Admin Yopo
Ban quản trị Team YOPO
- Tham gia
- 15/8/22
- Bài viết
- 6,066
- Điểm
- 48
tác giả
Thuật ngữ hóa học - Danh pháp các nguyên tố và hợp chất hóa học được soạn dưới dạng file word/PDF/ powerpoint gồm 33 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
2. PHÂN LOẠI VÀ CÁCH GỌI TÊN MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
2.1. ION
- Ion dương (Cation):
K potassium K+ potassium ion
Mg magiesium Mg2+ magiesium ion
Al aluminum Al3+ aluminum ion
- Ion âm (Anion):
Cl chlorine Cl- chloride ion
O oxygen O2- oxide ion
N nitrogen N3- nitride ion
2.2. OXIDE
- “oxide” - /ˈɒksaɪd/ hay /ˈɑːksaɪd/
- Đối với oxide của kim loại (hướng đến basic oxide):
VD:
Na2O: sodium oxide - /ˈsəʊdiəm ˈɒksaɪd/.
MgO: magnesium oxide - /mæɡˈniːziəm ˈɒksaɪd/.
Lưu ý: Hóa trị sẽ được phát âm bằng tiếng Anh, ví dụ (II) sẽ là two, (III) sẽ là three. Đối với kim loại đa hóa trị thì bên cạnh cách gọi tên kèm hóa trị thì có thể dung một số thuật ngữ tên thường để ám chỉ cả hóa trị mà kim loại đang mang. Trong đó, đuôi -ic hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị cao, còn đuôi -ous hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị thấp.
Bảng 2: Tên gọi các oxide.
- Đối với oxide của phi kim (hoặc acidic oxide – oxit axit của kim loại):
2. PHÂN LOẠI VÀ CÁCH GỌI TÊN MỘT SỐ PHÂN LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
2.1. ION
- Ion dương (Cation):
K potassium K+ potassium ion
Mg magiesium Mg2+ magiesium ion
Al aluminum Al3+ aluminum ion
- Ion âm (Anion):
Cl chlorine Cl- chloride ion
O oxygen O2- oxide ion
N nitrogen N3- nitride ion
2.2. OXIDE
- “oxide” - /ˈɒksaɪd/ hay /ˈɑːksaɪd/
- Đối với oxide của kim loại (hướng đến basic oxide):
TÊN KIM LOẠI + (HÓA TRỊ) + OXIDE
VD:
Na2O: sodium oxide - /ˈsəʊdiəm ˈɒksaɪd/.
MgO: magnesium oxide - /mæɡˈniːziəm ˈɒksaɪd/.
Lưu ý: Hóa trị sẽ được phát âm bằng tiếng Anh, ví dụ (II) sẽ là two, (III) sẽ là three. Đối với kim loại đa hóa trị thì bên cạnh cách gọi tên kèm hóa trị thì có thể dung một số thuật ngữ tên thường để ám chỉ cả hóa trị mà kim loại đang mang. Trong đó, đuôi -ic hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị cao, còn đuôi -ous hướng đến hợp chất mà kim loại thể hiện mức hóa trị thấp.
Bảng 2: Tên gọi các oxide.
KIM LOẠI | TÊN GỌI | VÍ DỤ |
Iron (Fe) | Fe (II): ferrous - /ˈferəs/ | FeO: iron (II) oxide ferrous oxide |
Fe (III): ferric - / ˈferik/ | Fe2O3: iron (III) oxide ferric oxide | |
Copper (Cu) | Cu (I): cuprous - /ˈkyü-prəs/ | Cu2O: copper (I) oxide cuprous oxide |
Cu (II): cupric - /ˈkyü-prik/ | CuO: copper (II) oxide cupric oxide | |
Chromium (Cr) | Cr (II): chromous - /ˈkrəʊməs/ | CrO: chromium (II) oxide chromous oxide |
Cr (III): chromic - /ˈkrəʊmik/ | Cr2O3: chromium (III) oxide chromic oxide |
- Đối với oxide của phi kim (hoặc acidic oxide – oxit axit của kim loại):