Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

mslanh

Ban quản trị Team YOPO
Tham gia
13/3/24
Bài viết
1,447
Điểm
36
tác giả
SIÊU GOM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II MÔN HÓA 10 NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.


1712892176737.png



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
MÔN: Hóa học 10
A. NỘI DUNG ÔN TẬP
1. Phản ứng oxi hóa – khử:
- Số oxi hóa
- Chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa
- Lập phương trình phản ứng oxi hóa – khử
2. Biến thiên enthalpy trong các phản ứng hóa học
Biến thiên enthalpy của phản ứng: biến thiên enthalpy, biến thiên enthalpy chuẩn và ý
B. BÀI TẬP MINH HỌA
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:
Số oxi hoá là một số đại số đặc trưng cho đại lượng nào sau đây của nguyên tử trong phân tử?
A Hoá trị. B. Điện tích. C. Khối lượng. D. Số hiệu.
Câu 2: Trong hợp chất SO3, số oxi hoá của sulfur (lưu huỳnh) là
A. +2. B. +3. C. +5. D. +6.
Câu 3: Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematite đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hoá của iron (sắt) trong Fe2O3 là: A. +3. B. 3+. C. 3. D. -3.
Câu 4: Chromium có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr(OH)3. B. Na2CrO4. C. CrCl2. D. Cr2O3
Câu 5: Dấu hiệu nhận ra một phản ứng oxi hoá - khử dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
A. Số khối. B. Số oxi hoá. C. Số hiệu. D. Số mol
Câu 6: Trong phản ứng oxi hoá - khử, chất oxi hoá là chất
A. nhường electron. B. nhận electron. C. nhận proton. D. nhường proton.
Câu 7: Trong phản ứng sau: CuO + H2 -> Cu + H2O. Chất đóng vai trò chất khử là
A. CuO. B. Cu. C. H2. D. H2O.
Câu 8: Cho các chất sau Cl2, HCl, NaCl, KClO3, HClO4. Số oxi hoá của nguyên tử Cl trong phân tử các chất trên lần lượt là
A. 0; +1, +1; +5; +7. B. 0; -1; -1; +5; +7. C. 1; -1; -1; -5; 7. D. 0; 1; 1; 5; 7.
Câu 9: Số oxi hóa của nitơ trong , HNO3 , NH3 lần lượt là
A. 3 ; +5 ; −3. B. −3 ; + 4 ; +5. C. −3 ; +5 ; −3. D. +3 ; +5 ; +3.
Câu 10: Cho quá trình : Fe2+ ® Fe 3++ 1e. Đây là quá trình :
A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử.
Câu 11: Số mol electron dùng để khử 1,5 mol Al3+ thành Al là :
A. 0,5. B. 1,5. C. 3,0. D. 4,5.
Câu 12: Trong phản ứng Zn + CuCl2 ® ZnCl2 + Cu, một mol Cu2+ đã
A. nhận 1 mol electron. B. nhường 1 mol electron.
C. nhận 2 mol electron. D. nhường 2 mol electron.
Câu 13: Trong phản ứng dưới đây, vai trò của HCl là : MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2 + 2H2O
A. oxi hóa. B. chất khử. C. tạo môi trường. D. chất khử và môi trường.
Câu 14: Cho phản ứng: 4HNO3 đặc nóng + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O. HNO3 đóng vai trò là
A. chất oxi hóa. B. axit. C. môi trường. D. chất oxi hóa và môi trường.
Câu 15: Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phản ứng dưới đây là : Fe3O4 + H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
A. 21. B. 26. C. 19. D. 28.
Câu 16. Phản ứng tỏa nhiệt là
A. phản ứng tỏa năng lượng dưới dạng nhiệt. B. phản ứng thu năng lượng dưới dạng nhiệt.
C. phản ứng trong đó có sự trao đổi electron. D. phản ứng trong đó có tạo thành chất khí hoặc kết tủa
Câu 17. Khi nung vôi, người ta sử dụng phản ứng đốt than để cung cấp nhiệt cho phản ứng phân hủy đá vôi. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng đốt than là phản ứng thu nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
B. Phản ứng đốt than là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.
C. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng tỏa nhiệt.
D. Phản ứng đốt than và phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt.
Câu 18. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở điều kiện áp suất không đổi gọi là
A. biến thiên năng lượng của phản ứng. B. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng.
C. biến thiên enthalpy của phản ứng. D. enthalpy của phản ứng.
Câu 19. Phản ứng đốt cháy 2 mol khí hydrogen bằng 1 mol khí oxygen, tạo thành 2 mol nước ở trạng thái lỏng được biểu diễn như sau: 2H2(g) + O2(g) →→ 2H2O(l) = –571,6 kJ
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Phản ứng trên tỏa ra nhiệt lượng là 571,6 kJ.
B. Phản ứng trên thu vào nhiệt lượng là 571,6 kJ.
C. Phản ứng trên cần cung cấp một nhiệt lượng là 571,6 kJ để phản ứng xảy ra.
D. Năng lượng của phản ứng là 571,6 kJ.
Câu 20. Phản ứng nhiệt phân hoàn toàn 1 mol Cu(OH)2, tạo thành 1 mol CuO và 1 mol H2O, thu vào nhiệt lượng 9,0 kJ. Phương trình nhiệt hóa học được biểu diễn như sau:
A. Cu(OH)2(s) CuO(s) + H2O(l); = –9,0 kJ B. Cu(OH)2(s) CuO(s) + H2O(l); = +9,0 kJ
C. CuO(s) + H2O(l) Cu(OH)2(s); = –9,0 kJ D. CuO(s) + H2O(l) Cu(OH)2(s); = +9,0 kJ
Câu 21: Người ta xác định được một phản ứng hóa học có > 0. Đây là phản ứng:
A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt. C. phân hủy. D. trung hòa.
Câu 22: Giá trị tuyệt đối của biến thiên enthalpy càng lớn thì
A. nhiệt tỏa ra càng ít và nhiệt thu vào càng nhiều. B. nhiệt tỏa ra càng nhiều và nhiệt thu vào càng ít.
C. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng ít. D. nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng càng nhiều
Câu 23: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?
A. Phản ứng nhiệt phân muối KNO3. B. Phản ứng phân huỷ khí NH3.
C. Phản ứng oxi hoá glucose trong cơ thể. D. Phản ứng hoà tan NH4Cl trong nước.
Câu 24: Nung KNO3 lên 550 °C xảy ra phản ứng: KNO3(s) → KNO2(s) + 1/2O2. Phản ứng nhiệt phân KNO3 là
A. toả nhiệt, có ΔH< 0. B. thu nhiệt, có ΔH> 0. C. toả nhiệt, có ΔH> 0. D. thu nhiệt, có ΔH< 0.
Câu 25: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt?
A. Vôi sống tác dụng với nước: CaO + H2O àCa(OH)2
B. Đốt cháy than: C + O2 CO2
C. Đốt cháy cồn: C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
D. Nung đá vôi: CaCO3 CaO + CO2
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Cân bằng các PTHH sau bằng phương pháp thăng bằng electron:


1. NH3 + O2 → NO + H2O

2. Cu + HNO3 ® Cu(NO3)2 + NO + H2O

3. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O

4. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2S + H2O

5. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O

6. FeO + HNO3 → Fe(NO3)3+N2O+H2O

Bài 2: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc).

a. Tính V

b. Tính khối lượng muối thu được

Bài 3: Cho m gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 3,36 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất).

a. Tính m

b. Tính khối lượng muối thu được.

Bài 4: Hòa tan hết 1,84 gam hỗn hợp Cu và Fe trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN---SIÊU GOM ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II MÔN HÓA 10 NĂM 2023-2024.zip
    64.9 MB · Lượt xem: 1
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập trắc nghiệm chương 1 hóa 10 nâng cao bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 bài tập trắc nghiệm hóa 10 chương 1 violet bài tập trắc nghiệm hóa 10 nâng cao chương halogen các dạng bài tập trắc nghiệm hóa 10 câu hỏi trắc nghiệm hóa 10 giữa kì 1 giải nhanh trắc nghiệm hóa 10 giải trắc nghiệm hóa 10 giải đề cương hoá 10 giải đề cương hóa 10 học kì 1 giải đề cương hóa 10 học kì 2 giải đề cương hóa lớp 10 mẹo làm trắc nghiệm hóa 10 phương pháp giải nhanh trắc nghiệm hóa 10 soạn đề cương hóa 10 trắc nghiệm chương 1 hóa 10 violet trắc nghiệm chương 2 hóa 10 violet trắc nghiệm chương 3 hóa 10 violet trắc nghiệm hóa 10 trắc nghiệm hoá 10 axit sunfuric trắc nghiệm hóa 10 bài 1 trắc nghiệm hóa 10 bài 12 trắc nghiệm hóa 10 bài 13 trắc nghiệm hóa 10 bài 2 trắc nghiệm hóa 10 bài 4 trắc nghiệm hóa 10 bài 5 trắc nghiệm hóa 10 bài 6 trắc nghiệm hóa 10 bài 7 trắc nghiệm hóa 10 bài 8 trắc nghiệm hóa 10 bài 9 trắc nghiệm hóa 10 bảng tuần hoàn các nguyên tố trắc nghiệm hóa 10 cả năm trắc nghiệm hóa 10 chương 1 trắc nghiệm hóa 10 chương 1 2 trắc nghiệm hóa 10 chương 1 bài 1 trắc nghiệm hoá 10 chương 1 chương 2 trắc nghiệm hóa 10 chương 1 có đáp án trắc nghiệm hóa 10 chương 1 nâng cao trắc nghiệm hóa 10 chương 1 nguyên tử trắc nghiệm hóa 10 chương 1 pdf trắc nghiệm hóa 10 chương 1 pdf có đáp án trắc nghiệm hóa 10 chương 1 và 2 trắc nghiệm hóa 10 chương 1 violet trắc nghiệm hóa 10 chương 2 trắc nghiệm hóa 10 chương 3 trắc nghiệm hóa 10 chương 4 trắc nghiệm hóa 10 chương 6 trắc nghiệm hóa 10 chương halogen violet trắc nghiệm hóa 10 chương nguyên tử trắc nghiệm hóa 10 có đáp án trắc nghiệm hóa 10 cuối kì 1 trắc nghiệm hóa 10 giữa hk1 trắc nghiệm hóa 10 giữa học kì 2 trắc nghiệm hóa 10 giữa kì 1 trắc nghiệm hóa 10 giữa kì 2 trắc nghiệm hóa 10 h2s trắc nghiệm hóa 10 halogen trắc nghiệm hóa 10 hk1 trắc nghiệm hóa 10 hk2 trắc nghiệm hóa 10 hk2 có đáp án trắc nghiệm hóa 10 hóa trị và số oxi hóa trắc nghiệm hóa 10 học kì 1 trắc nghiệm hóa 10 học kì 1 violet trắc nghiệm hóa 10 học kì 2 online trắc nghiệm hóa 10 kì 1 trắc nghiệm hóa 10 kì 2 trắc nghiệm hóa 10 kiểm tra 1 tiết trắc nghiệm hóa 10 kiểm tra 15 phút trắc nghiệm hóa 10 kiểm tra giữa kì trắc nghiệm hóa 10 liên kết cộng hóa trị trắc nghiệm hóa 10 liên kết hóa học trắc nghiệm hóa 10 liên kết ion trắc nghiệm hóa 10 lưu huỳnh trắc nghiệm hóa 10 nâng cao trắc nghiệm hóa 10 nâng cao chương 2 trắc nghiệm hóa 10 nâng cao chương 6 trắc nghiệm hóa 10 nguyên tử trắc nghiệm hóa 10 nhóm halogen trắc nghiệm hóa 10 online trắc nghiệm hóa 10 oxi hóa khử trắc nghiệm hóa 10 oxi lưu huỳnh trắc nghiệm hóa 10 oxi ozon trắc nghiệm hóa 10 pdf trắc nghiệm hóa 10 phần halogen trắc nghiệm hóa 10 phản ứng oxi hóa khử trắc nghiệm hóa 10 thành phần nguyên tử trắc nghiệm hóa 10 thi giữa học kì 1 trắc nghiệm hóa 10 thi giữa kì 1 trắc nghiệm hóa 10 thi giữa kì 2 trắc nghiệm hóa 10 thi học kì 1 trắc nghiệm hóa 10 thi học kì 2 trắc nghiệm hóa 10 vietjack trắc nghiệm hóa 10 violet trắc nghiệm hóa 10 vungoi trắc nghiệm hóa học 10 trắc nghiệm hóa học 10 chương 1 trắc nghiệm hóa học 10 online trắc nghiệm hóa học lớp 10 chương 1 trắc nghiệm hóa lớp 10 trắc nghiệm hóa lớp 10 chương 1 trắc nghiệm hóa lớp 10 chương halogen trắc nghiệm môn hóa 10 trắc nghiệm môn hóa 10 có đáp án đề cương hóa 10 đề cương hóa 10 chương 1 đề cương hóa 10 chương 2 đề cương hóa 10 chương 3 đề cương hóa 10 cuối kì 1 đề cương hóa 10 giữa học kì 1 đề cương hóa 10 giữa kì 1 đề cương hóa 10 giữa kì 2 đề cương hóa 10 hk1 đề cương hóa 10 hk2 đề cương hóa 10 hk2 có đáp án đề cương hóa 10 học kì 1 đề cương hóa 10 học kì 1 có đáp án đề cương hóa 10 học kì 1 có đáp an violet đề cương hóa 10 học kì 1 lý thuyết đề cương hóa 10 học kì 1 trắc nghiệm đề cương hóa 10 học kì 1 violet đề cương hóa 10 học kì 2 đề cương hóa 10 học kì 2 có đáp án đề cương hóa 10 học kì 2 trắc nghiệm đề cương hóa 10 học kì 2 violet đề cương hóa 10 kì 1 đề cương hóa 10 kì 2 đề cương hóa lớp 10 đề cương hóa lớp 10 cuối năm đề cương hóa lớp 10 học kì 2 đề cương học kì 2 môn hóa học khối 10 đề cương môn hóa lớp 10 học kì 1 đề cương môn hóa lớp 10 học kì 2 đề cương ôn tập giữa kì 1 hóa 10 đề cương ôn tập hóa 10 đề cương ôn tập hóa 10 cả năm đề cương ôn tập hóa 10 chương halogen đề cương ôn tập hóa 10 có đáp án đề cương ôn tập hóa 10 giữa học kì 1 đề cương ôn tập hóa 10 hk2 violet đề cương ôn tập hóa 10 học kì 1 đề cương on tập hóa 10 học kì 1 trắc nghiệm đề cương ôn tập hóa 10 học kì 1 violet đề cương ôn tập hóa 10 học kì 2 đề cương ôn tập hóa 10 học kì 2 violet đề cương ôn tập hóa 10 trắc nghiệm đề cương ôn tập hóa học kì 2 lớp 10 đề cương ôn tập hóa học lớp 10 học kì 2 đề cương ôn tập hóa lớp 10 hk1 đề cương ôn tập hóa lớp 10 học kì 2 đề cương ôn tập học kì 1 hóa 10 violet đề cương ôn tập học kì 2 hóa 10 violet đề cương ôn tập học kì 2 môn hóa 10 đề cương ôn thi hóa 10 học kì 2 đề cương ôn thi hóa học 10 học kì 2 đề cương ôn thi hóa học kì 2 lớp 10 đề cương on thi hsg hóa 10 đề cương ôn thi vào lớp 10 môn hóa đề kiểm tra trắc nghiệm hóa 10 chương 1 đề thi trắc nghiệm hóa 10 giữa học kì 1 đề thi trắc nghiệm môn hóa 10 học kì 2 đề trắc nghiệm hóa 10
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,203
    Bài viết
    37,672
    Thành viên
    139,963
    Thành viên mới nhất
    Phan Dieu My

    Thành viên Online

    Top