- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,206
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Ngữ pháp và từ vựng tiếng anh lớp 7 THEO TỪNG UNIT FILE WORD được soạn dưới dạng file word gồm 12 FILE trang. Các bạn xem và tải ngữ pháp và từ vựng tiếng anh lớp 7 về ở dưới.
II. GRAMMAR:
Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?
Ex: The sun rises in the East and sets in the West.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại.
Ex: I get up early every morning.
+ Để nói lên khả năng của một người Ex : Tùng plays tennis very well.
+ Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một dự định trong tương lại
EX:The football match starts at 20 o’clock.
Lưu ý : ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O
Phủ định: S + shall/will +not+ V(infinitive) + O
Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?
EX: Are you going to the Cinema? I will go with you.
+ Nói về một dự đoán không có căn cứ. EX: I think he will come to the party.
+ Khi muốn yêu cầu, đề nghị. EX: Will you please bring me a cellphone?
3. Các động từ chỉ sở thích (Verbs of liking + gerunds) : sometimes after these verbs followed by “ to inf.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
NEW WORDS: |
Words | Pronunciation | | Meaning |
a piece of cake (idiom) | / əpi:s əv keɪk / | dễ ợt | |
arranging flowers | /ə'reɪndʒɪŋ 'flaʊər/ | cắm hoa | |
bird-watching | / bɜːd wɒtʃɪŋ / | quan sát chim chóc | |
board game | /bɔːd ɡeɪm / | trò chơi trên bàn cờ | |
carve (v) | / kɑːv / | chạm, khắc | |
carved (adj) | / kɑːvd / | được chạm, khắc | |
collage | / 'kɒlɑːʒ / | bức tranh tạo thành từ nhiều tranh | |
eggshell | / eɡʃel / | vỏ trứng | |
fragile (adj) | / 'frædʒaɪl / | dễ vỡ | |
gardening | / 'ɡɑːdənɪŋ / | làm vườn | |
horse-riding | / hɔːs, 'raɪdɪŋ / | cưỡi ngựa | |
ice-skating | / aɪs, 'skeɪtɪŋ / | trượt băng | |
making model | / 'meɪkɪŋ, 'mɒdəl / | làm mô hình | |
making pottery | / 'meɪkɪŋ 'pɒtəri / | nặn đồ gốm | |
Melody | / 'melədi / | giai điệu | |
monopoly | / mə'nɒpəli / | cờ tỉ phú | |
mountain climbing | / 'maʊntɪn, 'klaɪmɪŋ / | leo núi | |
share (v) | / ʃeər / | chia sẻ | |
skating | / 'skeɪtɪŋ / | trượt pa tanh | |
strange (adj) | / streɪndʒ / | lạ | |
surfing | / 'sɜːfɪŋ / | lướt sóng | |
unique (adj) | / jʊˈni:k / | độc đáo | |
unusual (adj) | / ʌn'ju:ʒuəl / | khác thường |
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present) ( review )
a. Công thức
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Khẳng định: S + V_S/ES + OPhủ định: S+ DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + OPhủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?
b. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn : Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently…..
c. Cách dùng thì hiện tại đơn:
+ Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng.Ex: The sun rises in the East and sets in the West.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại.
Ex: I get up early every morning.
+ Để nói lên khả năng của một người Ex : Tùng plays tennis very well.
+ Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một dự định trong tương lại
EX:The football match starts at 20 o’clock.
Lưu ý : ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
2. Tương lai đơn (Simple Future):
a. công thức .Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O
Phủ định: S + shall/will +not+ V(infinitive) + O
Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?
b. Dấu hiệu: Tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…
c. Cách dùng:
+ Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói.EX: Are you going to the Cinema? I will go with you.
+ Nói về một dự đoán không có căn cứ. EX: I think he will come to the party.
+ Khi muốn yêu cầu, đề nghị. EX: Will you please bring me a cellphone?
3. Các động từ chỉ sở thích (Verbs of liking + gerunds) : sometimes after these verbs followed by “ to inf.
Verbs of liking | gerund | gerund / to inf |
Like | | x |
Love | | x |
Hate | | x |
Prefer | | x |
Dislike | | x |
Adore | x | |
Fancy | x | |
Detest | x | |
Don’t mind | x | |
Feel like | x | |
Enjoy | x | |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!