- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,441
- Điểm
- 113
tác giả
TÀI LIỆU Ôn thi tiếng anh thpt quốc gia 2023; 14 chuyên đề ôn thi tiếng anh thpt quốc gia được soạn dưới dạng file word gồm 9 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Nhóm công thức cơ bản
3. Động từ: đuôi cơ bản –fy, -ize, -en,… DIVERSIFY mordenize widen
Quy tắc chung
- Phần trước và phần đuôi luôn ở dạng đối nhau
+ Khẳng định, phủ định?
+ Phủ định, khẳng định?
Chú ý: Khi trong phần trước có từ phủ định như: seldom, rarely, hardly, no, without, never, no one, nobody, nothing thì phần đuôi ở dạng khẳng định.
Eg: He seldom goes to the movies, does he?
- Động từ ở phần đuôi
+ Nếu động từ chính ở phần câu nói là động từ “to be” hay động từ khuyết thiếu thì được lặp lại ở phần đuôi.
Helen can speak English very well, can’t she?
+ Nếu động từ chính ở phần câu nói là động từ thường thì ta sử dụng trợ động từ “do/does/did” sao cho phù hợp.
He often goes to the movies, doesn’t he?
Một số trường hợp đặc biệt
1. I am -à aren’t I? / Am I not? 2. This/ That à It 3. These/ Those à They
4. Mệnh lệnh à Will you? 5. Let’s à Shall we 6. There be à be there?
7. –thing à It 8. –body, -one à they
CHUYÊN ĐỀ 1
DẠNG CÂU TỪ LOẠI – WORD FORM
Lý thuyết thu gọn
DẠNG CÂU TỪ LOẠI – WORD FORM
Lý thuyết thu gọn
Nhóm công thức cơ bản
- Adj – Noun 4. The / A / An - ( Adj ) – Noun
- Be – Adj 5. Be – Adv – Adj
- Verb – Adv 6. Be – Adv – V3ed
TÍNH TỪ | DANH TỪ | ||
-able | Comfortable, renewable, capable, noticeable |
|
|
-ible | Responsible, possible, flexible |
|
|
-ous | Dangerous, mountainous |
|
|
-ive | Captive, active, attractive |
|
|
-ent | Intelligent, confident, independent, different |
|
|
-ful | Careful, beautiful, remorseful |
|
|
-less | Careless, homeless, childless |
|
|
-ant | important, significant |
|
|
-ic | Economic, heroic, chronic, specific |
|
|
-y | Funny, sunny, runny, rainy |
|
|
-al | national, physical, graphical, |
|
|
|
| Health, strength, length |
3. Động từ: đuôi cơ bản –fy, -ize, -en,… DIVERSIFY mordenize widen
CHUYÊN ĐỀ 2
DẠNG CÂU HỎI ĐUÔI – TAG QUESTIONS
Lý thuyết tóm gọn
DẠNG CÂU HỎI ĐUÔI – TAG QUESTIONS
Lý thuyết tóm gọn
Quy tắc chung
- Phần trước và phần đuôi luôn ở dạng đối nhau
+ Khẳng định, phủ định?
+ Phủ định, khẳng định?
Chú ý: Khi trong phần trước có từ phủ định như: seldom, rarely, hardly, no, without, never, no one, nobody, nothing thì phần đuôi ở dạng khẳng định.
Eg: He seldom goes to the movies, does he?
- Động từ ở phần đuôi
+ Nếu động từ chính ở phần câu nói là động từ “to be” hay động từ khuyết thiếu thì được lặp lại ở phần đuôi.
Helen can speak English very well, can’t she?
+ Nếu động từ chính ở phần câu nói là động từ thường thì ta sử dụng trợ động từ “do/does/did” sao cho phù hợp.
He often goes to the movies, doesn’t he?
Một số trường hợp đặc biệt
1. I am -à aren’t I? / Am I not? 2. This/ That à It 3. These/ Those à They
4. Mệnh lệnh à Will you? 5. Let’s à Shall we 6. There be à be there?
7. –thing à It 8. –body, -one à they