- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,145
- Điểm
- 113
tác giả
PHỤ LỤC 1,2,3 KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN MÔN TIN HỌC, KHỐI LỚP 6 – 7 – 8 – 9 (Năm học 2024 – 2025) + PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH được soạn dưới dạng file word , excel gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Tình hình số lớp, số học sinh
- Số lớp: 33
- Số học sinh: 1212
2. Tình hình đội ngũ:
- Số giáo viên: 10;
- Trình độ đào tạo: Đại học: 9; Cao đẳng: 01
- Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 09; Khá: 01; Đạt: 00; Chưa đạt: 00
3. Thiết bị dạy học
3.1. Khối lớp 6
3.2. Khối lớp 7
3.3. Khối lớp 8
3.4. Khối lớp 9
4. Phòng học bộ môn
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN TIN HỌC, KHỐI LỚP 6 – 7 – 8 – 9
(Năm học 2024 – 2025)
MÔN TIN HỌC, KHỐI LỚP 6 – 7 – 8 – 9
(Năm học 2024 – 2025)
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Tình hình số lớp, số học sinh
- Số lớp: 33
- Số học sinh: 1212
2. Tình hình đội ngũ:
- Số giáo viên: 10;
- Trình độ đào tạo: Đại học: 9; Cao đẳng: 01
- Mức đạt chuẩn nghề nghiệp: Tốt: 09; Khá: 01; Đạt: 00; Chưa đạt: 00
3. Thiết bị dạy học
3.1. Khối lớp 6
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | Máy vi tính | 20 | Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu | |
2 | Máy vi tính | 20 | Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên Internet | |
3 | Máy vi tính | 20 | Bài 8. Thư điện tử | |
4 | Máy vi tính | 20 | Bài 10. Sơ đồ tư duy | |
5 | Máy vi tính | 20 | Bài 11. Định dạng văn bản | |
6 | Máy vi tính | 20 | Bài 12. Trình bày thông tin ở dạng bảng | |
7 | Máy vi tính | 20 | Bài 13. Thực hành: Tìm kiếm và thay thế | |
8 | Máy vi tính | 20 | Bài 14. Hoàn thành sổ lưu niệm. | |
9 | Máy vi tính | 20 | Bài 17. Chương trình máy tính |
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | Máy vi tính | 20 | Bài 3. Quản lý dữ liệu trong máy tính | |
2 | Máy vi tính | 20 | Bài 4. Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet | |
3 | Máy vi tính | 20 | Bài 6. Làm quen với phần mềm bảng tính | |
4 | Máy vi tính | 20 | Bài 7. Tính toán tự động trên bảng tính | |
5 | Máy vi tính | 20 | Bài 8. Công cụ hỗ trợ tính toán | |
6 | Máy vi tính | 20 | Bài 9. Trình bày bảng tính | |
7 | Máy vi tính | 20 | Bài 10. Hoàn thiện bảng tính | |
8 | Máy vi tính | 20 | Bài 11. Một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu | |
9 | Máy vi tính | 20 | Bài 12. Tạo bài trình chiếu | |
10 | Máy vi tính | 20 | Bài 13. Thực hành tổng hợp |
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | Máy vi tính | 20 | Bài 3. Thực hành khai thác thông tin số | |
2 | Máy vi tính | 20 | Bài 5. Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế | |
3 | Máy vi tính | 20 | Bài 6. Sắp xếp và lọc dữ liệu | |
4 | Máy vi tính | 20 | Bài 7. Trực quan hoá dữ liệu | |
5 | Máy vi tính | 20 | Bài 8a. Danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản | |
6 | Máy vi tính | 20 | Bài 9a. Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản | |
7 | Máy vi tính | 20 | Bài 10a. Định dạng nâng cao cho trang chiếu | |
8 | Máy vi tính | 20 | Bài 11a. Sử dụng bản mẫu cho bài trình chiếu | |
9 | Máy vi tính | 20 | Bài 12. Từ thuật toán đến chương trình | |
10 | Máy vi tính | 20 | Bài 13. Biểu diễn dữ liệu | |
11 | Máy vi tính | 20 | Bài 14. Cấu trúc điều khiển | |
12 | Máy vi tính | 20 | Bài 15. Gỡ lỗi |
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
1 | Máy vi tính | 20 | Bài 3: Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin | |
2 | Máy vi tính | 20 | Bài 6: Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng | |
3 | Máy vi tính | 20 | Bài 8: Thực hành: Sử dụng công cụ trực quan trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác | |
4 | Máy vi tính | 20 | Bài 9a: Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu | |
5 | Máy vi tính | 20 | Bài 10a: Sử dụng hàm COUNTIF | |
6 | Máy vi tính | 20 | Bài 11a: Sử dụng hàm SUMIF | |
7 | Máy vi tính | 20 | Bài 12a: Sử dụng hàm IF | |
8 | Máy vi tính | 20 | Bài 13a: Hoàn thiện ảng tính quản lý tài chính gia đình | |
9 | Máy vi tính | 20 | Bài 16: Thực hành: Lập chương trình máy tính |
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
Khối 6 | ||||
1 | Tin học | 01 | Bài 4. Mạng máy tính | |
2 | Tin học | 01 | Bài 5. Internet | |
3 | Tin học | 01 | Bài 6. Mạng thông tin toàn cầu | |
4 | Tin học | 01 | Bài 7. Tìm kiếm thông tin trên Internet | |
5 | Tin học | 01 | Bài 8. Thư điện tử | |
6 | Tin học | 01 | Bài 10: Tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính | |
7 | Tin học | 01 | Bài 11. Định dạng văn bản | |
8 | Tin học | 01 | Bài 12. Trình bày thông tin ở dạng bảng | |
9 | Tin học | 01 | Bài 13. Thực hành: Tìm kiếm và thay thế | |
10 | Tin học | 01 | Bài 14. Hoàn thành sổ lưu niệm. | |
11 | Tin học | 01 | Bài 17. Chương trình máy tính | |
Khối 7 | ||||
1 | Tin học | 01 | Bài 3. Quản lý dữ liệu trong máy tính | |
2 | Tin học | 01 | Bài 4. Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin trên Internet | |
3 | Tin học | 01 | Bài 6. Làm quen với phần mềm bảng tính | |
4 | Tin học | 01 | Bài 7. Tính toán tự động trên bảng tính | |
5 | Tin học | 01 | Bài 8. Công cụ hỗ trợ tính toán | |
6 | Tin học | 01 | Bài 9. Trình bày bảng tính | |
7 | Tin học | 01 | Bài 10. Hoàn thiện bảng tính | |
8 | Tin học | 01 | Bài 11. Một số chức năng cơ bản của phần mềm trình chiếu | |
9 | Tin học | 01 | Bài 12. Tạo bài trình chiếu | |
10 | Tin học | 01 | Bài 13. Thực hành tổng hợp | |
Khối 8 | ||||
1 | Tin học | 01 | Bài 3. Thực hành khai thác thông tin số | |
2 | Tin học | 01 | Bài 5. Sử dụng bảng tính giải quyết bài toán thực tế | |
3 | Tin học | 01 | Bài 6. Sắp xếp và lọc dữ liệu | |
4 | Tin học | 01 | Bài 7. Trực quan hoá dữ liệu | |
5 | Tin học | 01 | Bài 8a. Danh sách dạng liệt kê và hình ảnh trong văn bản | |
6 | Tin học | 01 | Bài 9a. Tạo đầu trang, chân trang cho văn bản | |
7 | Tin học | 01 | Bài 10a. Định dạng nâng cao cho trang chiếu | |
8 | Tin học | 01 | Bài 11a. Sử dụng bản mẫu cho bài trình chiếu | |
9 | Tin học | 01 | Bài 12. Từ thuật toán đến chương trình | |
10 | Tin học | 01 | Bài 13. Biểu diễn dữ liệu | |
11 | Tin học | 01 | Bài 14. Cấu trúc điều khiển | |
12 | Tin học | 01 | Bài 15. Gỡ lỗi | |
Khối 9 | ||||
1 | Tin học | 01 | Bài 3: Thực hành: Đánh giá chất lượng thông tin | |
2 | Tin học | 01 | Bài 6: Thực hành: Khai thác phần mềm mô phỏng | |
3 | Tin học | 01 | Bài 8: Thực hành: Sử dụng công cụ trực quan trình bày thông tin trong trao đổi và hợp tác | |
4 | Tin học | 01 | Bài 9a: Sử dụng công cụ xác thực dữ liệu | |
5 | Tin học | 01 | Bài 10a: Sử dụng hàm COUNTIF |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!