- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 85,564
- Điểm
- 113
tác giả
Kế hoạch dạy học lớp 3 sách cánh diều TẤT CẢ CÁC MÔN NĂM 2024 được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải kế hoạch dạy học lớp 3 sách cánh diều về ở dưới.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI 3
Năm học: 2023 – 2024
I. MÔN TIẾNG VIỆT
Năm học: 2023 – 2024
I. MÔN TIẾNG VIỆT
- Tổng số tiết: 7 tiết/tuần; 35tuần = 245 tiết)
- ( Học kì I: 18 tuần, Học kì II: 17 tuần)
Tuần | Chương trình và sách giáo khoa | Nội dung điều chỉnh (nếu có) | Ghi chú | ||
Chủ đề mạch nội dung | Tên bài học | Tiết học/ thời lượng | |||
1 | MĂNG NON MĂNG NON | Bài 1: Chào năm học mới | 14 tiết | ||
Bài đọc 1: Ngày khai trường. Ôn tập về từ chỉ sự vật, từ chỉ hoạt động, từ chỉ đặc điểm. Với bài đọc 2 tiết ( Tiết 1 hết HĐ 2: Đọc hiểu) | 2 | ||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: A,Ă, | 1 | ||||
KC: Em chuẩn bị đi khai giảng | 1 | ||||
Bài đọc 2: Lễ chào cờ đặc biệt. Trình tự kể sự việc. Dấu hai chấm. | 2 | ||||
Bài viết 2: Em chuẩn bị đi khai giảng | 1 | ||||
2 | Bài đọc 3: Bạn mới. Dấu ngoặc kép. | 2 | |||
Bài viết 3: Chính tả( N-V): Ngày khai trường. Ôn bảng chữ cái. Phân biệt l/n; c/t | 1 | ||||
KC: Bạn mới | 1 | ||||
Bài đọc4:Mùa thu của em.Luyện tập về dấu hai chấm. | 2 | ||||
Góc sáng tạo: Em là học sinh lớp Ba | 1 | ||||
3 | Bài 2: Em đã lớn | 14 tiết | |||
Bài đọc 1: Nhớ lại buổi đầu đi học. Đoạn văn | 2 | ||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: B,C | 1 | ||||
KC: Chỉ cần tích tắc đều đặn. | 1 | ||||
Bài đọc 2: Con đã lớn thật rồi! Dấu gạch ngang. Lượt lời | 2 | ||||
Bài viết 2: Kể lại một cuộc trò chuyện | 1 | ||||
4 | Bài đọc 3: Giặt áo. MRVT về việc nhà | 2 | |||
Bài viết 3: Chính tả( N-V): Em lớn lên rồi.Ôn bảng chữ cái. Phân biệt s/x; n/ng | 1 | ||||
KC: Con đã lớn thật rồi! | 1 | ||||
Bài đọc 4: Bài tập làm văn. Luyện tập về dấu ngoặc kép. | 2 | ||||
Góc sáng tạo: Ghi chép việc hàng ngày. | 1 | ||||
5 | Bài 3: Niềm vui của em | 14 tiết | |||
Bài 3: Niềm vui của em | 14 tiết | ||||
Bài đọc 1: Con heo đất. MRVT về đồ vật. | 2 | ||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: D,Đ | 1 | ||||
KC: Em tiết kiệm. | 1 | ||||
Bài đọc 2: Thả diều. So sánh | 2 | ||||
Bài viết 2: Em tiết kiệm | 1 | ||||
6 | Bài đọc 3: Chú gấu Mi sa. MRVT về đồ vật. | 2 | |||
Bài viết 3: Chính tả( Nhớ-V): Thả diều. Ôn bảng chữ cái. Phân biệt ch/ tr; ên/ênh | 1 | ||||
KC: Chiếc răng rụng! | 1 | ||||
Bài đọc 4: Hai bàn tay em. Luyện tập về so sánh. | 2 | ||||
Góc sáng tạo: Chuyện của em. | 1 | ||||
7 | Bài 4: Mái ấm gia đình | 14 tiết | |||
Bài đọc 1: Ngưỡng cửa. Từ có nghĩa giống nhau. | 2 | ||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: E, Ê | 1 | ||||
Trao đổi: Gọi và nhận điện thoại. | 1 | ||||
Bài đọc 2: Cha sẽ luôn ở bên con. Câu hỏi. | 2 | ||||
Bài viết 2: Kể chuyện em và người thân. | 1 | ||||
8 | Bài đọc 3: Quạt cho bà ngủ.Ôn tập câu Ai làm gì? | 2 | |||
Bài viết 3: Chính tả( N-V) Trong đêm bé ngủ. Ôn bảng chữ cái. Phân biệt r/ d/ gi, dấu hỏi, dấu ngã. | 1 | ||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. | 1 | ||||
Bài đọc 4: Ba con búp bê. MRVT về gia đình. Ôn tập câu Ai làm gì? | 2 | ||||
Góc sáng tạo: Viết, vẽ về mái ấm gia đình. | 1 | ||||
9 | ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I | Bài 5: Ôn tập GHKI | 7 tiết | ||
Tiết 1 | 1 | ||||
Tiết 2 | 1 | ||||
Tiết 3 | 1 | ||||
Tiết 4 | 1 | ||||
Tiết 5 | 1 | ||||
Tiết 6 | 1 | ||||
Tiết 7 | 1 | ||||
10 | CỘNG ĐỒNG CỘNG ĐỒNG | Bài 6: Yêu thương, chia sẻ | 14 tiết | ||
Bài đọc 1: Bảy sắc cầu vồng. Ôn tập về từ chỉ đặc điểm.LT về từ có nghĩa giống nhau. | 2 | ||||
Bài viết 1:Ôn chữ viết hoa: G, H | 1 | ||||
Nghe-kể: Bộ chim rực rỡ của chim thiên đường. | 1 | ||||
Bài đọc 2: Bận. LT về từ có nghĩa giống nhau. | 2 | ||||
Bài viết 2: Làm đơn xin cấp thẻ đọc sách. | 1 | ||||
11 | Bài đọc 3: Chia sẻ niềm vui.MRVT về cộng đồng. Ôn tập câu Ai thế nào? | 2 | |||
Bài viết 3: (Nhớ -v) Bận. Phân biệt uênh/ênh; uêch/êch; l/n; c/t | 1 | ||||
Trao đổi: Quà tặng của em | 1 | ||||
Bài đọc 4: Nhà rông. LT về từ có nghĩa giống nhau và dấu hai chấm. | 2 | ||||
Góc sáng tạo: Em đọc sách | 1 | ||||
12 | Bài 7: Khối óc và bàn tay | 14 tiết | |||
Bài đọc 1: Ông Trạng giỏi tính toán. Từ có nghĩa trái ngược nhau. | 2 | ||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: I,K | 1 | ||||
Nghe-kể:Chiếc gương | 1 | ||||
Bài đọc 2:Cái cầu. LT về từ có nghĩa trái ngược nhau. | 2 | ||||
Bài viết 2: Tả đồ vật | 1 | ||||
13 | Bài đọc 3:Người trí thức yêu nước.Ôn tập về câu hỏi khi nào?MRVT về nghề nghiệp. | 2 | |||
Bài viết 3( Nhớ -viết) Cái cầu. Phân biệt:ueeu/ êu; uyu/ iu, r/d/gi, dấu hỏi , dấu ngã. | 1 | ||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. | 1 | ||||
Bài đọc 4:Từ cậu bé làm thuê. Ôn tập về câu hỏi Ở đâu? LT về dấu hai chấm. | 2 | ||||
Góc sáng tạo: ý tưởng của em. | 1 | ||||
14 | Bài 8: Rèn luyện thân thể | 14 tiết | |||
Bài đọc 1: Cùng vui chơi.MRVT về thể thao. | 2 | ||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: L | 1 | ||||
Trao đổi: Em thích thể thao. | 1 | ||||
Bài đọc 2:Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục. Câu khiến. LT về từ có nghĩa trái ngược nhau. | 2 | ||||
Bài viết 2: Làm đơn tham gia câu lạc bộ thể thao. | 1 | ||||
15 | Bài đọc 3: Trong nắng chiều.LT về Câu khiến | 2 | |||
Bài viết 3 Nghe –viết) Cùng vui chơi. Phân biệt: oăn/ ăn, oăt/ ăt, oeo/ eo, Phân biệt: ch/ tr, t/ ch. | 1 | ||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. | 1 | ||||
Bài đọc 4:Người chạy cuối cùng.LT về so sánh. | 2 | ||||
Góc sáng tạo: Bản tin thể thao. | 1 | ||||
16 | Bài 9: Sáng tạo nghệ thuật | 14 tiết | |||
Bài đọc 1: Tiếng đàn.LT về so sánh | 2 | ||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: M,N | 1 | ||||
Nghe-kể: Đàn cá heo và bản nhạc | 1 | ||||
Bài đọc 2: Ông lão nhân hậu. Câu cảm | 2 | ||||
Bài viết 2: Em yêu nghệ thuật | 1 | ||||
17 | Bài đọc 3: Bàn tay cô giáo. LT về câu cảm | 2 | |||
Bài viết 3: ( Nghe –viết) Tiếng chim. Phân biệt: oay/ ay, uây/ ây, , Phân biệt: r/ d, t/ gi.Dấu hỏi/ dấu ngã | 1 | ||||
Trao đổi: Em đọc sách báo. | 1 | ||||
Bài đọc 4: Quà tặng chú hề. Ôn tập về câu hỏi Vì sao? LT về câu cảm | 2 | ||||
Góc sáng tạo: Nghệ sĩ nhỏ | 1 | ||||
18 | ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I | Bài 10: Ôn tập cuối học kì I | 7 | ||
Tiết 1 | 1 | ||||
Tiết 2 | 1 | ||||
Tiết 3 | 1 | ||||
Tiết 4 | 1 | ||||
Tiết 5 | 1 | ||||
Tiết 6 | 1 | ||||
Tiết 7 | 1 | ||||
19 | ĐẤT NƯỚC ĐẤT NƯỚC | Bài 11: Cảnh đẹp non sông | 14 tiết | ||
Bài đọc 1: Trên hồ Ba Bể. LT viết tên riêng Việt Nam. | 2 | ||||
Bài viết 1: Ôn chữ viết hoa: O,Ô,Ơ | 1 | ||||
Trao đổi: Nói về cảnh đẹp non sông. | 1 | ||||
Bài đọc 2: Sông Hương. LT về so sánh. | 2 | ||||
Bài viết 2: Viết về cảnh đẹp non sông. | 1 | ||||
20 | Bài đọc 3: Chợ nổi Cà Mau. LT về so sánh.Từ chỉ đặc điểm. | 2 |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!