yopoteam
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 29/1/21
- Bài viết
- 310
- Điểm
- 18
tác giả
TẢI SÁCH 25 chuyên đề ngữ pháp tiếng anh trọng tâm pdf LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 240 file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Nguyên âm Vowels (u, e, o, a, i)
/ ʌ /: study, shut, must - / ɒ /: got job, hospital
/u/: put, should, foot – -/e/: bed, send, tent, spend
/ æ /: cat, chat, man
/a:/: father, star, car - / ɔː/: sport, more, store
-/ ɜː /: bird, shirt, early
/ei/: day, baby, stay - /ou /: no, go, so
/au/: now, sound, cow - / ʊə /: poor, sure, tour
/ eə /: air, care, share - / ɪə /: near, tear, cheer
/d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key
/m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow
/n/: many, none, news - /s/: see, summer
/l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit
/r/: river, restaurant - /h/: hat, honey
/t/: tea, teach - / dʒ /: village, jam, generous
/g /: get, game, go - / θ /: thin, thick, something, birth
/f/: fall, laugh, fiction - / ð /: mother, with, this
/v/: visit, van - / ʃ /: she, sugar
/w/: wet, why - / ʒn /: vision
/ tʃ /: children, chicken, watch - / ŋ /: thank, sing
án A đến D mà nên chọn đọc những từ mình chắc nhất về cách phát âm.
Sau mỗi từ được phát âm, cẩn thận ghi xuống âm của phần gạch chân trong mỗi từ.
Chọn phương án có phần gạch đưực phát âm khác so với các từ còn lại.
Ta thấy phần gạch chân của các phương án A, B, D được phát âm là /æ/, đáp án C có phần gạch chân
được phát âm là /e/. Do đó, đáp án là C.
LINK TẢI
CHÚC BẠN THÀNH CÔNG!
CHUYÊN ĐỀ 1
PHÁT ÂM - PRONUNCIATION
Nguyên âm Vowels (u, e, o, a, i)
Nguyên âm ngắn - Short vowels
/ ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit/ ʌ /: study, shut, must - / ɒ /: got job, hospital
/u/: put, should, foot – -/e/: bed, send, tent, spend
/ æ /: cat, chat, man
Nguyên âm dài - Long vowels
/ iː/ meet, beat, heat -/u:/: school, food, moon/a:/: father, star, car - / ɔː/: sport, more, store
-/ ɜː /: bird, shirt, early
Nguyên âm đôi- Diphthongs
/ai/: buy, skỵ, hi, shy - / ɔɪ /: boy, enjoy, toy -/ei/: day, baby, stay - /ou /: no, go, so
/au/: now, sound, cow - / ʊə /: poor, sure, tour
/ eə /: air, care, share - / ɪə /: near, tear, cheer
Phụ âm - Consonants
/b/: bag, baby - /p/: pupil, pay, stop/d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key
/m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow
/n/: many, none, news - /s/: see, summer
/l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit
/r/: river, restaurant - /h/: hat, honey
/t/: tea, teach - / dʒ /: village, jam, generous
/g /: get, game, go - / θ /: thin, thick, something, birth
/f/: fall, laugh, fiction - / ð /: mother, with, this
/v/: visit, van - / ʃ /: she, sugar
/w/: wet, why - / ʒn /: vision
/ tʃ /: children, chicken, watch - / ŋ /: thank, sing
Cách làm bài tập chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
Chọn đọc 3 trong 4 từ có trong các phương án A, B, C, D. Tuy nhiên không cần đọc lần lượt từ phươngán A đến D mà nên chọn đọc những từ mình chắc nhất về cách phát âm.
Sau mỗi từ được phát âm, cẩn thận ghi xuống âm của phần gạch chân trong mỗi từ.
Chọn phương án có phần gạch đưực phát âm khác so với các từ còn lại.
Ví dụ:
A. land / lænd / B. sandy /ˈsændi / C. many / ˈmeni / D. candy / ˈkændi /Ta thấy phần gạch chân của các phương án A, B, D được phát âm là /æ/, đáp án C có phần gạch chân
được phát âm là /e/. Do đó, đáp án là C.
Bài tập áp dụng
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.Exercise 1:
1. A. head | B. please | C. heavy | D. measure |
2. A. note | B. gloves | C. some | D. other |
3. A. now | B. how | C. blow | D. amount |
4. A. dear | B. year | C. wear | D. disappear |
5. A. hate | B. pan | C. carrot | D. matter |
6. A. improved | B. returned | C. arrived | D. stopped |
7. A. nervous | B. scout | C. household | D. mouse |
8. A. favorite | B. find | C. outside | D. library |
9. A. last | B.taste | C.fast | D. task |
10. A. future | B. summer | C. number | D. drummer |
11. A. time | B. kind | C. bid | D. nice |
12. A. hard | B. carry | C. card | D. yard |
13. A. my | B. baby | C. spy | D. cry |
14. A. well | B. get | C. send | D. pretty |
15. A. weather | B. ready | C. mean | D. head |
16. A. break | B. mean | C. please | D. meat |
17. A. lucky | B. punish | C. pull | D. hungry |
18. A. planet | B. character | C. happy | D. classmate |
19. A. letter | B. twelve | C. person | D. sentence |
20. A. humor | B. music | C. cucumber | D. sun |
Exercise 2: 1. A. enough | B. young | C. country | D. mountain |
2. A. lamp | B. pan | C. match | D. table |
3. A. about | B. outside | C. cousin | D. countless |
4. A. bread | B. steamer | C. bead | D. meat |
5. A. cover | B. folder | C. here | D. answer |
6. A. steamer | B. reach | C. breakfast | D. bead |
7. A. favorite | B. name | C. happy | D. danger |
LINK TẢI
CHÚC BẠN THÀNH CÔNG!