Tổng hợp ngữ pháp và bài tập tiếng Anh THCS đầy đủ từ lớp 6 đến lớp 9 (theo chương trình SGK mới) được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
UNIT 1: MY NEW SCHOOL
NEW WORDS.
II. GRAMMAR:
+ Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
+ Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
EX: She is going to school at the moment.
+ Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh.
Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.
+ Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước
Ex: I am flying to Moscow tomorrow.
+ Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”.
Ex: She is always coming late.
Note : Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate…
Ex: He wants to go for a cinema at the moment.
UNIT 1: MY NEW SCHOOL
NEW WORDS.
Word | Pronunciation | Type | Meaning |
activity | /æk'tiv.i.ti/ | n | Hoạt động |
imagine | /i'mædʒin/ | v | Tưởng tượng |
draw | /drɔ:/ | v | Vẽ |
make | /meik/ | v | Làm, |
art | /a:t/ | n | Nghệ thuật |
Boarding school | / 'bɔ:.diɳ sku:l/ | n | Trường nội trú |
classmate | / 'kla:s.meit/ | n | Bạn cùng lớp |
compass | / 'kʌm.pəs/ | n | Com-pa |
creative | /kri'ei.tiv/ | adj | Sáng tạo |
look | / luk/ | v | Nhìn, xem |
use | /ju:s/ | v | Dùng, sử dụng |
ask | /a:sk/ | v | Hỏi |
answer | / 'an:sə/ | v | Trả lời, đáp lại |
correct | / kə'rekt/ | v | Sửa, sửa chữa |
equipment | /i'kwip.mənt/ | n | Thiết bị |
excited | /ik'sai.tid/ | adj | Phấn chấn. |
greenhouse | / 'gri:n.haʊs/ | n | Nhà kính |
help | /help/ | n,v | Giúp đỡ, trợ giúp |
international | /',in.tə'næʃ.ən.əl/ | adj | Quốc tế |
check | /tʃek/ | v | Kiểm tra |
match | / mætʃ/ | v | Nối, làm cho phù hợp |
practise | / 'præktis/ | v | Rèn luyện |
create | /'kri:'eit/ | v | Tạo, tạo nên, tạo ra |
repeat | /' ri'pi:t/ | v | Nhắc lại |
Interview | /' 'in.tə.vju:/ | n, v | Phỏng vấn |
judo | / 'dʒu:.dəʊ/ | n | Môn võ judo |
knock | /nɒk/ | v | Gõ (cửa) |
Overseas | /,əʊ.və'si:z/ | n ,adv | ở (nước ngoài) |
Pocket money | / 'pɒk.it'mʌn.i/ | n | Tiền túi, tiền riêng |
poem | / 'pəʊ.im/ | n | Bài thơ |
Remember | /ri'mem.bə(r) | v | Nhớ, ghi nhớ |
Share | /ʃeə(r)/ | v | Chia sẻ |
Smart | /sma:t/ | adj | Bảnh bao, sáng sủa |
Surround | /sə'raʊnd/ | v | Bao quanh |
read | / ri:d/ | v | Đọc |
write | / rait/ | v | Viết |
find | / faind/ | v | Tìm, phát hiện |
complete | /kəm'pli:t/ | v | Hoàn thành |
work | /wɜːk/ | v | Làm việc |
listen | /'lisn/ | v | Nghe |
speak | /spi:k/ | v | Nói |
Swimming pool | / 'swimiɳ pu:l/ | n | Bể bơi |
II. GRAMMAR:
A. The present simple ( Thì Hiện Tại Đơn)
1. Định nghĩa thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.2. Cách sử dụng thì hiện tại đơn
Cách dùng thì hiện tại đơn |
Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại |
Chân lý, sự thật hiển nhiên |
Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu. |
Sử dụng trong câu điều kiện loại 1. |
Sử dụng trong một số cấu trúc khác |
3. Công thức thì hiện tại đơn
Thể | Động từ “tobe” | Động từ “thường” |
Khẳng định | S + am/are/is | S + V(e/es) |
Phủ định | S + am/are/is + not + Note : is not = isn’t ; are not = aren’t | S + do/ does + not + V(ng.thể) Note : do not = don’t does not = doesn’t |
Nghi vấn | Yes – No question Am/ Are/ Is (not) + S + ….? Yes, S+ am/ is/ are No, S+ am/is/are +not. Wh- questions Wh + am/ are/ is (not) + S + …? | Yes – No question Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..? Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t. Wh- questions Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….? |
Lưu ý | Cách thêm s/es: – Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;… – Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches; miss-misses; wash-washes; fix-fixes;… – Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y: study-studies;… – Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has. Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết. – /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/ – /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge) – /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm, các phụ âm còn lại |
4. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn
+ Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).+ Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)
+ Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm)
B. The present continuous (Thì hiện tại tiếp diễn)
1. Công thức :Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O
Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O
Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?
2. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:
Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.…3.Cách dùng:
+ Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại.EX: She is going to school at the moment.
+ Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh.
Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.
+ Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước
Ex: I am flying to Moscow tomorrow.
+ Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”.
Ex: She is always coming late.
Note : Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love, hate…
Ex: He wants to go for a cinema at the moment.