạn dưới dạng file pdf gồm 2 file trang. Các bạn xem và tải File công thức lý 12, trọn bộ công thức giải nhanh vật lý 12 pdf về ở dưới.
CÁC VẤN ĐẾ CẦN BIẾT 1. Đơn vị trong hệ SI 2. Các tiếp đầu ngữ Tên đại lượng Đơn vị Tiếp đầu ngữ Ghi chú Tên gọi Ký hiệu Tên gọi Kí hiệu Chiều dài mét M pico p 10-12 Khối lượng kilogam Kg nano n 10-9 Thời gian giây S micro μ 10-6 Cường độ dòng điện ampe A mili m 10-3 Nhiệt độ độ K centi c 10-2 Lượng chất mol mol deci d 102 Góc radian rad kilo k 103 Năng lượng joule J Mega M 106 Công suất watt W Giga G 109 3. Một số đon vị thường dùng trong vật lý STT Tên đại lượng Đon vị Tên gọi Ký hiệu 1 Diện tích Mét vuông m2 2 Thể tích Mét khối m3 3 Vận tốc Mét / giây m/s 4 Gia tốc Mét / giây bình m/s2 5 Tốc độ góc (tần số góc) Rad trên giây rad/s 6 Gia tốc góc Rad trên giây2 rad/s2 7 Lực Niutơn N 8 Momen lực Niuton.met N.m 9 Momen quán tính Kg.met2 kg.m2 10 Momen động lượng Kg.m2trên giây kg.m2/s 11 Công, nhiệt; năng lượng Jun J 12 Chu kỳ Woát W 13 Tần số Héc Hz 14 Cường độ âm Oát/met vuông W/m2 15 Mức cường độ âm Ben B 2 4. Kiến thức toán cơ bản: a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí: Hàm số Đạo hàm y = sinx y’ = cosx y = cosx y’ = - sinx b. Các công thức lượng giác cơ bản: 2sin2a = 1 – cos2a - cos = cos( + ) - sina = cos(a + 2 ) 2cos2a = 1 + cos2a sina = cos(a - 2 ) sina + cosa = ) 4 sin( 2 a- cosa = cos(a + ) sina - cosa = ) 4 sin( 2 a cosa - sina = ) 4 sin( 2 a 3 sin3 3sin 4sin a a a 3 cos3 4cos 3cos a a a c. Giải phương trình lượng giác cơ bản: sin 2 2 sin k a k a a cos 2 cos k a a d. Bất đẳng thức Cô-si: b a b a . 2 ; (a, b 0, dấu “=” khi a = b) e. Định lý Viet: y x a c P y x a b S y x , . là nghiệm của X2 – SX + P =
tập 1
tập 2
HỆ THỐNG KIẾN THỨC
LINK
CHÚC THẦY CÔ, CÁC EM THÀNH CÔNG!
CÁC VẤN ĐẾ CẦN BIẾT 1. Đơn vị trong hệ SI 2. Các tiếp đầu ngữ Tên đại lượng Đơn vị Tiếp đầu ngữ Ghi chú Tên gọi Ký hiệu Tên gọi Kí hiệu Chiều dài mét M pico p 10-12 Khối lượng kilogam Kg nano n 10-9 Thời gian giây S micro μ 10-6 Cường độ dòng điện ampe A mili m 10-3 Nhiệt độ độ K centi c 10-2 Lượng chất mol mol deci d 102 Góc radian rad kilo k 103 Năng lượng joule J Mega M 106 Công suất watt W Giga G 109 3. Một số đon vị thường dùng trong vật lý STT Tên đại lượng Đon vị Tên gọi Ký hiệu 1 Diện tích Mét vuông m2 2 Thể tích Mét khối m3 3 Vận tốc Mét / giây m/s 4 Gia tốc Mét / giây bình m/s2 5 Tốc độ góc (tần số góc) Rad trên giây rad/s 6 Gia tốc góc Rad trên giây2 rad/s2 7 Lực Niutơn N 8 Momen lực Niuton.met N.m 9 Momen quán tính Kg.met2 kg.m2 10 Momen động lượng Kg.m2trên giây kg.m2/s 11 Công, nhiệt; năng lượng Jun J 12 Chu kỳ Woát W 13 Tần số Héc Hz 14 Cường độ âm Oát/met vuông W/m2 15 Mức cường độ âm Ben B 2 4. Kiến thức toán cơ bản: a. Đạo hàm của một số hàm cơ bản sử dụng trong Vật Lí: Hàm số Đạo hàm y = sinx y’ = cosx y = cosx y’ = - sinx b. Các công thức lượng giác cơ bản: 2sin2a = 1 – cos2a - cos = cos( + ) - sina = cos(a + 2 ) 2cos2a = 1 + cos2a sina = cos(a - 2 ) sina + cosa = ) 4 sin( 2 a- cosa = cos(a + ) sina - cosa = ) 4 sin( 2 a cosa - sina = ) 4 sin( 2 a 3 sin3 3sin 4sin a a a 3 cos3 4cos 3cos a a a c. Giải phương trình lượng giác cơ bản: sin 2 2 sin k a k a a cos 2 cos k a a d. Bất đẳng thức Cô-si: b a b a . 2 ; (a, b 0, dấu “=” khi a = b) e. Định lý Viet: y x a c P y x a b S y x , . là nghiệm của X2 – SX + P =
tập 1
tập 2
HỆ THỐNG KIẾN THỨC
LINK
CHÚC THẦY CÔ, CÁC EM THÀNH CÔNG!