- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,496
- Điểm
- 113
tác giả
KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN NGỮ VĂN LỚP 6 NĂM 2022 - 2023( Theo kế hoạch số 24 THCS ngày 3 tháng 9 năm 2022 của Hiệu trường THCS An Hòa) CẢ NĂM được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN NGỮ VĂN LỚP 6 HỌC KÌ 1 + HỌC KÌ 2 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A. Kế hoạch dạy học (Chương trình dạy học chính khóa)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN NGỮ VĂN LỚP 6
NĂM HỌC 2022 - 2023
( Theo kế hoạch số 24 THCS ngày 3 tháng 9 năm 2022 của Hiệu trường THCS An Hòa)
NĂM HỌC 2022 - 2023
( Theo kế hoạch số 24 THCS ngày 3 tháng 9 năm 2022 của Hiệu trường THCS An Hòa)
A. Kế hoạch dạy học (Chương trình dạy học chính khóa)
Cả năm: 35 tuần x 4 tiết /1 tuần = 140 tiết |
Học kì 1: 18 x 4 = 72 tiết |
Học kì 2: 17 x 4 = 68 tiết |
TT | Bài học /chủ đề | Số tiết | Tiết PPCT |
| BÀI 1. TÔI VÀ CÁC BẠN (13 tiết) | ||
1 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn | 1 | 1 |
2 | Văn bản 1: Bài học đường đời đầu tiên | 2 | 2,3 |
3 | Thực hành tiếng Việt | 1 | 4 |
4 | Văn bản 2: Nếu cậu muốn có một người bạn | 2 | 5,6 |
5 | Thực hành tiếng Việt | 1 | 7 |
6 | Văn bản 3: Bắt nạt | 2 | 8,9 |
7 | Viết: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm | 2 | 10,11 |
8 | Nói và nghe: Kể lại một trải nghiệm | 2 | 12,13 |
| BÀI 2. GÕ CỬA TRÁI TIM (13 tiết) | ||
9 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn | 1 | 14 |
10 | Văn bản 1: Chuyện cổ tích về loài người | 2 | 15,16 |
11 | Thực hành tiếng Việt | 1 | 17 |
12 | Văn bản 2: Mây và sóng | 2 | 18,19 |
13 | Thực hành tiếng Việt | 1 | 20 |
14 | Văn bản 3: Bức tranh của em gái tôi | 2 | 21,22 |
15 | Viết: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả Kiểm tra thường thuyên | 2 | 23,24 |
16 | Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống gia đình. | 2 | 25,26 |
BÀI 3. YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ (12 tiết) | |||
17 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn | 1 | 27 |
18 | Văn bản 1: Cô bé bán diêm | 2 | 28,29 |
| ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I (4 tiết) | ||
19 | Ôn tập giữa kì I | 2 | 30,31 |
20 | Kiểm tra giữa kì 1 | 2 | 32,33 |
21 | Thực hành tiếng Việt | 1 | 34 |
22 | Văn bản 2: Gió lạnh đầu mùa | 2 | 35,36 |
23 | Thực hành tiếng Việt | 1 | 37 |
24 | Văn bản 3: Con chào mào | 1 | 38 |
25 | Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em | 2 | 39,40 . |
26 | Trả bài giữa kì I | 1 | 41 |
27 | Nói và nghe: kể về một trải nghiệm của em | 1 | 42 |
28 | Đọc mở rộng | 1 | 43 |
| BÀI 4. QUÊ HƯƠNG YÊU DẤU (13 tiết) | ||
29 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn | 1 | 44 |
30 | Văn bản 1: Chùm ca dao về quê hương, đất nước | 2 | 45,46 |
31 | Thực hành tiếng Việt | 1 | 47 |
32 | Văn bản 2: Chuyện cổ nước mình | 1 | 48 |
33 | Thực hành tiếng Việt | 1 | 49 |
34 | Văn bản 3: Cây tre Việt Nam | 2 | 50,51 |
35 | Tập làm một bài thơ lục bát | 1 | 52 |
36 | Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ lục bát-Kiểm tra thường thuyên | 2 | 53,54 |
37 | Nói và nghe: Trình bày suy nghĩ về tình cảm của quê hương | 1 | 55 |
| BÀI 5. NHỮNG NẺO ĐƯỜNG XỨ SỞ (12 tiết) | ||
38 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn | 1 | 56 |
39 | Văn bản 1: Cô Tô | 2 | 57,58 |
40 | Thực hành tiếng Việt | 1 | 59 |
41 | Văn bản 2: Hang Én | 2 | 60,61 |
42 | Thực hành tiếng Việt | 1 | 62 |
43 | Ôn tập học kì I | 2 | 63,64 |
44 | Kiểm tra học kì I | 2 | 65,66 |
45 | Văn bản 3: Cửu Long Giang ta ơi | 1 | 67 |
46 | Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | 2 | 68,69 |
47 | Nói và nghe: Chia sẻ một trải nghiệm về nơi em sống hoặc từng đến | 1 | 70 |
48 | Đọc mở rộng | 1 | 71 |
49 | Trả bài cuối kì I | 1 | 72 |
| | ||
| HỌC KÌ II BÀI 6. CHUYỆN KỂ VỀ NHỮNG NGƯỜI ANH HÙNG(12 tiết) | ||
50 | Giới thiệu bài học | 1 | 73 |
51 | Văn bản 1: Thánh Gióng | 2 | 74,75 |
52 | Thực hành tiếng Việt | 1 | 76 |
53 | Văn bản 2: Sơn Tinh, Thủy Tinh | 2 | 77,78 |
54 | Thực hành tiếng Việt | 1 | 79 |
55 | Văn bản 3: Ai ơi mồng 9 tháng 4 | 1 | 80 |
56 | Viết: Viết văn thuyết minh về một sự kiện | 3 | 81,82 |
57 | Nói và nghe: Kể lại một truyền thuyết | 2 | 83,84 |
| BÀI 7. THẾ GIỚI CHUYỆN CỔ TÍCH(13 tiết) | ||
58 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn. | 1 | 85 |
59 | Văn bản 1: Thạch Sanh | 2 | 86,87 |
60 | Thực hành tiếng Việt | 1 | 88 |
61 | Văn bản 2: Cây khế | 2 | 89,90 |
62 | Thực hành tiếng Việt | 1 | 91 |
63 | Văn bản 3: Vua chích chòe | 1 | 92 |
64 | Viết: Viết bài văn đóng vai nhân vật kể lại một chuyện cổ tích.-Kiểm tra thường thuyên | 2 | 93,94 |
65 | Nói và nghe: Kể lại một truyện cổ tích bằng lời một nhân vật | 2 | 95,96 |
66 | Đọc mở rộng | 1 | 97 |
| BÀI 8. KHÁC BIỆT VÀ GẦN GŨI (12 tiết) | ||
67 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn. | 1 | 98 |
68 | Văn bản 1: Xem người ta kìa! | 2 | 99,100 |
69 | Thực hành tiếng Việt | 1 | 101 |
70 | Văn bản 2: Hai loại khác biệt | 2 | 102,103 |
71 | Thực hành tiếng Việt | 1 | 104 |
72 | Văn bản 3: Bài tập làm văn | 1 | 105 |
73 | Viết: Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm | 2 | 106,107 |
74 | Nói và nghe: Trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) đời sống | 2 | 108,109 |
| ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II (4 tiết) | ||
75 | Ôn tập giữa kì II | 2 | 110,111 |
76 | Kiểm tra giữa học kì II | 2 | 112,113 |
| BÀI 9. TRÁI ĐẤT – NGÔI NHÀ CHUNG (13 tiết) | ||
77 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn | 1 | 114 . |
78 | Văn bản 1: Trái đất- cái nôi của sự sống | 2 | 115,116 |
79 | Thực hành tiếng Việt | 1 | 117 |
80 | Văn bản 2: Các loài chung sống với nhau như thế nào? | 1 | 118 |
81 | Thực hành tiếng Việt | 1 | 119 |
82 | Trả bài giữa kì II | 1 | 120 |
83 | Văn bản 3: Trái đất | 1 | 121 |
84 | Viết: Viết biên bản một cuộc họp, cuộc thảo luận-Kiểm tra thường thuyên | 2 | 122,123 |
85 | Tóm tắt bảng sơ đồ nội dung của một bài học đơn giản | 1 | 124 |
86 | Nói và nghe: Thảo luận về giải pháp khắc phục nạn ô nhiễm môi trường | 1 | 125 |
87 | Đọc mở rộng | 1 | 126 |
| BÀI 10. CUỐN SÁCH TÔI YÊU (9 tiết) | ||
88 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn | 1 | 127 |
89 | Thách thức đâu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách-Sách hay cùng đọc | 1 | 128 |
90 | Cuốn sách yêu thích | 1 | 129 |
92 | Gặp gỡ tác giả | 1 | 130 |
93 | Phiêu lưu cùng trang sách | 1 | 131 . |
| ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUÓI KÌ II (5 tiết) | ||
94 | Ôn tập học kì II | 2 | 132, 133 |
95 | Kiểm tra học kì II | 2 | 134,135 |
96 | Viết: Thách thức thứ hai: Sáng tạo cùng tác giả (sáng tạo tác phẩm nghệ thuật) | 1 | 136 |
97 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống gọi ra từ cuốn sách đã đọc | 2 | 137,138 |
98 | Nói và nghe: Về đích: Ngày hội với sách | 1 | 139 |
99 | Trả bài cuối kì II | 1 | 140 |
- B. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá | Thời gian (1) | Thời điểm (2) | Yêu cầu cần đạt (3) | Hình thức (4) |
Kiểm tra giữa học kỳ I | 90 phút | Tuần 8 | 1.Năng lực: * Năng lực riêng: + Năng lực nhận biết được bài kiểm tra giữa kỳ I có hai phần: Phần đọc hiểu và phần làm văn. Phần đọc hiểu làm quen với các dạng đề phương thức biểu đạt, nêu ý nghĩa của truyện, chỉ ra được từ loại đã học.. Phần làm văn biết viết một bài văn tự sự có bố cục rõ ràng, diễn đạt trôi chảy * Năng lực chung: + Năng lực tạo lập văn bản, sáng tạo khi làm bài. +Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mỹ. Phẩm chất: làm bài nghiêm túc, đúng giờ. | Tự luận |
Kiểm tra cuối học kỳ I | 90 phút | Tuần 17 | 1.Năng lực: * Năng lực riêng: Năng lực đọc hiểu làm quen với các dạng đề phương thức biểu đạt, nêu ý nghĩa của truyện, chỉ ra được từ loại đã học.. - Năng lực làm văn viết một bài văn tự sự có bố cục rõ ràng, diễn đạt trôi chảy. * Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mỹ, hợp tác 2.Phẩm chất: làm bài nghiêm túc, đúng giờ | Tự luận |
Kiểm tra giữa học kỳ II | 90 phút | Tuần 28 | 1.Năng lực: * Năng lực riêng: - Năng lực nhận biết và phân biệt các thể loại văn học đã được tìm hiểu. - Năng lực nhận biết và phân tích được đặc điểm nhân vật thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, ý nghĩ của nhân vật. - Năng lực tạo lập một văn bản theo yêu cầu: văn nghị luận, thuyết minh - Năng lực kể được và nêu được ý kiến, quan điểm của mình về một vấn đề nào đó. * Năng lực chung: - Năng lực tạo lập văn bản, sáng tạo. - Tự học, giải quyết vấn đề, sử dụng ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mỹ. 2.Phẩm chất: Ý thức tự giác trong học tập | Tự luận |
Kiểm tra cuối học kỳ II | 90 phút | Tuần 34 | 1.Năng lực: * Năng lực riêng: - Năng lực nắm được bài kiểm tra cuối kỳ có hai phần: Phần đọc hiểu và phần làm văn. Phần đọc hiểu làm quen với các dạng đề phương thức biểu đạt, nêu ý nghĩa của truyện, chỉ ra được từ loại đã học.. Phần làm văn biết viết một bài văn nghị luận có bố cục rõ ràng, diễn đạt trôi chảy. - Năng lực làm bài văn nghị luận. * Năng lực chung: Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, sử dụng ngôn ngữ, giao tiếp, thẩm mỹ... 2.Phẩm chất: Trung thực làm bài nghiêm túc, đúng giờ. | Tự luận |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!