Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
MÔN TIẾNG ANH

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,427
Điểm
113
tác giả
SIÊU TUYỂN TẬP Tài liệu luyện thi vào lớp 10 môn tiếng anh HƠN 1,1GB được soạn dưới dạng file word, PDF gồm các thư mục trang. Các bạn xem và tải tài liệu luyện thi vào lớp 10 môn tiếng anh, tài liệu on thi vào lớp 10 môn tiếng anh về ở dưới.
PHẦN
ÔN LUYỆN KIẾN THỨC
NGỮ PHÁP CƠ BẢN
A
I. THỜI CỦA ĐỘNG TỪ

1. Thời hiện tại đơn (The present simple)

Thời hiện tại đơn được sử dụng:


- để diễn tả những hành động sự việc thường xuyên diễn ra, các thói quen, sở thích.

E.g.

My brother's hobby is making different kinds of cookies.

Our teacher usually gives US quizzes to do in the English lessons.


- để diễn tả các chân lí, các sự thật hiển nhiên.

E.g.

When water is heated up to 100°c, it evaporates.

The moon moves round the earth, and the earth moves round the sun.


- để diễn tả những hành động sẽ xảy ra trong tương lai dùng trong mệnh đề phụ chỉ điều kiện hoặc thời gian.

E.g.

If you don't hurry, we will be late.

The speaker will start his speech when everyone arrives.


* Các trạng từ chỉ tần xuất thường hay sử dụng với thời hiện tại đơn bao gồm: always, usually, often, sometimes, rarely/seldom, never.

2. Thời hiện tại tiếp diễn (The present continuous)


Thời hiện tại tiếp diễn được sử dụng:

- để diễn tả những hành động đang diễn ra tại thời điểm hiện tại.

E.g.

My mum is cooking dinner in the kitchen.

What are the children doing at the moment?


- để diễn tả những hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói.

E.g.

They are building a bridge over the river near my house.

I'm reading a book about space exploration.


- để diễn đạt sự phàn nàn, không hài lòng, hoặc phóng đại, thường đi với always/ all the time.

E.g.


He is always coming to school late.

Michael is talking about football all the time.


* Các trạng từ/ cụm từ thường dùng với thời hiện tại tiếp'diễn là: now, at the moment, at present, right now,…

3. Thời hiện tại hoàn thành (The present perfect)


Thời hiện tại hoàn thành được sử dụng:

- để diễn tả những hành động, sự việc có liên quan tới hiện tại, hoặc còn kết quả ở hiện tại (thường sử dụng với already, just, yet, ever,...).

E.g.


We have already finished our project.

Have you ever been to the Ethnology Museum?.


- để diễn tả một hành động, sự việc đã kéo dài được một thời gian, và vẫn còn tiếp diễn (thường sử dụng với forsince).

E.g.


I have studied at this school for two years.

We have been friends since we were ten years old.


4. Thời quá khứ đơn (The past simple)

Thời quá khứ đơn được sử dụng:

- để diễn tả những hành động, sự kiện diễn ra trong quá khứ (thường là với thời gian được xác định).

E.g.

In June 2007, Steve Jobs introduced the first I-phone to the public.

She was ill and had to stay at home last week.


- để diễn tả những thói quen, hành động thường xuyên diên ra trong quá khứ.

E.g.

Last year, I usually went to school by bus.

My mother had to work very hard in the field when she was young.


Used to

Used to
được sử dụng để diễn tả những thói quen, trạng thái trong quá khứ, đặc biệt để thể hiện sự đói lập với hiện tại.

E.g.

I used to play marbles when I was small, but I haven't played for years.

Did you use to play this game when you were small?


5. Thời quá khứ tiếp diễn (The past continuous)

Thời quá khứ tiếp diễn được sử dụng để diễn tả những hành động, sự việc đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.

E.g.

When I got up this morning, it was raining.

What were you doing at this time yesterday?


6. Thời quá khứ hoàn thành (The past perfect)

Thời quá khứ hoàn thành được sử dụng để diễn tả một hành động, sự việc đã kết thúc trước một thời điểm trong quá khứ hay trước một hành động quá khứ khác.

E.g.

When I got to the bus stop, my bus had already left.

By the time my mum arrived home, I had cooked the dinner.


7. Thời tương lai đơn (The future simple)

Thời tương lai đơn được sử dụng:

- để diển đạt những hành động, sự việc sê xảy ra trong tương lai.

E.g.


We will take our final exams next month.

You won't attend his birthday party, will you?




Giaoandethitienganh.info sưu tầm
- để diễn đạt một dự đoán về tương lai.
E.g.

I think Minh will win the first prize.

Will your sister get the scholarship to study in Singapore?


Lưu ý: cách dùng be going to, thời hiện tại đơn và thời hiện tại tiếp diên để diễn tả hành động tương lai:

+ be going to được sử dụng để dién đạt các kê hoạch và dự định trong tương lai gần.

E.g.

I am going to have a small party this weekend.

I think it is going to rain soon.


+ Thời hiện tại đơn được sử dụng để diên tả các hành động trong tương lai đã được lên kế hoạch từ trước (giờ chạy tàu xe, thời gian biểu, thời khoá biểu).

E.g.

The next train to Da Nang leaves at 7 p.m.

We have computer science tomorrow.


+ Thời hiện tại tiếp diễn được sửdụrig để diễn đạt những hành động sẽ xảy ra trong tương lai gấn đã được sắp xếp bổ trí hoặc lên lịch từ trước.

E.g.

I am flying to Ho Chi Minh City tomorrow.

We are taking our first term exams next week.


8. Thời tương lai tiếp diễn (The future continuous)

Thời tương lai tiếp diễn được sử dụng để diên đạt những hành động sẽ đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

E.g.

This time next week, I will be staying in my hometown.

We will be having a football match at 3 pm tomorrow.




II. THỂ BỊ ĐỘNG

Tân ngữ trong câu chủ động tương ứng với chủ ngữ trong câu bị động.

The students do the project in groups.

—> The project is done in groups by the students.

Công thức chung: Chủ ngữ (S) + be + Ved2

Động từ ‘to be’ được chia theo ngôi và thời trong câu.

- Thời hiện tại đơn:
S + is/ am/ are + P2

E.g. The project is done in groups by the students.

- Thời hiện tại tiếp diễn: S + is/ am/ are being + P2

E.g. The project is being done in groups by the students.

- Thời hiện tại hoàn thành: S + have/ has been + P2

E.g. The project has been done in groups by the students.

- Thời quá khứ đơn: S + was/ were + P2

E.g. The project was done in groups by the students.

- Thời quá khứ tiếp diễn: S + was/ were being + P2

E.g. The project was being done in groups by the students (when I came).

- Thời quá khứ hoàn thành: S + had been + P2

E.g. The project had been done in groups by the students (by the time I came).

- Thời tương lai đơn: S + will be + P2

E.g. The project will be done in groups by the students.

- Với các động từ khuyết thiếu: S + model verb + be + P2

E.g. The project can/ should/ must... be done in groups by the students.

Lưu ý:

Sử dụng ‘by’ với tác nhân gây ra hành động, sử dụng ‘with’ với công cụ để thực hiện hành động. .

E.g.

The meat was cut by my mother.

The meat was cut with a knife.



III. SO SÁNH TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ

1. So sánh bằng:

Câu khẳng định:


as + adj/adv + as

E.g.

My friend is as tall as me.

This car doesn't run as quickly as that car (does).


Câu phủ định:

not as/ so + adj/ adv + as

This play is not so interesting as the original story.

E.g.

Tam Dao Peak is not as high as Mount Fansipan.

Minh doesn't run as fast as Nam (does).


2. So sánh hơn và so sánh nhất với tính từ và trạng từ ngắn (có một âm tiết)

adj/ adv + er + than

the + adj/adv + est

small - smaller - smallest

hard - harder - hardest

E.g.

My school is smaller than your school.

My brother runs faster than me.

The Odu ethnic group has the smallest number of people in Viet Nam.

My mum is the person who works the hardest in my family.


3. So sánh hơn và so sánh nhất với tính từ và trạng từ dài (từ hai âm tiết trở lên)

more + adj/ adv + than

the most + adj/ adv

- Để so sánh hơn hoặc nhất với tính từ và trạng từ dài, thêm more hoặc most vào trước tính từ/ trạng từ đó

E.g.

The football match today is more exciting than the one last week.

This year, my dad went fishing more frequently than last year. Saint Petersburg is the most beautiful city I have ever visited.

Sam sings the most beautifully in my class.


4. Một số tính từ và trạng từ bất quy tắc:

good/ well - better - best

bad/ badly - worse - worst

far - further/ farther - furthest/ farthest

little - less - least

much/ many - more - most Don't go any farther. It's not safe.

E.g.

Of all the school subjects, I like to study chemistry the most.

5. the same as; different from

Ngoài các cách so sánh trên, chúng ta còn dùng cấu trúc "the same as ..."để chì sự giống nhau, và "different from" để chỉ sự khác nhau giữa hai hoặc nhiều người/vật/sự việc.

E.g.

This film is the same as the one we saw last week.

This picture is not different from the picture in our room.




IV. CÂU ĐIỀU KIỆN

Câu điều kiện loại 1 (first conditional)


Câu điều kiện loại 1 dùng để diễn đạt điều kiện có thể xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai.

If + S + V(hiện tại đơn), S + will + V​

E.g.

If I meet him, I will tell him everything.

If you study harder, you will pass your exams easily.


Câu điều kiện loại 2 (second conditional)

Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn đạt điều kiện không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.

If + S + V (quá khứ đơn), S + would + V

E.g.

If the sun stopped burning, there would be no life on earth.

We would learn a lot from dogs if they could talk.


* Mệnh đề điều kiện còn có thể được bắt đầu bằng unless.

Unless
có nghĩa là "nếu không ... (thì ...)"(='if... not'/'except if...').

E.g.

You will fail the test unless you study harder.

Unless something unexpected happens, we will have a camping trip next week.




V. CÂU TRỰC TIẾP VÀ CÂU GIÁN TIẾP

Câu trực tiếp (Direct speech)
được sử dụng tường thuật nguyên văn lời của người nói. Trong văn viết, câu trực tiếp thường được để trong dấu ngoặc kép.

E.g.

My mum said: "I'll cook something for you now."

Câu gián tiếp (Indirect/ Reported speech) được sử dụng để thuật lại lời nói hoặc ý chính mà người khác đã nói.

E.g.

My mum said: "I'll cook something for you now."

è My mum said (that) she would cook something for me then.

"I have never flown in a plane," he told me.

è He told me that he had never flown in a plane.

Khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, cần thực hiện những sự thay đổi sau:

Thay đổi về thời


Câu trực tiếpCâu gián tiếp
Hiện tại đơnè Quá khứ đơn
Hiện tại tiếp diễnè Quá khứ tiếp diên
Hiện tại hoàn thànhè Quá khứ hoàn thành
Quá khứ đơnè Quá khứ hoàn thành
Quá khứ tiếp diễnè Giữ nguyên
Quá khứ hoàn thànhè Giữ nguyên
Tương lai đơnè Tương lai đơn trong quá khứ (would)
Tương lai tiếp diễnè Tương lai tiếp diên trong quá khứ
(would be V-ing)
can/ mayè could/might
should/ could/ might/ wouldè Giữ nguyên
E.g.

My friend said: "I like folk music."

è My friend said (that) she liked folk music.

The doctor said: "You should eat more fruit and vegetables."

è The doctor said (that) I/ we should eat more fruit and vegetables.

Thay đổi với các từ chỉ thời gian, địa điểm

here è there

this è that

these è those

today è that day

yesterday è the previous day/ the day before

tomorrow è the next day/ the following day

three days ago è three days earlier/ before

E.g.

"Did you come to the party yesterday?"

è She asked me if/ whether I had come to the party the previous day/ the day before.

"I lived here some years ago."

è She said (that) she had lived there some years before.

Thay đổi đại từ nhân xưng và tính từ/ đại từ sở hữu

Đại từ nhân xưng và tính từ/ đại từ sở hữu phải thay đổi theo tình huống trong câu.

E.g.

"Is this your new bike?"

è He asked me if/ whether that was my new bike.

"This is my new address."

1706453919068.png

BÀI TẬP ÔN THI

1706454390309.png




ÔN THEO CHUYÊN ĐỀ

1706454445201.png


TÀI LIỆU ÔN VÀO 10

1706454498196.png


VÔ SỐ ĐỀ THI VÀO 10

1706454535909.png

THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---BỘ CỦNG CỐ ÔN VÀO 10.rar
    404.3 KB · Lượt xem: 0
  • YOPO.VN---DE THI CAC TINH THANH CA NUOC 2023-2024.zip
    34.2 MB · Lượt xem: 0
  • YOPO.VN---DE THI CAC TINH THANH CA NUOC TAP 1.zip
    73 MB · Lượt xem: 0
  • YOPO.VN---_ HỌC SINH TỰ HỌC- TỔNG HỢP ĐỀ THI CHUYÊN ANH TAP 1.zip
    49.2 MB · Lượt xem: 0
  • YOPO.VN---_ HỌC SINH TỰ HỌC- TỔNG HỢP ĐỀ THI CHUYÊN ANH2.zip
    48 MB · Lượt xem: 0
  • yopo.vn---huong dan on tap, ly thuyet co ban.zip
    43 MB · Lượt xem: 0
  • yopo.vn---BÀI TẬP ÔN THI VAO 10.zip
    22.4 MB · Lượt xem: 0
  • yopo.vn---ÔN THEO CHUYÊN ĐỀ VÀO 10 MÔN TIẾNG ANH.zip
    112.6 MB · Lượt xem: 0
  • yopo.vn---TÀI LIỆU TS 10.zip
    201.7 MB · Lượt xem: 0
  • yopo.vn---VÔ SỐ ĐỀ ÔN THI VÀO 10 MÔN TIẾNG ANH.zip
    456.1 MB · Lượt xem: 0
  • YOPO.VN----TÀI LIỆU ÔN THI VÀO 10 TOÀN CẢNH.zip
    16.5 MB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    10 đề thi tiếng anh vào 10 35 đề tiếng anh thi vào lớp 10 word bài tập ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh bài tập tiếng anh ôn thi vào 10 bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh (with key) bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2020 bộ đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2021 bộ đề tiếng anh ôn thi vào 10 các dạng bài tập tiếng anh ôn thi vào 10 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 chuyên đề ôn thi tiếng anh vào 10 violet chuyên đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet chuyên đề ôn thi vào 10 tiếng anh file đề thi tiếng anh vào 10 file đề thi tiếng anh vào 10 hà nội 2021 file đề thi vào 10 môn tiếng anh giải ôn tập thi vào lớp 10 môn tiếng anh giải sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh giải đề thi tiếng anh vào 10 hà nội giáo án ôn thi vào 10 môn tiếng anh giáo án ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet giáo án ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh học tiếng anh online ôn thi vào lớp 10 hướng dẫn ôn tập thi vào 10 môn tiếng anh hướng dẫn ôn tập thi vào 10 tiếng anh hướng dẫn ôn tập thi vào lớp 10 tiếng anh hướng dẫn ôn thi vào 10 môn tiếng anh hướng dẫn ôn thi vào lớp 10 tiếng anh kế hoạch ôn thi vào 10 môn tiếng anh kế hoạch ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh kiến thức ôn thi vào 10 môn tiếng anh luyện thi vào 10 môn tiếng anh luyện thi vào 10 môn tiếng anh theo chủ đề luyện thi vào 10 tiếng anh một số đề thi tiếng anh vào 10 ngữ pháp ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 nội dung ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh ôn luyện thi vào 10 môn tiếng anh ôn luyện thi vào 10 tiếng anh ôn luyện thi vào lớp 10 tiếng anh ôn tập kiến thức tiếng anh thi vào 10 ôn tập thi vào lớp 10 môn tiếng anh pdf ôn tập thi vào lớp 10 tiếng anh ôn thi tiếng anh vào 10 cho người mất gốc ôn thi tiếng anh vào 10 năm 2020 ôn thi tiếng anh vào 10 năm 2021 ôn thi tiếng anh vào 10 theo chuyên đề ôn thi tiếng anh vào lớp 10 có đáp án ôn thi tiếng anh vào lớp 10 hà nội ôn thi tiếng anh vào lớp 10 online ôn thi tiếng anh điều kiện vào lớp 10 ôn thi tuyển sinh vào 10 môn tiếng anh ôn thi vào 10 môn tiếng anh ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2021 ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet ôn thi vào 10 tiếng anh ôn thi vào 10 tiếng anh nguyễn thị chi ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh trắc nghiệm ôn thi vào lớp 10 thpt chuyên tiếng anh ôn thi vào lớp 10 tiếng anh quyển ôn tập thi vào lớp 10 môn tiếng anh sách ôn luyện thi vào lớp 10 tiếng anh sách ôn thi vào 10 môn tiếng anh sách ôn thi vào 10 môn tiếng anh pdf sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh 2020 sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh chuyên sách ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh pdf sách tiếng anh ôn thi vào 10 tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh pdf tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet tổng hợp kiến thức ôn thi vào 10 tiếng anh tổng hợp ngữ pháp tiếng anh ôn thi vào 10 từ vựng tiếng anh ôn thi vào 10 đáp án quyển ôn thi vào 10 môn tiếng anh đề cương ôn thi vào 10 môn tiếng anh đề luyện thi vào 10 môn tiếng anh trắc nghiệm đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh hà nội đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh hải phòng đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh năm 2020 đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh trắc nghiệm đề ôn thi vào 10 môn tiếng anh violet đề ôn thi vào 10 tiếng anh đề ôn thi vào lớp 10 môn tiếng anh violet đề ôn thi vào lớp 10 tiếng anh đề thi môn tiếng anh vào 10 năm 2019 đề thi môn tiếng anh vào 10 năm 2020 đề thi môn tiếng anh vào 10 năm 2021 đề thi thử tiếng anh vào 10 có đáp án đề thi thử tiếng anh vào 10 mới nhất đề thi tiếng anh tuyển sinh vào 10 đề thi tiếng anh vào 10 bắc giang đề thi tiếng anh vào 10 bắc kạn đề thi tiếng anh vào 10 có đáp an hà nội đề thi tiếng anh vào 10 có đáp án violet đề thi tiếng anh vào 10 hà nội 2018 đề thi tiếng anh vào 10 hà nội 2021 mã đề 119 đề thi tiếng anh vào 10 hải phòng 2020 đề thi tiếng anh vào 10 hồ chí minh đề thi tiếng anh vào 10 khánh hòa 2021 đề thi tiếng anh vào 10 không chuyên đề thi tiếng anh vào 10 không đáp án đề thi tiếng anh vào 10 kiên giang đề thi tiếng anh vào 10 lạng sơn đề thi tiếng anh vào 10 lạng sơn 2020 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2018 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2019 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2020 đề thi tiếng anh vào 10 lào cai 2021 đề thi tiếng anh vào 10 lương thế vinh đề thi tiếng anh vào 10 mã 001 đề thi tiếng anh vào 10 mới nhất đề thi tiếng anh vào 10 môn tiếng anh đề thi tiếng anh vào 10 năm 2018 đề thi tiếng anh vào 10 năm 2019 đề thi tiếng anh vào 10 năm 2020 hà nội đề thi tiếng anh vào 10 năm 2021 hà nội đề thi tiếng anh vào 10 nam định đề thi tiếng anh vào 10 ở hà nội đề thi tiếng anh vào 10 online đề thi tiếng anh vào 10 pdf đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2017 đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2018 đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2019 đề thi tiếng anh vào 10 phú thọ 2020 đề thi tiếng anh vào 10 phú yên 2021 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ngãi đề thi tiếng anh vào 10 quảng ngãi 2020 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ngãi 2021 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2018 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2019 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2020 đề thi tiếng anh vào 10 quảng ninh 2021 đề thi tiếng anh vào 10 quốc gia 2020 đề thi tiếng anh vào 10 sở hà nội đề thi tiếng anh vào 10 thái bình đề thi tiếng anh vào 10 thái nguyên đề thi tiếng anh vào 10 thanh hóa đề thi tiếng anh vào 10 thanh hóa 2019 đề thi tiếng anh vào 10 thanh hóa 2020 đề thi tiếng anh vào 10 tỉnh phú thọ đề thi tiếng anh vào 10 tỉnh quảng ninh đề thi tiếng anh vào 10 trắc nghiệm đề thi tiếng anh vào 10 vietjack đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc 2019 đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc 2020 đề thi tiếng anh vào 10 vĩnh phúc 2021 đề thi tiếng anh vào 10 violet đề thi tiếng anh vào 10 vndoc đề thi tiếng anh vào 10 vũng tàu đề thi tiếng anh vào 10 yên bái đề thi tiếng anh vào lớp 10 đề thi tiếng anh vào lớp 10 2020 đề thi tiếng anh vào lớp 10 chuyên sư phạm đề thi tiếng anh vào lớp 10 có file nghe đề thi tiếng anh vào lớp 10 khánh hòa đề thi tiếng anh vào lớp 10 khánh hòa 2019 đề thi tiếng anh vào lớp 10 kon tum đề thi tiếng anh vào lớp 10 ở hà nội đề thi tiếng anh vào lớp 10 pdf đề thi tiếng anh vào lớp 10 phú yên đề thi tiếng anh vào lớp 10 tiền giang đề thi tiếng anh vào lớp 10 tỉnh hưng yên đề tiếng anh ôn thi vào 10 có đáp án
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,416
    Bài viết
    37,885
    Thành viên
    141,126
    Thành viên mới nhất
    Đoàn Thu Hà

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top