- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 87,128
- Điểm
- 113
tác giả
LIST 1090 câu trắc nghiệm địa lý 12 theo bài - TUYỂN TẬP câu hỏi trắc nghiệm địa lí 12 theo từng bài NĂM 2022 - 2023
1000 câu trắc nghiệm Địa lí 12 theo từng mức độ và theo từng bài học có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 109 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1(NB): Đường bờ biển nước ta có chiều dài
A. 2360km. B. 2036km. C. 3206km. D. 3260km.
Câu 2(NB): Chiều dài đường biên giới trên đất liền giữa nước ta với các nước Trung Quốc, Lào, Campuchia lần lược là:
A. hơn 1300km, gần 1100km, hơn 2100km.
B. hơn 1400km, gần 2100km, hơn 1100km.
C. hơn 1300km, gần 2100km, hơn 1100km.
D. hơn 1100km, hơn 2100km, gần 1300km.
Câu 3(NB): Phần đất kiền của nước ta nằm trong khung của hệ tọa độ địa lí:
A. từ 8034’B đến 23022’B; từ 102010’Đ đến 109024’Đ.
B. từ 8034’B đến 23023’B; từ 102009’Đ đến 109024’Đ.
C. từ 8034’B đến 23023’B; từ 102008’Đ đến 109024’Đ.
D. từ 8034’B đến 23023’B; từ 102010’Đ đến 109042’Đ.
Câu 4(NB): Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp với biển?
A. 29. B. 30. C. 28. D. 27.
Câu 5(NB): Các quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc tỉnh/thành phố:
A. Quảng Nam, Đà Nẵng. B. Đà Nằng, Khánh Hòa.
C. Khánh Hòa, Quảng Ngãi. D. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
Câu 6(NB): Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền?
A. Lãnh hải. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Nội thủy. D. Thềm lục địa.
Câu 7(NB): Vị trí địa lí quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính
A. nhiệt đới ẩm gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới khô. D. cận nhiệt đới khô.
Câu 8(NB): Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm ở múi giờ thứ mấy?
A. Thứ 3. B. Thứ 7. C. Thứ 13. D. Thứ 58.
Câu 9(NB): Chiều dài đường biên giới trên đất liền giữa nước ta với Trung Quốc là bao nhiêu km?
A. hơn 1100km. B. hơn 1400km. C. hơn 2100km. D. gần 4600km.
Câu 10(NB): Trên biển vĩ độ nước ta kéo dài đến bao nhiêu độ vĩ tuyến?
A. 8034’B. B. 23023’B. C. 8050’B. D. 6050’B.
Câu 11(NB): Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta nằm ở vĩ độ 23023’B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bằng. B. Điện Biên. C. Hà Giang. D. Lạng Sơn.
Câu 12(NB): Điểm cực Nam phần đất liền nước ta nằm ở vĩ độ 8034’B tại xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bạc Liêu. B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. Sóc Trăng.
1000 câu trắc nghiệm Địa lí 12 theo từng mức độ và theo từng bài học có đáp án được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 109 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ LỚP 12
THEO TỪNG MỨC ĐỘ
CHỦ ĐỀ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
BÀI 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ
THEO TỪNG MỨC ĐỘ
CHỦ ĐỀ ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
BÀI 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ
Câu 1(NB): Đường bờ biển nước ta có chiều dài
A. 2360km. B. 2036km. C. 3206km. D. 3260km.
Câu 2(NB): Chiều dài đường biên giới trên đất liền giữa nước ta với các nước Trung Quốc, Lào, Campuchia lần lược là:
A. hơn 1300km, gần 1100km, hơn 2100km.
B. hơn 1400km, gần 2100km, hơn 1100km.
C. hơn 1300km, gần 2100km, hơn 1100km.
D. hơn 1100km, hơn 2100km, gần 1300km.
Câu 3(NB): Phần đất kiền của nước ta nằm trong khung của hệ tọa độ địa lí:
A. từ 8034’B đến 23022’B; từ 102010’Đ đến 109024’Đ.
B. từ 8034’B đến 23023’B; từ 102009’Đ đến 109024’Đ.
C. từ 8034’B đến 23023’B; từ 102008’Đ đến 109024’Đ.
D. từ 8034’B đến 23023’B; từ 102010’Đ đến 109042’Đ.
Câu 4(NB): Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố giáp với biển?
A. 29. B. 30. C. 28. D. 27.
Câu 5(NB): Các quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa lần lượt thuộc tỉnh/thành phố:
A. Quảng Nam, Đà Nẵng. B. Đà Nằng, Khánh Hòa.
C. Khánh Hòa, Quảng Ngãi. D. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
Câu 6(NB): Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền?
A. Lãnh hải. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Nội thủy. D. Thềm lục địa.
Câu 7(NB): Vị trí địa lí quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính
A. nhiệt đới ẩm gió mùa. B. cận nhiệt đới gió mùa.
C. nhiệt đới khô. D. cận nhiệt đới khô.
Câu 8(NB): Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm ở múi giờ thứ mấy?
A. Thứ 3. B. Thứ 7. C. Thứ 13. D. Thứ 58.
Câu 9(NB): Chiều dài đường biên giới trên đất liền giữa nước ta với Trung Quốc là bao nhiêu km?
A. hơn 1100km. B. hơn 1400km. C. hơn 2100km. D. gần 4600km.
Câu 10(NB): Trên biển vĩ độ nước ta kéo dài đến bao nhiêu độ vĩ tuyến?
A. 8034’B. B. 23023’B. C. 8050’B. D. 6050’B.
Câu 11(NB): Điểm cực Bắc phần đất liền nước ta nằm ở vĩ độ 23023’B tại xã Lũng Cú, huyện Đồng Văn, thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bằng. B. Điện Biên. C. Hà Giang. D. Lạng Sơn.
Câu 12(NB): Điểm cực Nam phần đất liền nước ta nằm ở vĩ độ 8034’B tại xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển, thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bạc Liêu. B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. Sóc Trăng.