- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,353
- Điểm
- 113
tác giả
[THAM KHẢO ] Ebook 969 Câu Càn quét lý thuyết xác suất cao thi đại học - VẬT LÝ THẦY VNA LINK DRIVE được soạn dưới dạng file PDF gồm 217 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
uốn sách bao gồm toàn bộ lý thuyết trọng tâm ôn thi THPT Quốc Gia + 969 câu lý thuyết bao phủ toàn bộ chương trình Vật Lý 11 và 12 theo chương trình SGK cũ.
Đầy đủ đáp án chi tiết từng câu.
LÝ THUYẾT CHƯƠNG 1
DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Phương trình li độ: Phương trình vận tốc: Phương trình gia tốc:
( ) 0
x Acos = + ωt φ 0
π
v x' ωAcos ωt φ
2
= = + + ( ) 2
0
a v' = = + + ω Acos ωt φ π
Biên độ dao động
A
Pha dao động tại thời điểm t:
φ ωt φ rad = + 0 ( )
Pha ban đầu
φ rad 0 ( )
Chiều dài quỹ đạo dao động
L 2A =
Quãng đường đi được trong một chu kì dao động
S 4A =
Quãng đường đi được trong nửa chu kì dao động
S 2A =
Chu kì của dao động điều hòa là khoảng thời gian
để vật thực hiện một dao động toàn phần
Tần số của dao động điều hòa là số dao động toàn
phần vật thực hiện được trong một giây
2π 1 T
ω f
= =
Vận tốc sớm pha π/2 với li độ Gia tốc sớm pha π/2 với vận tốc Li độ và gia tốc ngược pha
2 2
2 2 2
x v 1
A ω A
+ =
2 2
2 2 4 2
v a 1
ω A ω A
+ = 2
a = −ω x
Vận tốc Cùng chiều chuyển động, đổi chiều tại biên
Giá trị cực đại:
ωA
Khi qua VTCB theo chiều (+) Độ lớn cực đại:
ωA
Khi qua VTCB
Giá trị cực tiểu: −ωA
Khi qua VTCB theo chiều (‒) Độ lớn cực tiểu:
0
Khi qua vị trí biên
Gia tốc Chiều hướng về VTCB, đổi chiều tại VTCB
Giá trị cực đại:
2 ω A
Khi qua vị trí biên âm Độ lớn cực đại:
2 ω A
Khi qua biên
Giá trị cực tiểu:
2
−ω A
Khi qua vị trí biên dương Độ lớn cực tiểu:
0
Khi qua VTCB
Khi đi từ VTCB ra biên Vật chuyển động chậm dần Vận tốc và gia tốc trái dấu
Khi đi từ biên về VTCB Vật chuyển động nhanh dần Vận tốc và gia tốc cùng dấu
CHỦ ĐỀ 2: CON LẮC LÒ XO
Tần số góc Chu kì Tần số
k
ω
m
=
m
T 2π
k
=
1 k f .
2π m
=
Lực kéo về Có chiều hướng về VTCB, đổi chiều tại VTCB, bằng 0 tại VTCB
Giá trị:
2
F ma = = − = − ω x kx
Cùng dấu với a, ngược dấu với x, độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ
Giá trị cực đại:
2
max
F kA m = = ω A
Tại vị trí biên âm
Giá trị cực tiểu:
2
min F kA m = − = − ω A
Tại vị trí biên dương
Con lắc lò xo treo thẳng đứng
Độ dãn lò xo tại VTCB
0 2
mg g
k ω
= = A 0
Lò xo có nén, có dãn
A 0
Lò xo luôn dãn
Chu kì dao động
0 T 2π
g
=
dh max
( ) 0
F k A = + dh max
( ) 0
F k A = +
Tần số dao động
0
1 g
f .
2π
=
dh min
F 0 =
dh min ( ) 0
F k A = −
Năng lượng dao động
Động năng:
2
d
mv W
2
=
Thế năng dao động:
2 2 2
t
mω x kx W
2 2
= =
Động năng cực đại tại VTCB
Động năng cực tiểu tại vị trí biên
Thế năng cực đại tại biên
Thế năng cực tiểu tại VTCB
Động năng và thế năng biên thiên tuần hoàn với tần số
2f
, tần số góc
2ω
, chu kì
T / 2
Cơ năng:
2 2 2
d t
kA mω A W W W
2 2
= + = =
Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
Cơ năng của vật dao động điều hòa là
LINK TẢI:
CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG!
[THAM KHẢO ] Ebook 969 Câu Càn quét lý thuyết xác suất cao thi đại học - VẬT LÝ THẦY VNA
Link Tải Tài Liệu:uốn sách bao gồm toàn bộ lý thuyết trọng tâm ôn thi THPT Quốc Gia + 969 câu lý thuyết bao phủ toàn bộ chương trình Vật Lý 11 và 12 theo chương trình SGK cũ.
Đầy đủ đáp án chi tiết từng câu.
LÝ THUYẾT CHƯƠNG 1
DAO ĐỘNG CƠ
CHỦ ĐỀ 1: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
Phương trình li độ: Phương trình vận tốc: Phương trình gia tốc:
( ) 0
x Acos = + ωt φ 0
π
v x' ωAcos ωt φ
2
= = + + ( ) 2
0
a v' = = + + ω Acos ωt φ π
Biên độ dao động
A
Pha dao động tại thời điểm t:
φ ωt φ rad = + 0 ( )
Pha ban đầu
φ rad 0 ( )
Chiều dài quỹ đạo dao động
L 2A =
Quãng đường đi được trong một chu kì dao động
S 4A =
Quãng đường đi được trong nửa chu kì dao động
S 2A =
Chu kì của dao động điều hòa là khoảng thời gian
để vật thực hiện một dao động toàn phần
Tần số của dao động điều hòa là số dao động toàn
phần vật thực hiện được trong một giây
2π 1 T
ω f
= =
Vận tốc sớm pha π/2 với li độ Gia tốc sớm pha π/2 với vận tốc Li độ và gia tốc ngược pha
2 2
2 2 2
x v 1
A ω A
+ =
2 2
2 2 4 2
v a 1
ω A ω A
+ = 2
a = −ω x
Vận tốc Cùng chiều chuyển động, đổi chiều tại biên
Giá trị cực đại:
ωA
Khi qua VTCB theo chiều (+) Độ lớn cực đại:
ωA
Khi qua VTCB
Giá trị cực tiểu: −ωA
Khi qua VTCB theo chiều (‒) Độ lớn cực tiểu:
0
Khi qua vị trí biên
Gia tốc Chiều hướng về VTCB, đổi chiều tại VTCB
Giá trị cực đại:
2 ω A
Khi qua vị trí biên âm Độ lớn cực đại:
2 ω A
Khi qua biên
Giá trị cực tiểu:
2
−ω A
Khi qua vị trí biên dương Độ lớn cực tiểu:
0
Khi qua VTCB
Khi đi từ VTCB ra biên Vật chuyển động chậm dần Vận tốc và gia tốc trái dấu
Khi đi từ biên về VTCB Vật chuyển động nhanh dần Vận tốc và gia tốc cùng dấu
CHỦ ĐỀ 2: CON LẮC LÒ XO
Tần số góc Chu kì Tần số
k
ω
m
=
m
T 2π
k
=
1 k f .
2π m
=
Lực kéo về Có chiều hướng về VTCB, đổi chiều tại VTCB, bằng 0 tại VTCB
Giá trị:
2
F ma = = − = − ω x kx
Cùng dấu với a, ngược dấu với x, độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ
Giá trị cực đại:
2
max
F kA m = = ω A
Tại vị trí biên âm
Giá trị cực tiểu:
2
min F kA m = − = − ω A
Tại vị trí biên dương
Con lắc lò xo treo thẳng đứng
Độ dãn lò xo tại VTCB
0 2
mg g
k ω
= = A 0
Lò xo có nén, có dãn
A 0
Lò xo luôn dãn
Chu kì dao động
0 T 2π
g
=
dh max
( ) 0
F k A = + dh max
( ) 0
F k A = +
Tần số dao động
0
1 g
f .
2π
=
dh min
F 0 =
dh min ( ) 0
F k A = −
Năng lượng dao động
Động năng:
2
d
mv W
2
=
Thế năng dao động:
2 2 2
t
mω x kx W
2 2
= =
Động năng cực đại tại VTCB
Động năng cực tiểu tại vị trí biên
Thế năng cực đại tại biên
Thế năng cực tiểu tại VTCB
Động năng và thế năng biên thiên tuần hoàn với tần số
2f
, tần số góc
2ω
, chu kì
T / 2
Cơ năng:
2 2 2
d t
kA mω A W W W
2 2
= + = =
Cơ năng tỉ lệ với bình phương biên độ dao động
Cơ năng của vật dao động điều hòa là
LINK TẢI:
CHÚC CÁC EM THÀNH CÔNG!