Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,065
- Điểm
- 48
tác giả
TÀI LIỆU BỔ TRỢ BÁM SÁT VÀ NÂNG CAO TIẾNG ANH 10 KẾT NỐI TRI THỨC GLOBAL SUCCESS HAY NHẤT (DÀNH CHO HỌC SINH) được soạn dưới dạng file word/PDF/ powerpoint gồm 272 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
UNIT 1: FAMILY LIFE
VOCABULARY
breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ người trụ cột gia đình
chore /tʃɔː(r)/ việc nhà, việc lặt vặt
collaborate /kəˈlæbəreɪt/ (v) cộng tác
consider /kənˈsɪdər/ (v) xem xét, cân nhắc
contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v) đóng góp
divorce/dɪˈvɔːrs/ (v) ly dị
divide/dɪˈvaɪd/ (v) chia, tách
benefit /ˈbenɪfɪt/ : lợi ích
breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ : người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình
chore /tʃɔː(r)/ : công việc vặt trong nhà, việc nhà
contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp
critical /ˈkrɪtɪkl/ (a): hay phê phán, chỉ trích; khó tính
enormous /ɪˈnɔːməs/ (a): to lớn, khổng lồ
equally shared parenting /ˈiːkwəli - ʃeə(r)d - ˈpeərəntɪŋ/ (np): chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái
extended family /ɪkˈstendɪd - ˈfæməli/ (np): gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống
(household) finances /ˈhaʊshəʊld - ˈfaɪnæns / (np): tài chính, tiền nong (của gia đình)
financial burden /faɪˈnænʃl - ˈbɜːdn/ (np): gánh nặng về tài chính, tiền bạc
gender convergence / ˈdʒendə(r) - kənˈvɜːdʒəns/(np): các giới tính trở nên có nhiều điểm chung
grocery /ˈɡrəʊsəri/ : thực phẩm và tạp hóa
heavy lifting /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ (np): mang vác nặng
homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ : người nội trợ
iron /ˈaɪən/ (v): là/ ủi (quần áo)
laundry /ˈlɔːndri/ : quần áo, đồ giặt là/ ủi
lay ( the table for meals) /leɪ/ : dọn cơm
nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ (np): gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống
nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ (v): nuôi dưỡng
responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ : trách nhiệm
B. GRAMMAR
I. PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)
1. Cấu trúc (Form)
2. Cách dùng (Use)
- Diễn tả thói quen hoặc hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại (habits or regular actions)
E.g: We visit our grandparents every Sunday. (Chúng tôi thường đến thăm ông bà vào mỗi ngày chủ nhật.)
- Diễn tả các tình huống/ sự việc mang tính chất lâu dài, bền vững (permanent situations)
E.g: I come from Hanoi City.
- Diễn tả chân lý/ sự thật hiển nhiên (general truths and facts)
E.g: Broken bones in adults don’t heal as fast as they do in children. (Xương bị gãy ở người lớn lâu lành hơn ở trẻ em.)
- Diễn tả lịch trình, thời gian biểu mang ý nghĩa tương lai (timetables: future sense)
E.g: The train arrives at 7 o’clock. (Tàu hỏa đến lúc 7 giờ đúng.)
- Diễn tả tình trạng, cảm xúc, suy nghĩ tại thời điểm hiện tại. Cách dùng này thường được dùng với các động từ chỉ tình trạng (stative verbs) như:
UNIT 1: FAMILY LIFE
VOCABULARY
breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ người trụ cột gia đình
chore /tʃɔː(r)/ việc nhà, việc lặt vặt
collaborate /kəˈlæbəreɪt/ (v) cộng tác
consider /kənˈsɪdər/ (v) xem xét, cân nhắc
contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v) đóng góp
divorce/dɪˈvɔːrs/ (v) ly dị
divide/dɪˈvaɪd/ (v) chia, tách
benefit /ˈbenɪfɪt/ : lợi ích
breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ : người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình
chore /tʃɔː(r)/ : công việc vặt trong nhà, việc nhà
contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp
critical /ˈkrɪtɪkl/ (a): hay phê phán, chỉ trích; khó tính
enormous /ɪˈnɔːməs/ (a): to lớn, khổng lồ
equally shared parenting /ˈiːkwəli - ʃeə(r)d - ˈpeərəntɪŋ/ (np): chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái
extended family /ɪkˈstendɪd - ˈfæməli/ (np): gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống
(household) finances /ˈhaʊshəʊld - ˈfaɪnæns / (np): tài chính, tiền nong (của gia đình)
financial burden /faɪˈnænʃl - ˈbɜːdn/ (np): gánh nặng về tài chính, tiền bạc
gender convergence / ˈdʒendə(r) - kənˈvɜːdʒəns/(np): các giới tính trở nên có nhiều điểm chung
grocery /ˈɡrəʊsəri/ : thực phẩm và tạp hóa
heavy lifting /ˌhevi ˈlɪftɪŋ/ (np): mang vác nặng
homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ : người nội trợ
iron /ˈaɪən/ (v): là/ ủi (quần áo)
laundry /ˈlɔːndri/ : quần áo, đồ giặt là/ ủi
lay ( the table for meals) /leɪ/ : dọn cơm
nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ (np): gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống
nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ (v): nuôi dưỡng
responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ : trách nhiệm
B. GRAMMAR
I. PRESENT SIMPLE (THÌ HIỆN TẠI ĐƠN)
1. Cấu trúc (Form)
Affirmative (Khẳng định) | Negative (Phủ định) | Interrogative (Nghi vấn) |
S + V (s/es) + (O). | S + do/does + not + V (bare- inf) + (O). | Do/ Does + S + V (bare-inf) + (O)? |
She does the housework every day. | She doesn’t do the housework every day. | Does she do the housework every day? |
- Diễn tả thói quen hoặc hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại (habits or regular actions)
E.g: We visit our grandparents every Sunday. (Chúng tôi thường đến thăm ông bà vào mỗi ngày chủ nhật.)
- Diễn tả các tình huống/ sự việc mang tính chất lâu dài, bền vững (permanent situations)
E.g: I come from Hanoi City.
- Diễn tả chân lý/ sự thật hiển nhiên (general truths and facts)
E.g: Broken bones in adults don’t heal as fast as they do in children. (Xương bị gãy ở người lớn lâu lành hơn ở trẻ em.)
- Diễn tả lịch trình, thời gian biểu mang ý nghĩa tương lai (timetables: future sense)
E.g: The train arrives at 7 o’clock. (Tàu hỏa đến lúc 7 giờ đúng.)
- Diễn tả tình trạng, cảm xúc, suy nghĩ tại thời điểm hiện tại. Cách dùng này thường được dùng với các động từ chỉ tình trạng (stative verbs) như:
DOWNLOAD FILE
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: