- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,144
- Điểm
- 113
tác giả
TỔNG HỢP Đề thi lớp 6 cuối học kì 2 môn toán CÓ ĐÁP ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải đề thi lớp 6 cuối học kì 2 môn toán về ở dưới.
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Câu 1. (NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. (TH) Tổng 3 + cho ta được hỗn số nào:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. (TH) bằng
A. 0,8. B. 0,60. C.0,7. D.0,45.
Câu 4. (TH) Số 13,678 khi được làm tròn đến hàng phần mười có kết quả là:
A. 13,6 B. 13,8 C. 13,7 D. 13,9
Câu 5. (NB) Hãy liệt kê các kết quả có thể xảy ra của hoạt động xếp hai tờ giấy bạc mệnh giá 5000 đồng cùng một lúc (I): mặt có hình Bác Hồ, (II): Mặt không có hình Bác Hồ.
A. X = {(I), (I); (II),(II); (I),(II) }. B. X = X = {(I); (II),(II); (I)}. .
C. X = {(I), (I); (II),(II)}. D. X = {(I), (I); (I),(II) }.
Câu 6. (TH) Trong hộp có 3 bi xanh và 1 bi đỏ có kích thước giống nhau. Bạn Lan lấy ra đồng thời 2 bi từ hộp. Trong các sự kiện sau, sự kiện nào chắc chắn xảy ra
A. ít nhất 1 bi xanh. B. chắc chắn lấy được 2 bi xanh.
C. lấy được 2 bi đỏ. D. lấy ít nhất 1 bi đỏ.
Câu 8. (NB) Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai:
A. A ∈ d B. C ∉ d C. A ∉ d D. B ∈ d
Câu 9. (NB) Trong hình vẽ. Câu nào dưới đây sai?
A. Điểm và B. Điểm và
C. Điểm và D. Điểm và
Câu 10. (NB) Cho hai điểm phân biệt A và B. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua hai điểm A và B;
B. Có Hai đường thẳng phân biệt đi qua A và B;
C. Không có đường thẳng nào đi qua A và B;
D. Có vô số đường thẳng đi qua A và B.
Câu 11. (NB) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
A. Điểm nằm giữa hai điểm và .
B. Điểm nằm giữa hai điểm và .
C. Hai điểm nằm cùng phía đối với điểm .
D. Hai điểm , nằm khác phía đối với điểm .
Câu 12. (NB) Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ
A. 900 B. 800 C. 700 D. 600
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu 1. (TH) (1,0 điểm) So sánh
Câu 2. (NB) (1,5 điểm). Cho hình vẽ dưới, biết: AM = MB = 3cm.
Trong các góc ở hình vẽ trên, góc nào là góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt?
Câu 4. (VD) (1,0 điểm) Khối 6 trường THCS có tổng cộng 80 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm, thống kê được số học sinh được đánh giá học tập Tốt là 20% số HS cả khối, số học sinh học tập khá 45% cả khối, số học sinh học tập Đạt là 23 em, còn lại là học sinh có xếp loại học tập Chưa đạt.
a) Tìm số học sinh xếp loại học tập tốt và khá.
b) Tính tỉ số % của học sinh có học tập Chưa đạt so với học sinh cả khối.
Câu 5. (VD- VDC) (1,5 điểm).
a) (VD) Tính nhanh
b) (VDC) Cho tổng . So sánh A với .
Câu 6. (TH-VD) (1,0 điểm). Bạn Hùng gieo 1 con xúc xắc 6 mặt 40 kết quả thu được ghi ở bảng sau?
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện trong trường hợp.
I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
II. TỰ LUẬN
Lưu ý: HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho đủ số điểm điểm.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
SẢN PHẨM CỦA NHÓM 7 - THCS MINH HÒA + LANG SƠN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6
TT | Chương/Chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | | |||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | | |||
1 | Phân số (17 tiết) | Phân số. Tính chất cơ bản của phân số, so sánh phân số. | 2 TN1 TN7 | | 1 TN2 | 1a(0,5đ) | | | | | 27,5% |
Các phép tính với phân số. | | | | | | 5a (0,5đ) | | 5b (1,0đ) | |||
2 | Số thập phân (12 tiết) | Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm | | | 2 TN3 TN4 | 1b (0,5đ) | | 4 (1,0đ) | | | 20% |
3 | Một số yếu tố xác suất (9 tiết) | Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản | 1 TN5 | | | 1(0,5đ) | | | | | 15% |
Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản | | | 1 TN6 | 1(0,5đ) | | | | | | ||
4 | Các hình hình học cơ bản (21 tiết) | Điểm, đường thẳng, tia.(8) | 4 TN8 TN9 TN10 TN11 | | | | | | | | 10% |
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | | 2ab (1đ) | | 2c (0,5) | | | | | 27,5% | ||
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc | 1 TN12 | 3 (1đ) | | | | | | | |||
Tổng ( 68 Tiết) | 8 (2đ) | 4 (2,đ) | 4 (1đ) | 4 (2,0) | | 4 (2,0đ) | | 1 (1,0đ) | 10 | ||
Tỉ lệ % 100% | 20 % | 20% | 10 % | 20 % | | 20 % | | 10 % | 100% | ||
Tỉ lệ chung | 70 % | 30 % | |
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6
TT | Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||
SỐ VÀ ĐẠI SỐ | |||||||
1 | Phân số | Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số | Nhận biết: – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được số đối của một phân số. | TN1 TN7 | | | |
Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. – Khái niệm về hỗn số. | TN2 TL1a | ||||||
Các phép tính với phân số | Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). | | TL 5a | ||||
Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. | TL5b | ||||||
2 | Số thập phân | Số thập phân và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm | Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. | TN3 | |||
Thông hiểu: – So sánh được hai số thập phân cho trước. | TN4 TL1b | ||||||
Vận dụng: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). | TL4 | ||||||
3 | Một số yếu tố xác suất | Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản | Nhận biết: – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...). | TN5 | |||
Thông hiểu: – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. | | TN6 TL6a | |||||
Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản | Vận dụng: – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. | TL6b | |||||
HÌNH HỌC | |||||||
5 | Các hình hình học cơ bản | Điểm, đường thẳng, tia | Nhận biết: – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. | TN8 TN11TN9 TN10 | | | |
Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng | Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. | TL2 | | | | ||
Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc | Nhận biết: – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). | TN12 TL3 | | | |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Câu 1. (NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2. (TH) Tổng 3 + cho ta được hỗn số nào:
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. (TH) bằng
A. 0,8. B. 0,60. C.0,7. D.0,45.
Câu 4. (TH) Số 13,678 khi được làm tròn đến hàng phần mười có kết quả là:
A. 13,6 B. 13,8 C. 13,7 D. 13,9
Câu 5. (NB) Hãy liệt kê các kết quả có thể xảy ra của hoạt động xếp hai tờ giấy bạc mệnh giá 5000 đồng cùng một lúc (I): mặt có hình Bác Hồ, (II): Mặt không có hình Bác Hồ.
A. X = {(I), (I); (II),(II); (I),(II) }. B. X = X = {(I); (II),(II); (I)}. .
C. X = {(I), (I); (II),(II)}. D. X = {(I), (I); (I),(II) }.
Câu 6. (TH) Trong hộp có 3 bi xanh và 1 bi đỏ có kích thước giống nhau. Bạn Lan lấy ra đồng thời 2 bi từ hộp. Trong các sự kiện sau, sự kiện nào chắc chắn xảy ra
A. ít nhất 1 bi xanh. B. chắc chắn lấy được 2 bi xanh.
C. lấy được 2 bi đỏ. D. lấy ít nhất 1 bi đỏ.
Câu 7. (NB) Số đối của số là
A. B. C. D. .Câu 8. (NB) Cho hình vẽ sau. Đáp án nào sai:
A. A ∈ d B. C ∉ d C. A ∉ d D. B ∈ d
Câu 9. (NB) Trong hình vẽ. Câu nào dưới đây sai?
A. Điểm và B. Điểm và
C. Điểm và D. Điểm và
Câu 10. (NB) Cho hai điểm phân biệt A và B. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua hai điểm A và B;
B. Có Hai đường thẳng phân biệt đi qua A và B;
C. Không có đường thẳng nào đi qua A và B;
D. Có vô số đường thẳng đi qua A và B.
Câu 11. (NB) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?
A. Điểm nằm giữa hai điểm và .
B. Điểm nằm giữa hai điểm và .
C. Hai điểm nằm cùng phía đối với điểm .
D. Hai điểm , nằm khác phía đối với điểm .
Câu 12. (NB) Góc trên hình có số đo bao nhiêu độ
A. 900 B. 800 C. 700 D. 600
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu 1. (TH) (1,0 điểm) So sánh
- với
- - 3,456 với - 4,567
Câu 2. (NB) (1,5 điểm). Cho hình vẽ dưới, biết: AM = MB = 3cm.
- (NB) Trong 3 điểm A, N, B, điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại?
- (NB) Điểm nào là trung điểm của đoạn AB?
- (VD) Cho MN = 2cm. Tính AN.
Trong các góc ở hình vẽ trên, góc nào là góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt?
Câu 4. (VD) (1,0 điểm) Khối 6 trường THCS có tổng cộng 80 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm, thống kê được số học sinh được đánh giá học tập Tốt là 20% số HS cả khối, số học sinh học tập khá 45% cả khối, số học sinh học tập Đạt là 23 em, còn lại là học sinh có xếp loại học tập Chưa đạt.
a) Tìm số học sinh xếp loại học tập tốt và khá.
b) Tính tỉ số % của học sinh có học tập Chưa đạt so với học sinh cả khối.
Câu 5. (VD- VDC) (1,5 điểm).
a) (VD) Tính nhanh
b) (VDC) Cho tổng . So sánh A với .
Câu 6. (TH-VD) (1,0 điểm). Bạn Hùng gieo 1 con xúc xắc 6 mặt 40 kết quả thu được ghi ở bảng sau?
Mặt | 1 chấm | 2 chấm | 3 chấm | 4 chấm | 5 chấm | 6 chấm |
Số lần xuất hiện | 6 | 8 | 8 | 6 | 8 | 4 |
- Gieo được mặt 2 chấm.
- Gieo được mặt có số chấm là số lẻ.
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
B | C | A | C | A | A | B | C | B | A | B | A |
II. TỰ LUẬN
Câu | Nội dung | Điểm | |
1 | a | Ta thấy < 0; > 0 Suy ra | 0,25 0,25 |
b | Ta thấy - 3,456 > - 4 ; - 4,567 < - 4 Suy ra - 3,456 > - 4,567 | 0,25 0,25 | |
2 | a | Điểm N nằm giữa 2 điểm A, B. | 0,5 |
b | Điểm M là trung điểm của đoạn AB. Vì M nằm giữa hai điểm A, B và MA = MB = 3cm. | 0,25 0,25 | |
c | Vì M năm giữa A và N, Suy ra AN = AM + MN = 3cm + 2cm = 5cm. | 0,25 0,25 | |
3 | Góc nhọn: góc xEy Góc tù:Góc góc nGz Góc vuông: góc lFm Góc bẹt: góc aHb | 0,25 0,25 0,25 0,25 | |
4 | a | Số học sinh được đánh giá học tập Tốt là 80 . 20% = 16 (Học sinh) Số học sinh được đánh giá học tập Khá là 80 . 45% = 36 (Học sinh) | 0,5 0,25 |
b | Số học sinh xếp loại chưa đạt là 80 – 16 – 36 – 23 = 5 (Học sinh) Tỉ số % của số học sinh có học tập xếp loại Chưa đạt so với học sinh cả khối là | 0,25 0,25 | |
5 | a | 0,25 0,25 | |
| b | Ta có: Suy ra 2A = 3A – A = Suy ra Ta có 3B = Suy ra 2B = 3B – B = B < Vậy . | 0,25 0,25 0,25 0,25 |
6 | a | Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt 2 chấm trong 40 lần gieo là: | 0,5 |
b | Tổng số lần xuất hiện mặt lẻ trong 40 lần gieo là 6 + 8 + 8 = 22 Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số chấm là số lẻ trong 40 lần gieo là: | 0,25 0,25 |
Lưu ý: HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho đủ số điểm điểm.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!