Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

BÀI TẬP - PHIẾU BÀI TẬP, CÁC TỔNG HỢP BÀI TẬP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
83,142
Điểm
113
tác giả

THẦY CÔ
TÀI LIỆU BỔ TRỢ BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO TIẾNG ANH 10- KẾT NỐI TRI THỨC GLOBAL SUCCESS-BẢN HỌC SINH được soạn dưới dạng file word gồm 293 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.


TÀI LIỆU BỔ TRỢ BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO

TIẾNG ANH 10
- KẾT NỐI TRI THỨC GLOBAL SUCCESS-

UNIT 1: FAMILY LIFE

VOCABULARY


breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n)người trụ cột gia đình

chore /tʃɔː(r)/ (n) việc nhà, việc lặt vặt

collaborate /kəˈlæbəreɪt/ (v) cộng tác

consider /kənˈsɪdər/ (v) xem xét, cân nhắc

contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v) đóng góp

divorce/dɪˈvɔːrs/ (v) ly dị

divide/dɪˈvaɪd/ (v) chia, tách

benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích

breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n): người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình

chore /tʃɔː(r)/ (n): công việc vặt trong nhà, việc nhà

contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp

critical /ˈkrɪtɪkl/ (a): hay phê phán, chỉ trích; khó tính

enormous /ɪˈnɔːməs/ (a): to lớn, khổng lồ

equally shared parenting /ˈiːkwəli - ʃeə(r)d - ˈpeərəntɪŋ/ (np): chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái

extended family /ɪkˈstendɪd - ˈfæməli/ (np): gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống

(household) finances /ˈhaʊshəʊld - ˈfaɪnæns / (np): tài chính, tiền nong (của gia đình)

financial burden /faɪˈnænʃl - ˈbɜːdn/ (np): gánh nặng về tài chính, tiền bạc

gender convergence / ˈdʒendə(r) - kənˈvɜːdʒəns/(np): các giới tính trở nên có nhiều điểm chung

grocery /ˈɡrəʊsəri/ (n): thực phẩm và tạp hóa

heavy lifting /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ (np): mang vác nặng

homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n): người nội trợ

iron /ˈaɪən/ (v): là/ ủi (quần áo)

laundry /ˈlɔːndri/ (n): quần áo, đồ giặt là/ ủi

lay ( the table for meals) /leɪ/ : dọn cơm

nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ (np): gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống

nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ (v): nuôi dưỡng


responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm

1719467151085.png


B. GRAMMAR

I. PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)

1. Cấu trúc (Form)


Affirmative (Khẳng định)
Negative (Phủ định)
Interrogative (Nghi vấn)
S + V (s/es) + (O).S + do/does + not + V (bare- inf) + (O).Do/ Does + S + V (bare-inf) + (O)?
She does the housework every day.She doesn’t do the housework every day.Does she do the housework every day?
2. Cách dùng (Use)

- Diễn tả thói quen hoặc hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại (habits or regular actions)

E.g: We visit our grandparents every Sunday. (Chúng tôi thường đến thăm ông bà vào mỗi ngày chủ nhật.)

- Diễn tả các tình huống/ sự việc mang tính chất lâu dài, bền vững (permanent situations)

E.g: I come from Hanoi City.

- Diễn tả chân lý/ sự thật hiển nhiên (general truths and facts)

E.g: Broken bones in adults don’t heal as fast as they do in children. (Xương bị gãy ở người lớn lâu lành hơn ở trẻ em.)

- Diễn tả lịch trình, thời gian biểu mang ý nghĩa tương lai (timetables: future sense)

E.g: The train arrives at 7 o’clock. (Tàu hỏa đến lúc 7 giờ đúng.)

- Diễn tả tình trạng, cảm xúc, suy nghĩ tại thời điểm hiện tại. Cách dùng này thường được dùng với các động từ chỉ tình trạng (stative verbs) như:

to know: biếtto understand : hiểuto suppose: cho rằngto wonder: tự hỏi
to consider: xem xétto love: yêuto look: trông nhưto see: thấy
to appear: hình nhưto seem : dường nhưto think: cho rằngto believe: tin
to doubt: nghi ngờto hope: hy vọngto expect: mong đợito dislike: không thích
to hate: ghétto like: thíchto remember: nhớto forget: quên
to recognize: nhận rato worship: thờ cúngTo contain: chứa đựngto realize: nhận ra
to taste: có vị/ nếmto smell: có mùito sound: nghe có vẻto be: thì, là, ở
E.g: I know the answer to this question. (Tôi biết câu trả lời cho câu hỏi này.)

- Đưa ra các lời chỉ dẫn/ hướng dẫn (directions/ instructions)

E.g: You turn left at the end of the road and then go straight. (Bạn rẽ trái ở cuối đường và sau đó đi thẳng.)

Note: Chúng ta có thể sử dụng do/ does trong thì hiện tại đơn để nhấn mạnh các hành động trong câu.

E.g: I do like playing football. (Tôi rất thích chơi bóng đá.)

He does know quite a lot about technology. (Anh ta biết khá nhiều về công nghệ.)



3. Trạng từ tần suất và các cụm trạng từ (Adverbs of frequency and adverbial phrases)


Trong thì hiện tại đơn thường có các trạng từ đi kèm như always, normal, usually, often, sometimes, rarely,
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn--Bài bổ trợ Global Success 10 cho HS.docx
    1.6 MB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    file tài liệu tiếng anh lớp 10 sách tài liệu chuyên tiếng anh 10 tài liệu bổ trợ tiếng anh 10 tài liệu bổ trợ tiếng anh 10 global success tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 10 tài liệu bồi dưỡng tiếng anh 10 pdf tài liệu bồi dưỡng tiếng anh 10 đáp an tài liệu chuyên tiếng anh 10 pdf tài liệu dạy thêm tiếng anh 10 global success tài liệu học tiếng anh 10 tài liệu luyện thi olympic tiếng anh 10 tài liệu môn tiếng anh lớp 10 tài liệu ôn tập hè tiếng anh 10 thí điểm tài liệu ôn tập tiếng anh 10 tài liệu ôn tập tiếng anh 10 global success tài liệu on thi hsg tiếng anh 10 tài liệu ôn thi tiếng anh tuyển sinh lớp 10 tài liệu on thi tiếng anh vào 10 tài liệu ôn thi vào 10 chuyên tiếng anh tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh 2023 tài liệu ôn thi vào 10 môn tiếng anh pdf tài liệu tiếng anh 10 tài liệu tiếng anh 10 chương trình mới tài liệu tiếng anh 10 friends global tài liệu tiếng anh 10 global success tài liệu tiếng anh 10 pdf tài liệu tiếng anh lớp 10 tài liệu tiếng anh lớp 10 chương trình mới tài liệu tiếng anh lớp 10 có đáp an tài liệu tiếng anh lớp 10 global success tài liệu tiếng anh thi vào 10 tài liệu tiếng anh thi vào lớp 10 tài liệu tiếng anh vào 10 tài liệu từ vựng tiếng anh 10
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    37,133
    Bài viết
    38,597
    Thành viên
    145,527
    Thành viên mới nhất
    tai ne
    Top