- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,837
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Chuyên đề dao động cơ vật lý 12 PDF: XUẤT PHÁT SỚM VẬT LÝ 11 LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 92 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
ĐỘNG CƠ.................................................................... 13
Dạng 1: Xác định biên độ dao động (5+) ....................................................... 17
Dạng 2: Xác định tần số góc (5+).................................................................... 17
Dạng 3: Xác định pha dao động (5+).............................................................. 18
Dạng 4: Xác định quỹ đạo dao động (5+)....................................................... 18
Dạng 5: Xác định chu kì (5+) ........................................................................... 19
Dạng 6: Xác định tần số (5+)........................................................................... 20
Dạng 7: Xác định phương trình vận tốc (5+) ................................................... 20
Dạng 8: Xác định vận tốc tại một thời điểm bất kì (5+) ................................... 21
Dạng 9: Xác định vận tốc cực đại (5+) ........................................................... 22
Dạng 10: Xác định vận tốc cực tiểu (5+) ........................................................ 22
Dạng 11: Xác định tốc độ dao động (5+) ....................................................... 23
Dạng 12: Xác định pha của vận tốc (5+) ........................................................ 23
Dạng 13: Xác định phương trình của gia tốc (5+)............................................ 24
Dạng 14: Xác định gia tốc tại một thời điểm bất kì (5+)................................... 24
Dạng 15: Xác định gia tốc cực đại (5+)........................................................... 25
Dạng 16: Xác định gia tốc cực tiểu (5+).......................................................... 25
Dạng 17: Xác định pha của gia tốc (5+) ......................................................... 25
Dạng 18: Xác định độ lớn lực kéo về (5+) ....................................................... 26
Dạng 19: Xác định pha lực kéo về (5+) ........................................................... 26
BÀI 2. VÒNG TRÒN LƯỢNG GIÁC....................................................................... 28
Dạng 1: Xác định góc quay (5+) .................................................................... 28
Dạng 2: Xác định vị trí tại một thời điểm (5+) ................................................... 31
Dạng 3: Xác định pha dao động (5+).............................................................. 32
Dạng 4: Xác định chiều chuyển động và xu hướng (5+).................................. 33
Dạng 5: Cách sử dụng vòng tròn đa trục (7+) ................................................. 35
Dạng 6: Xác định các vị trí đặc biệt (5+) ......................................................... 38
BÀI 3. THỜI GIAN – QUÃNG ĐƯỜNG .................................................................. 39
Dạng 1: Xác định khoảng thời gian dao động (6+).......................................... 39
Dạng 2: Xác định thời điểm thỏa mãn (6+)...................................................... 40
Dạng 3: Xác định thời điểm N lần vị trí thỏa mãn (7+) ...................................... 42
Dạng 4: Xác định quãng đường trong khoảng thời gian đặc biệt (6+)............. 43
Dạng 5: Xác định quãng đường trong khoảng thời gian bất kì (6+) ................. 44
Dạng 6: Cực trị quãng đường (7+) .................................................................. 45
Dạng 7: Xác định vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đặc biệt (6+)...... 46
Dạng 8: Xác định vận tốc trung bình trong khoảng thời gian bất kì (7+)........... 46
BÀI 4. NHẬP MÔN ĐỒ THỊ HÌNH SIN ................................................................... 48
Dạng 1: Cách biểu diễn một điểm từ đồ thị lên VTLG (6+) ............................... 48
Dạng 2: Xác định chu kì dao động (6+) .......................................................... 50
Dạng 3: Xác định pha ban đầu (6+)................................................................ 51
BÀI 5. ĐẠI CƯƠNG CON LẮC LÒ XO .................................................................. 54
Dạng 1: Xác định chu kì, tần số, tần số góc (5+).............................................. 54
Dạng 2: Bài toán tăng giảm khối lượng (6+) .................................................... 55
Dạng 3: Xác định độ cứng khi ghép lò xo nối tiếp (6+)..................................... 56
Dạng 4: Xác định độ cứng khi ghép lò xo song song (6+) ................................ 56
Dạng 5: Xác định chu kì sau khi cắt ghép (6+)................................................. 57
CON LẮC LÒ XO NẰM NGANG........................................................................... 58
Dạng 1: Cách kích thích con lắc nằm ngang số 1 (7+).................................... 58
Dạng 2: Cách kích thích con lắc nằm ngang số 2 (7+) ................................... 59
Dạng 3: Cách kích thích con lắc nằm ngang số 3 (7+).................................... 60
Dạng 4: Xác định chiều dài con lắc lò xo nằm ngang (7+).............................. 60
Dạng 5: Xác định thời gian con lắc lò xo nằm ngang giãn nén (7+)................. 62
CON LẮC LÒ XO TREO THẲNG ĐỨNG................................................................. 63
Dạng 1: Cách kích thích con lắc treo thẳng đứng số 1 (7+)............................. 63
Dạng 2: Cách kích thích con lắc treo thẳng đứng số 2 (7+)............................. 64
Dạng 3: Cách kích thích con lắc treo thẳng đứng số 3 (7+)............................. 65
Dạng 4: Xác định chiều dài con lắc lò xo treo thẳng đứng (7+)....................... 66
Dạng 5: Xác định thời gian con lắc lò xo thẳng đứng giãn nén (7-8)................ 67
BÀI 6. LỰC KÉO VỀ - LỰC ĐÀN HỒI...................................................................... 69
Dạng 1: Xác định lực kéo về con lắc lò xo (7+)................................................ 69
Dạng 2: Xác định lực đàn hồi con lắc lò xo (7+) .............................................. 71
BÀI 7. ĐẠI CƯƠNG CON LẮC ĐƠN..................................................................... 74
Dạng 1: Xác định chu kì, tần số, tần số góc con lắc đơn (5+) .......................... 74
Dạng 2: Bài toán thay đổi chiều dài dây và gia tốc trọng trường (5+).............. 75
Dạng 3: Xác định li độ cong và li độ góc (5+).................................................. 76
Dạng 4: Xác định vận tốc cực đại – cực tiểu con lắc đơn (6+)........................ 77
Dạng 5: Xác định vận tốc tại một thời điểm bất kì (5+).................................... 77
Dạng 6: Xác định lực kéo về (5+) .................................................................... 79
Dạng 7: Xác định lực căng dây (6+)................................................................ 80
BÀI 8. NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG....................................................................... 81
Dạng 1: Xác định động năng – Thế năng tại thời điểm bất kì (6+).................... 81
Dạng 2: Xác định cơ năng (6+)....................................................................... 83
Dạng 3: Xác định vị trí Ed= nEt (7+).................................................................. 84
Dạng 4: Xác định chu kì, tần số, tần số góc năng lượng (6+) ........................... 85
Dạng 5: Xác định năng lượng con lắc đơn (6+)............................................... 86
BÀI 9. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG............................................................................ 88
Dạng 1: Xác định đại lượng trong phương trình tổng hợp (5+) ......................... 88
Dạng 2: Các trường hợp đặc biệt (5+)............................................................ 89
Dạng 3: Hướng dẫn sử dụng CASIo tổng hợp dao động (5+)........................... 90
BÀI 10. CÁC LOẠI DAO ĐỘNG ĐẶC BIỆT ........................................................... 94
Dạng 1: Dao động tắt dần (5+)....................................................................... 94
Dạng 2: Dao động duy trì (5+)......................................................................... 96
Dạng 3: Dao động cưỡng bức (5+)................................................................. 97
LINKS
CHÚC THẦY CÔ, CÁC EM THÀNH CÔNG!
ĐỘNG CƠ.................................................................... 13
Dạng 1: Xác định biên độ dao động (5+) ....................................................... 17
Dạng 2: Xác định tần số góc (5+).................................................................... 17
Dạng 3: Xác định pha dao động (5+).............................................................. 18
Dạng 4: Xác định quỹ đạo dao động (5+)....................................................... 18
Dạng 5: Xác định chu kì (5+) ........................................................................... 19
Dạng 6: Xác định tần số (5+)........................................................................... 20
Dạng 7: Xác định phương trình vận tốc (5+) ................................................... 20
Dạng 8: Xác định vận tốc tại một thời điểm bất kì (5+) ................................... 21
Dạng 9: Xác định vận tốc cực đại (5+) ........................................................... 22
Dạng 10: Xác định vận tốc cực tiểu (5+) ........................................................ 22
Dạng 11: Xác định tốc độ dao động (5+) ....................................................... 23
Dạng 12: Xác định pha của vận tốc (5+) ........................................................ 23
Dạng 13: Xác định phương trình của gia tốc (5+)............................................ 24
Dạng 14: Xác định gia tốc tại một thời điểm bất kì (5+)................................... 24
Dạng 15: Xác định gia tốc cực đại (5+)........................................................... 25
Dạng 16: Xác định gia tốc cực tiểu (5+).......................................................... 25
Dạng 17: Xác định pha của gia tốc (5+) ......................................................... 25
Dạng 18: Xác định độ lớn lực kéo về (5+) ....................................................... 26
Dạng 19: Xác định pha lực kéo về (5+) ........................................................... 26
BÀI 2. VÒNG TRÒN LƯỢNG GIÁC....................................................................... 28
Dạng 1: Xác định góc quay (5+) .................................................................... 28
Dạng 2: Xác định vị trí tại một thời điểm (5+) ................................................... 31
Dạng 3: Xác định pha dao động (5+).............................................................. 32
Dạng 4: Xác định chiều chuyển động và xu hướng (5+).................................. 33
Dạng 5: Cách sử dụng vòng tròn đa trục (7+) ................................................. 35
Dạng 6: Xác định các vị trí đặc biệt (5+) ......................................................... 38
BÀI 3. THỜI GIAN – QUÃNG ĐƯỜNG .................................................................. 39
Dạng 1: Xác định khoảng thời gian dao động (6+).......................................... 39
Dạng 2: Xác định thời điểm thỏa mãn (6+)...................................................... 40
Dạng 3: Xác định thời điểm N lần vị trí thỏa mãn (7+) ...................................... 42
Dạng 4: Xác định quãng đường trong khoảng thời gian đặc biệt (6+)............. 43
Dạng 5: Xác định quãng đường trong khoảng thời gian bất kì (6+) ................. 44
Dạng 6: Cực trị quãng đường (7+) .................................................................. 45
Dạng 7: Xác định vận tốc trung bình trong khoảng thời gian đặc biệt (6+)...... 46
Dạng 8: Xác định vận tốc trung bình trong khoảng thời gian bất kì (7+)........... 46
BÀI 4. NHẬP MÔN ĐỒ THỊ HÌNH SIN ................................................................... 48
Dạng 1: Cách biểu diễn một điểm từ đồ thị lên VTLG (6+) ............................... 48
Dạng 2: Xác định chu kì dao động (6+) .......................................................... 50
Dạng 3: Xác định pha ban đầu (6+)................................................................ 51
BÀI 5. ĐẠI CƯƠNG CON LẮC LÒ XO .................................................................. 54
Dạng 1: Xác định chu kì, tần số, tần số góc (5+).............................................. 54
Dạng 2: Bài toán tăng giảm khối lượng (6+) .................................................... 55
Dạng 3: Xác định độ cứng khi ghép lò xo nối tiếp (6+)..................................... 56
Dạng 4: Xác định độ cứng khi ghép lò xo song song (6+) ................................ 56
Dạng 5: Xác định chu kì sau khi cắt ghép (6+)................................................. 57
CON LẮC LÒ XO NẰM NGANG........................................................................... 58
Dạng 1: Cách kích thích con lắc nằm ngang số 1 (7+).................................... 58
Dạng 2: Cách kích thích con lắc nằm ngang số 2 (7+) ................................... 59
Dạng 3: Cách kích thích con lắc nằm ngang số 3 (7+).................................... 60
Dạng 4: Xác định chiều dài con lắc lò xo nằm ngang (7+).............................. 60
Dạng 5: Xác định thời gian con lắc lò xo nằm ngang giãn nén (7+)................. 62
CON LẮC LÒ XO TREO THẲNG ĐỨNG................................................................. 63
Dạng 1: Cách kích thích con lắc treo thẳng đứng số 1 (7+)............................. 63
Dạng 2: Cách kích thích con lắc treo thẳng đứng số 2 (7+)............................. 64
Dạng 3: Cách kích thích con lắc treo thẳng đứng số 3 (7+)............................. 65
Dạng 4: Xác định chiều dài con lắc lò xo treo thẳng đứng (7+)....................... 66
Dạng 5: Xác định thời gian con lắc lò xo thẳng đứng giãn nén (7-8)................ 67
BÀI 6. LỰC KÉO VỀ - LỰC ĐÀN HỒI...................................................................... 69
Dạng 1: Xác định lực kéo về con lắc lò xo (7+)................................................ 69
Dạng 2: Xác định lực đàn hồi con lắc lò xo (7+) .............................................. 71
BÀI 7. ĐẠI CƯƠNG CON LẮC ĐƠN..................................................................... 74
Dạng 1: Xác định chu kì, tần số, tần số góc con lắc đơn (5+) .......................... 74
Dạng 2: Bài toán thay đổi chiều dài dây và gia tốc trọng trường (5+).............. 75
Dạng 3: Xác định li độ cong và li độ góc (5+).................................................. 76
Dạng 4: Xác định vận tốc cực đại – cực tiểu con lắc đơn (6+)........................ 77
Dạng 5: Xác định vận tốc tại một thời điểm bất kì (5+).................................... 77
Dạng 6: Xác định lực kéo về (5+) .................................................................... 79
Dạng 7: Xác định lực căng dây (6+)................................................................ 80
BÀI 8. NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG....................................................................... 81
Dạng 1: Xác định động năng – Thế năng tại thời điểm bất kì (6+).................... 81
Dạng 2: Xác định cơ năng (6+)....................................................................... 83
Dạng 3: Xác định vị trí Ed= nEt (7+).................................................................. 84
Dạng 4: Xác định chu kì, tần số, tần số góc năng lượng (6+) ........................... 85
Dạng 5: Xác định năng lượng con lắc đơn (6+)............................................... 86
BÀI 9. TỔNG HỢP DAO ĐỘNG............................................................................ 88
Dạng 1: Xác định đại lượng trong phương trình tổng hợp (5+) ......................... 88
Dạng 2: Các trường hợp đặc biệt (5+)............................................................ 89
Dạng 3: Hướng dẫn sử dụng CASIo tổng hợp dao động (5+)........................... 90
BÀI 10. CÁC LOẠI DAO ĐỘNG ĐẶC BIỆT ........................................................... 94
Dạng 1: Dao động tắt dần (5+)....................................................................... 94
Dạng 2: Dao động duy trì (5+)......................................................................... 96
Dạng 3: Dao động cưỡng bức (5+)................................................................. 97
LINKS
CHÚC THẦY CÔ, CÁC EM THÀNH CÔNG!
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT