Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,144
Điểm
113
tác giả
TỔNG HỢP Đề thi lớp 6 cuối học kì 2 môn toán CÓ ĐÁP ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải đề thi lớp 6 cuối học kì 2 môn toán về ở dưới.
SẢN PHẨM CỦA NHÓM 7 - THCS MINH HÒA + LANG SƠN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6
TT
Chương/Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Tổng % điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1Phân số
(17 tiết)
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số, so sánh phân số.
2
TN1
TN7​
1
TN2​
1a(0,5đ)​
27,5%​
Các phép tính với phân số.
5a (0,5đ)​
5b (1,0đ)​
2Số thập phân
(12 tiết)
Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm
2
TN3
TN4​
1b (0,5đ)​
4 (1,0đ)​
20%​
3Một số yếu tố xác suất
(9 tiết)
Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản
1
TN5​
1(0,5đ)​
15%​
Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản
1
TN6​
1(0,5đ)
4Các hình hình học cơ bản
(21 tiết)
Điểm, đường thẳng, tia.(8)
4
TN8
TN9
TN10
TN11
10%​
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
2ab (1đ)​
2c
(0,5)​
27,5%​
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc
1
TN12​
3 (1đ)​
Tổng ( 68 Tiết)
8 (2đ)
4 (2,đ)​
4 (1đ)
4 (2,0)​
4 (2,0đ)​
1 (1,0đ)​
10​
Tỉ lệ % 100%
20 %​
20%​
10 %​
20 %​
20 %​
10 %​
100%​
Tỉ lệ chung
70 %​
30 %​


BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6

TT
Chủ đề
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
SỐ VÀ ĐẠI SỐ




1





Phân số
Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số
Nhận biết:
– Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm.
– Nhận biết được số đối của một phân số.
TN1
TN7
Thông hiểu:
– So sánh được hai phân số cho trước.
– Khái niệm về hỗn số.
TN2
TL1a
Các phép tính với phân số
Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
TL
5a
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.
TL5b​


2

Số thập phân
Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm
Nhận biết:
– Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân.
TN3
Thông hiểu:
– So sánh được hai số thập phân cho trước.
TN4
TL1b
Vận dụng:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...).
TL4
3
Một số yếu tố xác suất
Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản
Nhận biết:
– Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...).
TN5
Thông hiểu:
– Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản.
TN6
TL6a
Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản
Vận dụng:
– Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản.
TL6b
HÌNH HỌC
5
Các hình hình học cơ bản
Điểm, đường thẳng, tia
Nhận biết:
– Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
– Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm.
– Nhận biết được khái niệm tia.
TN8
TN9
TN10
TN11
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng
Nhận biết:
– Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
TL2​
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc
Nhận biết:
Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt).
TN12
TL3​




ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)

Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:

Câu 1.
(NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. (TH) Tổng 3 + cho ta được hỗn số nào:

A. . B. . C. . D. .

Câu 3. (TH) bằng

A. 0,8. B. 0,60. C.0,7. D.0,45.



Câu 4.
(TH) Số 13,678 khi được làm tròn đến hàng phần mười có kết quả là:

A. 13,6 B. 13,8 C. 13,7 D. 13,9



Câu 5.
(NB) Hãy liệt kê các kết quả có thể xảy ra của hoạt động xếp hai tờ giấy bạc mệnh giá 5000 đồng cùng một lúc (I): mặt có hình Bác Hồ, (II): Mặt không có hình Bác Hồ.

A. X = {(I), (I); (II),(II); (I),(II) }. B. X = X = {(I); (II),(II); (I)}. .

C. X = {(I), (I); (II),(II)}. D. X = {(I), (I); (I),(II) }.

Câu 6. (TH) Trong hộp có 3 bi xanh và 1 bi đỏ có kích thước giống nhau. Bạn Lan lấy ra đồng thời 2 bi từ hộp. Trong các sự kiện sau, sự kiện nào chắc chắn xảy ra

A. ít nhất 1 bi xanh. B. chắc chắn lấy được 2 bi xanh.

C. lấy được 2 bi đỏ. D. lấy ít nhất 1 bi đỏ.

Câu 7. (NB) Số đối của số là​

A. B. C. D. .

Câu 8. (NB) Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai:



A. A ∈ d B. C ∉ d C. A ∉ d D. B ∈ d

Câu 9. (NB) Trong hình vẽ. Câu nào dưới đây sai?


A. Điểm và B. Điểm và

C. Điểm và D. Điểm và

Câu 10. (NB) Cho hai điểm phân biệt A và B. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua hai điểm A và B;

B. Có Hai đường thẳng phân biệt đi qua A và B;

C. Không có đường thẳng nào đi qua A và B;

D. Có vô số đường thẳng đi qua A và B.

Câu 11. (NB) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?


A. Điểm nằm giữa hai điểm và .

B. Điểm nằm giữa hai điểm và .

C. Hai điểm nằm cùng phía đối với điểm .

D. Hai điểm , nằm khác phía đối với điểm .

Câu 12. (NB) Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ







A. 900 B. 800 C. 700 D. 600


II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)

Câu 1.
(TH) (1,0 điểm) So sánh

  • với
  • - 3,456 với - 4,567



Câu 2. (NB) (1,5 điểm). Cho hình vẽ dưới, biết: AM = MB = 3cm.

  • (NB) Trong 3 điểm A, N, B, điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại?
  • (NB) Điểm nào là trung điểm của đoạn AB?
  • (VD) Cho MN = 2cm. Tính AN.
Câu 3. (NB) (1,0 điểm) Cho các hình vẽ:




Trong các góc ở hình vẽ trên, góc nào là góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt?

Câu 4. (VD) (1,0 điểm) Khối 6 trường THCS có tổng cộng 80 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm, thống kê được số học sinh được đánh giá học tập Tốt là 20% số HS cả khối, số học sinh học tập khá 45% cả khối, số học sinh học tập Đạt là 23 em, còn lại là học sinh có xếp loại học tập Chưa đạt.

a) Tìm số học sinh xếp loại học tập tốt và khá.

b) Tính tỉ số % của học sinh có học tập Chưa đạt so với học sinh cả khối.

Câu 5. (VD- VDC) (1,5 điểm).

a) (VD) Tính nhanh

b) (VDC) Cho tổng . So sánh A với .

Câu 6. (TH-VD) (1,0 điểm). Bạn Hùng gieo 1 con xúc xắc 6 mặt 40 kết quả thu được ghi ở bảng sau?

Mặt​
1 chấm​
2 chấm​
3 chấm​
4 chấm​
5 chấm​
6 chấm​
Số lần xuất hiện​
6​
8​
8​
6​
8​
4​
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện trong trường hợp.

  • Gieo được mặt 2 chấm.
  • Gieo được mặt có số chấm là số lẻ.
HẾT





ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


I. TRẮC NGHIỆM

Mỗi câu đúng được 0,25 điểm


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
C
A
C
A
A
B
C
B
A
B
A


II. TỰ LUẬN




Câu
Nội dung
Điểm
1​
a​
Ta thấy < 0; > 0
Suy ra
0,25

0,25​
b​
Ta thấy - 3,456 > - 4 ; - 4,567 < - 4
Suy ra - 3,456 > - 4,567
0,25
0,25​
2​
a​
Điểm N nằm giữa 2 điểm A, B.
0,5​
b​
Điểm M là trung điểm của đoạn AB.
Vì M nằm giữa hai điểm A, B và MA = MB = 3cm.
0,25
0,25​
c​
Vì M năm giữa A và N,
Suy ra AN = AM + MN = 3cm + 2cm = 5cm.
0,25
0,25​
3​
Góc nhọn: góc xEy
Góc tù:Góc góc nGz
Góc vuông: góc lFm
Góc bẹt: góc aHb
0,25
0,25
0,25
0,25​
4​
a​
Số học sinh được đánh giá học tập Tốt là 80 . 20% = 16 (Học sinh)
Số học sinh được đánh giá học tập Khá là 80 . 45% = 36 (Học sinh)
0,5
0,25​
b​
Số học sinh xếp loại chưa đạt là 80 – 16 – 36 – 23 = 5 (Học sinh)
Tỉ số % của số học sinh có học tập xếp loại Chưa đạt so với học sinh cả khối là
0,25
0,25​
5​
a​
0,25


0,25​
b​
Ta có:
Suy ra 2A = 3A – A =
Suy ra
Ta có 3B =
Suy ra 2B = 3B – B = B <
Vậy .

0,25



0,25




0,25

0,25​
6​
a​
Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt 2 chấm trong 40 lần gieo là:
0,5​
b​
Tổng số lần xuất hiện mặt lẻ trong 40 lần gieo là 6 + 8 + 8 = 22
Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số chấm là số lẻ trong 40 lần gieo là:
0,25

0,25​


Lưu ý: HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho đủ số điểm điểm.

1693149554540.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn---- de thi HK2 toan lop 6.zip
    5.8 MB · Lượt tải : 8
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ đề thi toán 6 học kì 1 bộ đề thi toán 6 học kì 2 bộ đề thi violympic toán lớp 6 các dạng toán violympic lớp 6 các dạng đề thi toán 6 học kì 2 cách giải toán violympic lớp 6 vòng 1 cách giải toán violympic lớp 6 vòng 4 de thi violympic toán lớp 6 cấp huyện de thi violympic toán lớp 6 cấp thành phố de thi violympic toán lớp 6 cấp tỉnh de thi violympic toán lớp 6 cấp trường download đề thi toán lớp 6 học kì 1 download đề thi toán lớp 6 học kì 2 giải đề thi toán lớp 6 giữa học kì 1 hướng dẫn thi violympic toán lớp 6 vòng 1 những đề thi toán lớp 6 giữa học kì 1 sách violympic toán lớp 6 violympic toán lớp 6 violympic toan lop 6 dang ky violympic toán lớp 6 vòng 1 violympic toán lớp 6 vòng 1 2019 violympic toán lớp 6 vòng 2 violympic toán lớp 6 vòng 4 violympic toán lớp 6 vòng 7 violympic toán lớp 6 vòng 8 violympic toán lớp 6 đăng nhập violympic toán tiếng anh lớp 2 vòng 6 violympic toán tiếng anh lớp 4 vòng 6 xem đề thi toán lớp 6 đề cương ôn thi giữa học kì 1 toán 6 đề thi bồi dưỡng toán 6 đề thi cuối kì i môn toán 6 đề thi giữa học kì 1 toán 6 violet đề thi giữa kì 1 toán 6 bắc ninh đề thi học kì 1 toán 6 bắc giang đề thi giữa kì 1 toán 6 môn sinh học đề thi giữa kì 1 toán 6 môn tiếng anh đề thi giữa kì 1 toán 6 môn tin học đề thi giữa kì 1 toán 6 môn văn đề thi giữa kì 1 toán 6 pdf đề thi giữa kì 1 toán 6 quận hà đông đề thi giữa kì 1 toán 6 sách kết nối đề thi giữa kì 1 toán 6 sách mới đề thi giữa kì 1 toán 6 sinh học đề thi giữa kì i toán 6 đề thi giữa kì ii toán 6 đề thi giữa kì toán 6 cánh diều đề thi giữa kì toán 6 học kì 1 đề thi giữa kì toán 6 sách cánh diều đề thi hk1 toán 6 có đáp án đề thi hk1 toán 6 quận tân bình đề thi hk1 toán 6 violet đề thi hk2 toán 6 đề thi hk2 toán 6 bình dương đề thi hk2 toán 6 có trắc nghiệm đề thi hk2 toán 6 có trắc nghiệm violet đề thi hk2 toán 6 có đáp an đề thi hk2 toán 6 có đáp án violet đề thi hk2 toán 6 năm 2021 đề thi hk2 toán 6 quận 1 đề thi hk2 toán 6 quận ba đình đề thi hk2 toán 6 quận tân bình đề thi hk2 toán 6 quận thủ đức đề thi hk2 toán 6 quảng nam đề thi hk2 toán 6 violet đề thi hki toán 6 violet đề thi học kì 1 toán 6 file word đề thi học kì 2 toán 6 bắc ninh đề thi học kì 2 toán 6 mới nhất đề thi học sinh giỏi toán 6 thành phố vinh đề thi hsg toán 6 bắc giang đề thi hsg toán 6 cấp thành phố đề thi hsg toán 6 có đáp án đề thi hsg toán 6 huyện phú xuyên đề thi hsg toán 6 huyện tam dương đề thi hsg toán 6 huyện việt yên đề thi hsg toán 6 huyện yên thành đề thi hsg toán 6 mới nhất đề thi hsg toán 6 năm 2020 đề thi hsg toán 6 violet đề thi lại toán 6 violet đề thi môn toán 6 đề thi môn toán 6 giữa học kì 1 đề thi môn toán 6 giữa kì 1 đề thi môn toán 6 học kì 1 đề thi môn toán 6 học kì 2 đề thi olympic toán 6 tphcm đề thi thử toán lớp 6 giữa học kì 1 đề thi toán 6 đề thi toán 6 2 đề thi toán 6 cánh diều đề thi toán 6 chân trời sáng tạo đề thi toán 6 chương 1 đề thi toán 6 có đáp án đề thi toán 6 cuối học kì 2 đề thi toán 6 cuối học kì 2 năm 2021 đề thi toán 6 cuối kì 1 đề thi toán 6 cuối kì 2 đề thi toán 6 giữa hk1 đề thi toán 6 giữa học kì 1 đề thi toán 6 giữa học kì 1 cánh diều đề thi toán 6 giữa học kì 1 chân trời sáng tạo đề thi toán 6 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán 6 giữa học kì 1 kết nối tri thức đề thi toán 6 giữa học kì 1 sách mới đề thi toán 6 giữa kì 1 đề thi toán 6 giữa kì 1 chân trời sáng tạo đề thi toán 6 giữa kì 1 kết nối tri thức đề thi toán 6 hk1 đề thi toán 6 học kì 1 đề thi toán 6 học kì 1 cánh diều đề thi toán 6 học kì 1 chân trời sáng tạo đề thi toán 6 học kì 1 kết nối tri thức đề thi toán 6 học kì 1 sách cánh diều đề thi toán 6 học kì 1 violet đề thi toán 6 học kì 2 đề thi toán 6 học kì ii đề thi toán 6 kết nối tri thức đề thi toán 6 kết nối tri thức với cuộc sống đề thi toán 6 kì 1 đề thi toán 6 kì 1 kết nối tri thức đề thi toán 6 kì 2 đề thi toán 6 kì 2 có đáp án đề thi toán 6 kì 2 năm 2020 đề thi toán 6 kì 2 năm 2021 đề thi toán 6 kì 2 violet đề thi toán 6 lên 7 đề thi toán 6 năm 2020 đề thi toán 6 năm 2021 đề thi toán 6 nâng cao đề thi toán 6 nguyễn tất thành đề thi toán 6 sách cánh diều đề thi toán 6 trắc nghiệm đề thi toán 6 violet đề thi toán hình lớp 6 15 phút đề thi toán hình lớp 6 giữa học kì 1 đề thi toán khối 6 đề thi toán lớp 6 đề thi toán lớp 6 15 phút đề thi toán lớp 6 45 phút đề thi toán lớp 6 ams đề thi toán lớp 6 amsterdam đề thi toán lớp 6 giữa học kì 1 có đáp án đề thi toán lớp 6 giữa học kì 1 violet đề thi toán lớp 6 giữa kì 1 đề thi toán lớp 6 hk2 đề thi toán lớp 6 hk2 có đáp án đề thi toán lớp 6 học kì 1 đề thi toán lớp 6 học kì 1 năm 2019 đề thi toán lớp 6 học sinh giỏi đề thi toán lớp 6 khảo sát đầu năm đề thi toán lớp 6 năm 2021 đề thi toán lớp 6 online đề thi toán lớp 6 quận tân phú đề thi toán lớp 6 số học đề thi toán lớp 6 tập 2 đề thi toán lớp 6 trường amsterdam đề thi toán lớp 6 trường cầu giấy đề thi toán lớp 6 trường lương thế vinh đề thi toán lớp 6 trường nguyễn tất thành đề thi toán lớp 6 vndoc đề thi toán lớp sáu đề thi toán vào 6 đề thi toán vào lớp 6 amsterdam đề thi toán vào lớp 6 amsterdam 2019 đề thi toán vào lớp 6 amsterdam 2020 đề thi toán vào lớp 6 trường thanh xuân đề thi violympic toán tiếng anh lớp 6
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top