- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,315
- Điểm
- 113
tác giả
SIÊU GOM Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn toán, môn tiếng việt NĂM 2023-2024 UPDATE được soạn dưới dạng file word, FILE ZIP gồm các file trang. Các bạn xem và tải đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn toán, de thi cuối học kì 2 lớp 2 môn tiếng việt về ở dưới.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: ( 0, 5 điểm)
998 B. 999 C. 997 D. 1000
Câu 2: Tích của 5 và 7 là: ( 0, 5 điểm)
20 B. 30 C. 35 D. 45
Câu 3: Số bị chia trong phép tính 18 : 2 = 9 là: ( 0, 5 điểm)
18 B. 2 C. 9 D. 8
Câu 4: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là: ( 0, 5 điểm)
8 cm B. 10 cm C. 6 cm D. 9 cm
Câu 5:Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
Có .......... hình tứ giác.
Có .......... hình tam giác.
Câu 7: Bin có 2 cái bánh và 2 cái kẹo bỏ trong một hộp. Bin nhắm mắt và lấy ra 3 cái.
Vậy trong hộp có khả năng còn dư 2 cái kẹo không? ( 0, 5 điểm)
Có thể B. Không thể C. Chắc chắn
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8.Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
Câu 9. Tính. ( 1 điểm)
Câu 10. Khối lớp 2 của trường Tiểu học Kim Đồng có 486 học sinh, trong đó có 197 học sinh nữ. Hỏi khối lớp 2 của trường đó có bao nhiêu học sinh nam? ( 2 điểm)
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Câu 11. Tính hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau với số lẻ lớn nhất có hai chữ số. ( 1 điểm)
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ ………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..........
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu 0,5 điểm
Có 3hình tam giác. ( 0,25 điểm)
I.PHẦN TỰ LUẬN
1. Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
a. 694 b. 419 c. 663 d. 882
3. Bài giải
4. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là : 987 ( 0,25 điểm)
Số lẻ lớn nhất có hai chữ số là : 99 ( 0,25 điểm)
Hiệu của hai số là: 987 – 99 = 888 ( 0,25 điểm)
Đáp số: 888 ( 0,25 điểm)
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ …………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..........
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán
TẬP 3 BỘ 2023-2024
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO .......... Họ và tên: ……………………………………TRƯỜNG TIỂU HỌC .......... Lớp : ………………………………………………... | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: ………… Ngày kiểm tra: .…/…./….. Môn: Toán - Lớp … Thời gian: …. phút | ||
KÍ DUYỆT ĐỀ KIỂM TRA | ĐIỂM - Bằng số: - Bằng chữ: | Chữ ký giám thị | Chữ ký giám khảo |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số liền trước của số lớn nhất có ba chữ số là: ( 0, 5 điểm)
998 B. 999 C. 997 D. 1000
Câu 2: Tích của 5 và 7 là: ( 0, 5 điểm)
20 B. 30 C. 35 D. 45
Câu 3: Số bị chia trong phép tính 18 : 2 = 9 là: ( 0, 5 điểm)
18 B. 2 C. 9 D. 8
Câu 4: Độ dài của đường gấp khúc MNPQ là: ( 0, 5 điểm)
8 cm B. 10 cm C. 6 cm D. 9 cm
Câu 5:Điền dấu ( > , < , = ) thích hợp vào chỗ chấm: ( 1 điểm)
- 1km ........... 999m 2 m ….. 19 dm + 1 dm
- 2l x 9 ........... 9l x 5 40km : 5...... 8 km
Có .......... hình tứ giác.
Có .......... hình tam giác.
Câu 7: Bin có 2 cái bánh và 2 cái kẹo bỏ trong một hộp. Bin nhắm mắt và lấy ra 3 cái.
Vậy trong hộp có khả năng còn dư 2 cái kẹo không? ( 0, 5 điểm)
Có thể B. Không thể C. Chắc chắn
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8.Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
a. 479 + 215 | b. 790 - 371 | c. 628 + 35 | d. 907 - 25 |
.......................... .......................... .......................... | .......................... .......................... .......................... | .......................... .......................... .......................... | .......................... .......................... .......................... |
a) 259 – 190 + 367 = ................................... | b) 543 + 381 - 405 = ................................... |
= ................................... | = ................................... |
Bài giải
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
Câu 11. Tính hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau với số lẻ lớn nhất có hai chữ số. ( 1 điểm)
Bài làm
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
..........................................................................................................
KÍ DUYỆT ĐỀ KIỂM TRA |
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ ………..
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC: ……………
MÔN TOÁN - LỚP 2
MÔN TOÁN - LỚP 2
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu 0,5 điểm
1. A | 2. C | 3. A | 4. D | 7. B |
- Câu 5: 1km > 999m ( 0,25 điểm) 2 m = 19 dm + 1 dm ( 0,25 điểm)
- 2l x 9 < 9l x 5( 0,25 điểm) 40km : 5 = 8 km( 0,25 điểm)
Có 3hình tam giác. ( 0,25 điểm)
I.PHẦN TỰ LUẬN
1. Mỗi đáp án đúng đạt 0,5 điểm
a. 694 b. 419 c. 663 d. 882
2. a) 259 – 190 + 367 = 69 + 367( 0,25 điểm) | b) 543 + 381 - 405 =924-405( 0,25 điểm) |
= 436 ( 0,25 điểm) | = 519( 0,25 điểm) |
Khối lớp 2 của trường đó có số học sinh nam là: ( 0,5 điểm)
486 – 197 = 289 ( học sinh) ( 1 điểm)
Đáp số: 289 học sinh ( 0,5 điểm)
486 – 197 = 289 ( học sinh) ( 1 điểm)
Đáp số: 289 học sinh ( 0,5 điểm)
4. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là : 987 ( 0,25 điểm)
Số lẻ lớn nhất có hai chữ số là : 99 ( 0,25 điểm)
Hiệu của hai số là: 987 – 99 = 888 ( 0,25 điểm)
Đáp số: 888 ( 0,25 điểm)
PHÒNG GDĐT THÀNH PHỐ …………….
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..........
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN: TOÁN - LỚP 2
MÔN: TOÁN - LỚP 2
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán
Mạch KT-KN | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1. Số và phép tính: – Biết viết, so sánh các số trong phạm vi 1000. – Cộng, trừ không nhớ và có nhớ trong phạm vi 100. | Số câu | 3 | | | 2 | | | 5 |
Câu số | 1,2,3 | | | 8,9 | | | | |
Số điểm | 1,5 | | | 3 | | | 4,5 | |
2. Hình học và đo lường: – Nhận biết được hình tứ giác, đường gấp khúc, đoạn thẳng, khối trụ, khối cầu – Biết ngày, giờ và đơn vị đo độ dài, khối lượng. | Số câu | 2 | | 1 | 1 | | | 4 |
Câu số | 4,7 | | 5 | 6 | | | | |
Số điểm | 1 | | 1 | 0,5 | | | 2,5 | |
3. Giải toán có lời văn: - Phân tích được bài toán có lời văn. - Trình bày đầy đủ các bước của một bài toán có lời văn. | Số câu | | | | | | 2 | 2 |
Câu số | | | | | | 10,11 | | |
Số điểm | | | | | | 3 | 3 | |
Tổng | Số câu | 5 | | 1 | 3 | | 2 | 11 |
Số điểm | 2,5 | | 1 | 3,5 | | 3 | 10 |
TẬP 3 BỘ 2023-2024
THẦY CÔ TẢI NHÉ!