yopoteam
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 29/1/21
- Bài viết
- 287
- Điểm
- 18
tác giả
SIÊU GOM ĐỀ THI TIỂU HỌC TẤT CẢ CÁC MÔN TỪ LỚP 1 - 5 * GOM THEO NĂM 2022-2023-2024 được soạn dưới dạng file word gồm các file, thư mục trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Họ tên học sinh................................................................................................................... Lớp 1..............
A.Phần trắc nghiệm
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. a. Số lớn nhất trong các số: 3, 0, 9, 6 là:
b. Đúng hay sai: 8 - 1 + 1 = 8
Câu 2. Số điền vào ô trống trong phép tính 3 + = 6 là :
Câu 3. Điền dấu vào chỗ chấm : 5 + 4….. 4 + 5
Câu 4. Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 =
B. Phần tự luận
Câu 5. Tính:
Câu 6. Cho các số: 8, 2, 9, 10, 4
a, Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:.....................................................
b, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:......................................................
Câu 7. Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống:
Câu 8. Quan sát tranh viết phép tính phù hợp với câu trả lời: “Có tất cả bao nhiêu con vịt?”
Câu 9. Từ các số 7, 2, 5 và các dấu +, -, =, hãy lập các phép tính đúng.
Câu 10. Khoanh vào chữ đặt dưới khối hộp chữ nhật.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
PHÒNG GD&ĐT HOA LƯ TRƯỜNG TH TRƯỜNG YÊN | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 1 Năm học 2022-2023 |
Số câu | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
Năng lực, phẩm chất | và số | ||||||||
TNKQ | TL | TNK | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
điểm | |||||||||
Q | |||||||||
SỐ HỌC: Biết đếm, đọc, viết, | Số câu | 1,5 | 2.5 | 0.5 | 1 | 3 | 4 | 5 | |
so sánh các số đến 10; nhận | 0,5 | ||||||||
Câu số | Câu 1a | Câu 5a,8 | Câu 1b,2,4 | Câu5b; | Câu 3 | Câu 6;7;9 | |||
biết được kết quả cuối cùng | |||||||||
của phép đếm là số chỉ số | |||||||||
lượng các phấn tử của tập hợp | |||||||||
(không qua 10 phần tử); thực | |||||||||
Số | |||||||||
hiện cộng, trừ trong phạm vi | điểm | 0.5 | 2 | 1.5 | 1 | 1 | 3 | ||
10; | |||||||||
HÌNH HỌC: | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Quan sát, nhận biết hình dạng của một số hình phẳng và hình khối đơn giản | |||||||||
Câu số | 10 | ||||||||
Số | 1 | ||||||||
điểm | |||||||||
Tổng | Số câu | 0.5 | 1.5 | 2.5 | 1,5 | 1 | 3 | 4 | 6 |
Số | 0.5 | 2.0 | 1.5 | 2.0 | 1.0 | 3.0 | 3 | 7 | |
điểm | |||||||||
Họ tên học sinh................................................................................................................... Lớp 1..............
Điểm bài kiểm tra | Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra |
................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................. |
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. a. Số lớn nhất trong các số: 3, 0, 9, 6 là:
A. 9 | B. 0 | C. 5 | D. 6 |
A. Đúng | B. Sai |
A. 3 | B. 5 | C. 2 | D. 6 |
A. > | B. < | C. = | D. + |
A. 6 | B. 7 | C. 8 | D. 5 |
B. Phần tự luận
Câu 5. Tính:
a. 6 + 3 = … .. | 9 - 4 = …. | 0 + 7 =…… | 10 – 5 =…… |
b. 5 + 2 + 1= ….. | 10 – 3 + 3 =…… |
a, Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:.....................................................
b, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn:......................................................
Câu 7. Điền dấu >; <; = thích hợp vào ô trống:
10 - 4 6 8 - 3 6 - 3 | 7 2 + 6 5 - 2 5 + 0 |
Câu 9. Từ các số 7, 2, 5 và các dấu +, -, =, hãy lập các phép tính đúng.
Câu 10. Khoanh vào chữ đặt dưới khối hộp chữ nhật.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!