Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
83,117
Điểm
113
tác giả
TÀI LIỆU Chinh phục ngữ pháp và bài tập tiếng anh 7 global success (TẬP 1 + TẬP 2) được soạn dưới dạng file word gồm 2 FILE trang. Các bạn xem và tải chinh phục ngữ pháp và bài tập tiếng anh 7 global success về ở dưới.
UNIT 1. HOBBIES

❄ LANGUAGE FOCUS ❄

Grammar
💧 Present simple

💧 Verb of liking and disliking

Pronunciation 💧 Sound /ə/ and /ɜː/

GRAMMAR

I. PRESENT SIMPLE (Thì hiện tại đơn)

1. Câu trúc thì hiện tại đơn


PRESENT
SIMPLE
(THÌ
HIỆN
TẠI
ĐƠN)
(+) S + am/is/are + C.
Với động từ “To be”(-) S + am/is/are + not + C.
(?) Am/Is/Are + S + C?
(+) S + Vs/es + O
Với động từ thường(-) S + do/does + not + V
(?) Do/Does + S + V?
Chú ý: C (noun/ adjective/ preposition)

is not = isn’t

are not = aren't

do not = don’t

does not = doesn’t

Ex: Minh is happy.

Lan and Hoa aren't students.

I go swimming every Sunday.

She doesn’t have a car.

2. Cách sử dụng thì hiện tại đơn

CÁCH
SỬ
DỤNG
THÌ
HIỆN
TẠI ĐƠN
① Diễn tả thói quen, hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.They drive to the office every day.
② Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.The Earth goes around the Sun.
③ Diễn tả sự việc sẽ xảy xa theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.The plane takes off at 6 a.m today.
Diễn tả suy nghĩ, cảm xúc, cảm giác.She feels very excited.
🗶 Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

⮚ always (luôn luôn]
⮚ usually (thường xuyên]
⮚ frequently (thường xuyên]
⮚ often (thường xuyên)
⮚ sometimes (thỉnh thoảng)
⮚ occasionally (thỉnh thoảng)
⮚ seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi)
⮚ hardly (hiếm khi)
⮚ never (không bao giờ)
Ex: We sometimes go to the beach.

🗶 Ngoài ra, dấu hiệu hiện tại đơn còn có các từ:

 Every day, every week, every month, every year, every morning... (mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm/ mỗi sáng ...)

 Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)

 Once/ twice/ three times/ four times ... a day/ week/ month/ year, ...
(một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ... mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)

Ex: They watch TV every evening.

He plays football weekly.

She goes to the cinema three times a month.

3. Cách thêm -s/es cho động từ

QUY
TẮC
THÊM
-S/ES
① Hầu hết động từ -> thêm “s”.come -> comes
work -> works
② Động từ tận cùng bằng “o, x, z, s, ss, sh, ch” -> thêm “es”.go -> goes
watch -> watches
③ Động từ tận cùng là 1 phụ âm + “y” -> bỏ “y” và thêm “ies”.fly -> flies
study -> studies
④ Động từ tận cùng là “y”, trước “y” là nguyên âm (u, e, a, o, i) -> thêm “s” vào sau động từ.play -> plays
say -> says
4. Cách phát âm đuôi -s/es

CÁCH
PHÁT
ÂM
ĐUÔI
-S/ES
① Từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/, /θ/stops/stɒps
work/wɜːks
② Chữ cái tận cùng của từ là: -s, -ss, -ch, -sh, -x, -z (hoặc -ze), -o, -ge, -ee.misses/mɪsiz
watches/wɒtʃiz
③ Trường hợp còn lại l, m, n, d, r, v, y, …runs/rʌnz
travels/ˈtrævlz
II. VERBS OF LIKING AND DISLIKING (Động từ chỉ sự thích và ghét)

✠ Động từ chỉ sự yêu thích

like, love, enjoy, fancy, adore

✠ Động từ chỉ sự ghét, không thích

dislike, hate, detest


- Khi muốn dùng một động từ chỉ một hành động khác ở sau động từ chỉ sự thích, ta phải sử dụng danh động từ (Ving) hoặc động từ nguyên thể có "to" (to Vinf)

1. Verbs + Ving/ to Vinf

Những động từ đi với cả danh động từ và động từ nguyên thể có "to” mà không đổi về nghĩa.

Verb
Verb + Ving
Verb +to Vinf
likeI like skateboarding in my free time.I like to skateboard in my free time.
loveShe loves training her dog.She loves to train her dog.
hateHe hates eating out.He hates to eat out.
preferMy mother prefers going jogging.My mother prefers to go jogging.
2. Verbs + V-ing

Những động từ chỉ đi với danh động từ

Verb
Verb + V-ing
adoreThey adore eating ice-cream.
enjoyWe enjoy playing basketball.
fancyDo you fancy making crafts?
don't mindI don’t mind cooking.
dislikeDoes he dislike swimming?
detestI detest doing housework.
PRONUNCIATION

🗹 Tập phát âm /ə/


- Lưỡi nằm ngang, đầu lưỡi đẩy nhẹ răng dưới, phần giữa lưỡi hơi nâng lên, nhưng thấp hơn khi phát âm /ɜː/. Hai môi mở rộng hơn so với khi phát âm /ɜː/, các cơ không căng, /ə/ là nguyên âm ngắn, phát âm hơi ngắn, dây thanh âm rung khi phát âm.

🗹 Tập phát âm /ɜː/

- Mặt lưỡi nằm ngang, đầu lưỡi đẩy nhẹ vào răng dưới. Phần giữa lưỡi hơi nhô cao. Hai môi mở, cơ của hai môi hơi căng. /ɜː/ là nguyên âm dài, khi phát âm phải đủ độ dài, dây thanh âm rung khi phát âm.

# Cách phát âm /ə/

①. "a” được phát âm là /ə/


away /əˈweɪ/ xa, xa cách

banana /bəˈnɑːnə/ quả chuối

sofa /ˈsəʊfə/ ghế bành

apartment /əˈpɑːtmənt/ căn hộ

separate /ˈseprət/ chia rẽ

②. “e" được phát âm là /ə/

answer /ˈɑːnsə(r)/ trả lời

mother /ˈmʌðə(r)/ mẹ

silent /ˈsaɪlənt/ im lặng

open /ˈəʊpən/ mở ra

③. "o" được phát âm là /ə/

compare /kəmˈpeə(r)/ so sánh

control /kənˈtrəʊl/ kiểm soát

continue /kənˈtɪnjuː/ tiếp tục

freedom /ˈfriːdəm/ sự tự do

④. “u” được phát âm là /ə/

upon /əˈpɒn/ bên trên

picture /ˈpɪktʃə(r)/ bức tranh

suggest /səˈdʒest/ gợi ý

surprise /sərˈpraɪz/ ngạc nhiên

⑤. "ou" được phát âm là /ə/

famous /ˈfeɪməs/ nổi tiếng

dangerous /ˈdeɪndʒərəs/ nguy hiểm

anxious /ˈæŋkʃəs/ lo âu

# Cách phát âm /ɜː/

①. “or” được phát âm là /ɜː/ trong một số trường hợp


work /wɜːk/ công việc

world /wɜːld/ thế giới

word /wɜːd/ từ

worse /wɜːs/ xấu hơn

②. “ur" còn được phát âm là /ɜː/

burn /bɜːn/ đốt cháy

burglar /ˈbɜːɡlə(r)/ kẻ trộm

burly /ˈbɜːli/ lực lưỡng, vạm vỡ

curtain /ˈkɜːtn/ rèm cửa

③. "ir", "er", "ear" và "ou" thỉnh thoảng cũng được phát âm là /3:/ khi trọng âm rơi vào những từ này.

bird /bɜːd/ con chim

herd /hɜːd/ bày, đàn, bè lũ

were /wə(r)/ thì, là (quá khứ của to be)

courtesy /ˈkɜːtəsi/ sự lịch sự, nhã nhặn

girl /ɡɜːl/ cô gái

early /’ɜːli/ sớm

search /sɜːtʃ/ tìm kiếm

sir /sɜː(r)/ ngài (trong xưng hô)
TẬP 1
1719204712179.png

TẬP 2
1719204721425.png

CHÚC THẦY CÔ THÀNH CÔNG!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---Tập 2- Chinh phuc ngu phap va bai tap tieng Anh 7 Global.docx
    2.3 MB · Lượt xem: 5
  • yopo.vn---Tập 1- Chinh phuc ngu phap va bai tap tieng Anh 7 Global.docx
    3.1 MB · Lượt xem: 4
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    tài liệu bổ trợ tiếng anh lớp 7 tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi tiếng anh 7 tài liệu bồi dưỡng hsg tiếng anh lớp 7 tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 global success tài liệu dạy thêm tiếng anh 7 thí điểm tài liệu học tiếng anh lớp 7 tài liệu nghe tiếng anh b1 tài liệu on tập tiếng anh lớp 7 thí điểm tài liệu ôn tập tiếng anh lớp 7 unit 3 tài liệu ôn thi học sinh giỏi tiếng anh 7 tài liệu on thi hsg tiếng anh 7 tài liệu on thi tiếng anh bậc 3 tài liệu thi tiếng anh b1 có đáp án tài liệu tiếng anh 7 tài liệu tiếng anh 7 global success tài liệu tiếng anh b1 tài liệu tiếng anh b1 hutech tài liệu tiếng anh b1 khung châu âu tài liệu tiếng anh b2 tài liệu tiếng anh bằng b tài liệu tiếng anh cho bé tài liệu tiếng anh cho bé 3 tuổi tài liệu tiếng anh cho bé 4 5 tuổi tài liệu tiếng anh cho bé lớp 1 tài liệu tiếng anh cho bé lớp 2 tài liệu tiếng anh cơ bản tài liệu tiếng anh cơ bản cho người mất gốc tài liệu tiếng anh lớp 7 tài liệu tiếng anh lớp 7 chương trình mới tài liệu tiếng anh lớp 7 có đáp an
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    37,108
    Bài viết
    38,572
    Thành viên
    145,453
    Thành viên mới nhất
    kienbn14923aa
    Top