SIÊU GOM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II MÔN HÓA 10 NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
1. Phản ứng oxi hóa – khử:
- Số oxi hóa
- Chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa
- Lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử
2. Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học
Biến thiên enthalpy của phản ứng: biến thiên enthalpy, biến thiên enthalpy chuẩn và ý
B. BÀI TẬP MINH HỌA
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Số oxi hoá là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?
A Hoá trị. B. Điện tích. C. Khối lượng. D. Số hiệu.
Câu 2: Trong hợp chất SO3, số oxi hoá của sulfur (lưu huỳnh) là
A. +2. B. +3. C. +5. D. +6.
Câu 3: Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematite đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hoá của iron (sắt) trong Fe2O3 là: A. +3. B. 3+. C. 3. D. -3.
Câu 4: Chromium có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. CrCl2. D. Cr2O3
Câu 5: Dấu hiệu nhận ra một phản ứng oxi hoá - khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
A. Số khối. B. Số oxi hoá. C. Số hiệu. D. Số mol
Câu 6: Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất oxi hoá là chất
A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton.
Câu 7: Trong phản ứng sau: CuO + H2 -> Cu + H2O. Chất đóng vai trò chất khử là
A. CuO. B. Cu. C. H2. D. H2O.
Câu 8: Cho các chất sau Cl2, HCl, NaCl, KClO3, HClO4. Số oxi hoá của nguyên tử Cl trong phân tử các chất trên lần lượt là
A. 0; +1, +1; +5; +7. B. 0; -1; -1; +5; +7. C. 1; -1; -1; -5; 7. D. 0; 1; 1; 5; 7.
Câu 9: Số oxi hóa của nitơ trong , HNO3 , NH3 lần lượt là
A. 3 ; +5 ; −3. B. −3 ; + 4 ; +5. C. −3 ; +5 ; −3. D. +3 ; +5 ; +3.
Câu 10: Cho quá trình : Fe2+ ® Fe 3++ 1e. Đây là quá trình :
A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 11: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là :
A. 0,5. B. 1,5. C. 3,0. D. 4,5.
Câu 12: Trong phản ứng Zn + CuCl2 ® ZnCl2 + Cu, một mol Cu2+ đã
A. nhận 1 mol electron. B. nhường 1 mol electron.
C. nhận 2 mol electron. D. nhường 2 mol electron.
Câu 13: Trong phản ứng dưới đây, vai trò của HCl là : MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O
A. oxi hóa. B. chất khử. C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường.
Câu 14: Cho phản ứng: 4HNO3 đặc nóng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai trò là
A. chất oxi hóa. B. axit. C. môi trường. D. chất oxi hóa và môi trường.
Câu 15: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là : Fe3O4 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
A. 21. B. 26. C. 19. D. 28.
Câu 16. Phản ứng tỏa nhiệt là
A. phản ứng tỏa năng lượng dưới dạng nhiệt. B. phản ứng thu năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. phản ứng trong đó có sự trao đổi electron. D. phản ứng trong đó có tạo thành chất khí hoặc kết tủa
Câu 17. Khi nung vôi, người ta sử dụng phản ứng đốt than để cung cấp nhiệt cho phản ứng phân hủy đá vôi. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng đốt than là phản ứng thu nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng đốt than là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.
Câu 18. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là
A. biến thiên năng lượng của phản ứng. B. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng.
C. biến thiên enthalpy của phản ứng. D. enthalpy của phản ứng.
Câu 19. Phản ứng đốt cháy 2 mol khí hydrogen bằng 1 mol khí oxygen, tạo thành 2 mol nước ở trạng thái lỏng được biểu diễn như sau: 2H2(g) + O2(g) →→ 2H2O(l) = –571,6 kJ
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng trên tỏa ra nhiệt lượng là 571,6 kJ.
B. Phản ứng trên thu vào nhiệt lượng là 571,6 kJ.
C. Phản ứng trên cần cung cấp một nhiệt lượng là 571,6 kJ để phản ứng xảy ra.
D. Năng lượng của phản ứng là 571,6 kJ.
Câu 20. Phản ứng nhiệt phân hoàn toàn 1 mol Cu(OH)2, tạo thành 1 mol CuO và 1 mol H2O, thu vào nhiệt lượng 9,0 kJ. Phương trình nhiệt hóa học được biểu diễn như sau:
A. Cu(OH)2(s) CuO(s) + H2O(l); = –9,0 kJ B. Cu(OH)2(s) CuO(s) + H2O(l); = +9,0 kJ
C. CuO(s) + H2O(l) Cu(OH)2(s); = –9,0 kJ D. CuO(s) + H2O(l) Cu(OH)2(s); = +9,0 kJ
Câu 21: Người ta xác định được một phản ứng hóa học có > 0. Đây là phản ứng:
A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt. C. phân hủy. D. trung hòa.
Câu 22: Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì
A. nhiệt tỏa ra càng ít và nhiệt thu vào càng nhiều. B. nhiệt tỏa ra càng nhiều và nhiệt thu vào càng ít.
C. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít. D. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng nhiều
Câu 23: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân huỷ khí NH3.
C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước.
Câu 24: Nung KNO3 lên 550 °C xảy ra phản ứng: KNO3(s) → KNO2(s) + 1/2O2. Phản ứng nhiệt phân KNO3 là
A. toả nhiệt, có ΔH< 0. B. thu nhiệt, có ΔH> 0. C. toả nhiệt, có ΔH> 0. D. thu nhiệt, có ΔH< 0.
Câu 25: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt?
A. Vôi sống tác dụng với nước: CaO + H2O àCa(OH)2
B. Đốt cháy than: C + O2 CO2
C. Đốt cháy cồn: C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
D. Nung đá vôi: CaCO3 CaO + CO2
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
1. NH3 + O2 → NO + H2O
2. Cu + HNO3 ® Cu(NO3)2 + NO + H2O
3. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2S + H2O
5. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
6. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3+N2O+H2O
Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc).
a. Tính V
b. Tính khối lượng muối thu được
Bài 3: Cho m gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất).
a. Tính m
b. Tính khối lượng muối thu được.
Bài 4: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: Hóa học 10
A. NỘI DUNG ÔN TẬPMÔN: Hóa học 10
1. Phản ứng oxi hóa – khử:
- Số oxi hóa
- Chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa
- Lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử
2. Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học
Biến thiên enthalpy của phản ứng: biến thiên enthalpy, biến thiên enthalpy chuẩn và ý
B. BÀI TẬP MINH HỌA
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Số oxi hoá là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?
A Hoá trị. B. Điện tích. C. Khối lượng. D. Số hiệu.
Câu 2: Trong hợp chất SO3, số oxi hoá của sulfur (lưu huỳnh) là
A. +2. B. +3. C. +5. D. +6.
Câu 3: Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematite đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hoá của iron (sắt) trong Fe2O3 là: A. +3. B. 3+. C. 3. D. -3.
Câu 4: Chromium có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. CrCl2. D. Cr2O3
Câu 5: Dấu hiệu nhận ra một phản ứng oxi hoá - khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
A. Số khối. B. Số oxi hoá. C. Số hiệu. D. Số mol
Câu 6: Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất oxi hoá là chất
A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton.
Câu 7: Trong phản ứng sau: CuO + H2 -> Cu + H2O. Chất đóng vai trò chất khử là
A. CuO. B. Cu. C. H2. D. H2O.
Câu 8: Cho các chất sau Cl2, HCl, NaCl, KClO3, HClO4. Số oxi hoá của nguyên tử Cl trong phân tử các chất trên lần lượt là
A. 0; +1, +1; +5; +7. B. 0; -1; -1; +5; +7. C. 1; -1; -1; -5; 7. D. 0; 1; 1; 5; 7.
Câu 9: Số oxi hóa của nitơ trong , HNO3 , NH3 lần lượt là
A. 3 ; +5 ; −3. B. −3 ; + 4 ; +5. C. −3 ; +5 ; −3. D. +3 ; +5 ; +3.
Câu 10: Cho quá trình : Fe2+ ® Fe 3++ 1e. Đây là quá trình :
A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 11: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là :
A. 0,5. B. 1,5. C. 3,0. D. 4,5.
Câu 12: Trong phản ứng Zn + CuCl2 ® ZnCl2 + Cu, một mol Cu2+ đã
A. nhận 1 mol electron. B. nhường 1 mol electron.
C. nhận 2 mol electron. D. nhường 2 mol electron.
Câu 13: Trong phản ứng dưới đây, vai trò của HCl là : MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O
A. oxi hóa. B. chất khử. C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường.
Câu 14: Cho phản ứng: 4HNO3 đặc nóng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai trò là
A. chất oxi hóa. B. axit. C. môi trường. D. chất oxi hóa và môi trường.
Câu 15: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là : Fe3O4 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
A. 21. B. 26. C. 19. D. 28.
Câu 16. Phản ứng tỏa nhiệt là
A. phản ứng tỏa năng lượng dưới dạng nhiệt. B. phản ứng thu năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. phản ứng trong đó có sự trao đổi electron. D. phản ứng trong đó có tạo thành chất khí hoặc kết tủa
Câu 17. Khi nung vôi, người ta sử dụng phản ứng đốt than để cung cấp nhiệt cho phản ứng phân hủy đá vôi. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng đốt than là phản ứng thu nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng đốt than là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.
Câu 18. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là
A. biến thiên năng lượng của phản ứng. B. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng.
C. biến thiên enthalpy của phản ứng. D. enthalpy của phản ứng.
Câu 19. Phản ứng đốt cháy 2 mol khí hydrogen bằng 1 mol khí oxygen, tạo thành 2 mol nước ở trạng thái lỏng được biểu diễn như sau: 2H2(g) + O2(g) →→ 2H2O(l) = –571,6 kJ
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng trên tỏa ra nhiệt lượng là 571,6 kJ.
B. Phản ứng trên thu vào nhiệt lượng là 571,6 kJ.
C. Phản ứng trên cần cung cấp một nhiệt lượng là 571,6 kJ để phản ứng xảy ra.
D. Năng lượng của phản ứng là 571,6 kJ.
Câu 20. Phản ứng nhiệt phân hoàn toàn 1 mol Cu(OH)2, tạo thành 1 mol CuO và 1 mol H2O, thu vào nhiệt lượng 9,0 kJ. Phương trình nhiệt hóa học được biểu diễn như sau:
A. Cu(OH)2(s) CuO(s) + H2O(l); = –9,0 kJ B. Cu(OH)2(s) CuO(s) + H2O(l); = +9,0 kJ
C. CuO(s) + H2O(l) Cu(OH)2(s); = –9,0 kJ D. CuO(s) + H2O(l) Cu(OH)2(s); = +9,0 kJ
Câu 21: Người ta xác định được một phản ứng hóa học có > 0. Đây là phản ứng:
A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt. C. phân hủy. D. trung hòa.
Câu 22: Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì
A. nhiệt tỏa ra càng ít và nhiệt thu vào càng nhiều. B. nhiệt tỏa ra càng nhiều và nhiệt thu vào càng ít.
C. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít. D. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng nhiều
Câu 23: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân huỷ khí NH3.
C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước.
Câu 24: Nung KNO3 lên 550 °C xảy ra phản ứng: KNO3(s) → KNO2(s) + 1/2O2. Phản ứng nhiệt phân KNO3 là
A. toả nhiệt, có ΔH< 0. B. thu nhiệt, có ΔH> 0. C. toả nhiệt, có ΔH> 0. D. thu nhiệt, có ΔH< 0.
Câu 25: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt?
A. Vôi sống tác dụng với nước: CaO + H2O àCa(OH)2
B. Đốt cháy than: C + O2 CO2
C. Đốt cháy cồn: C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
D. Nung đá vôi: CaCO3 CaO + CO2
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
1. NH3 + O2 → NO + H2O
2. Cu + HNO3 ® Cu(NO3)2 + NO + H2O
3. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
4. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2S + H2O
5. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
6. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3+N2O+H2O
Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc).
a. Tính V
b. Tính khối lượng muối thu được
Bài 3: Cho m gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất).
a. Tính m
b. Tính khối lượng muối thu được.
Bài 4: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu