- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,144
- Điểm
- 113
tác giả
POWERPOINT GIÁO ÁN thực hành tiếng việt lớp 8 kết nối tri thức trang 24: NGHĨA CỦA MỘT SỐ TỪ VÀ THÀNH NGỮ HÁN VIỆT (THAO GIẢNG DỰ GIỜ) được soạn dưới dạng file PPT Gồm 28 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
NGHĨA CỦA MỘT SỐ TỪ VÀ THÀNH NGỮ HÁN VIỆT
Nhà nước ba năm mở một khoa,
Trường Nam thi lẫn với trường Hà.
Lôi thôi sĩ tử vai đeo lọ,
Ậm oẹ quan trường miệng thét loa.
Lọng cắm rợp trời, quan sứ đến,
Váy lê quét đất, mụ đầm ra.
Nhân tài đất Bắc nào ai đó?
Ngoảnh cổ mà trông cảnh nước nhà!
NGHĨA CỦA MỘT SỐ TỪ VÀ THÀNH NGỮ HÁN VIỆT
Nhà nước ba năm mở một khoa,
Trường Nam thi lẫn với trường Hà.
Lôi thôi sĩ tử vai đeo lọ,
Ậm oẹ quan trường miệng thét loa.
Lọng cắm rợp trời, quan sứ đến,
Váy lê quét đất, mụ đầm ra.
Nhân tài đất Bắc nào ai đó?
Ngoảnh cổ mà trông cảnh nước nhà!
STT | Yếu tố Hán Việt | Giải nghĩa | Từ Hán Việt |
1 | sĩ | học trò, người có học vấn | sĩ diện, học sĩ, sĩ phu, danh sĩ, … |
2 | tử | một người nào đấy, thành phần cấu tạp nên một chỉnh thể nào đấy | lãng tử, tài tử, nữ tử, nam tử, sĩ tử, phần tử, … |
3 | quan | - chức vụ trong bộ máy nhà nước phong kiến, thực dân - viên chức có quyền hành trong bộ máy nhà nước phong kiến, thức dân | quan văn, quan võ, quan sứ, quan lại, quan trường, … |
4 | trường | - khoảng đất trống rộng rãi - nơi tụ họp đông người - nơi, chỗ | quảng trường, trường sở, hiện trường, công trường, trường học, thị trường, … |
5 | sứ | người thực hiện mệnh lệnh của nhà nước làm việc ở nước ngoài | sứ giả, sứ thần, công sứ, quan sứ, sứ quán, … |
6 | nhân | người | nhân văn, nhân khẩu, nhân lực, yếu nhân, vĩ nhân, đại nhân, … |
7 | tài | có năng lực, giỏi | tài năng, tài hoa, tài nghệ, tài đức, hiền tài, đại tài, thiên tài, … |