- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 87,128
- Điểm
- 113
tác giả
Trắc Nghiệm Nhận Dạng Biểu Đồ Địa 12 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 - 2023 REVIEW cách nhận biết biểu đồ địa 12
Trắc nghiệm nhận dạng biểu đồ Địa lí 12 có đáp án gồm 30 câu trắc nghiệm được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1: Cho bảng số liệu về dân số Việt Nam giai đoạn 1921 – 2006 ( đơn vị: triệu người)
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi dân số Việt Nam giai đoạn 1921 đến 2006.
A. Cột đơn. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Đường.
Câu 2: Cho bảng số liệu về Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 – 2005
( đơn vị: nghìn ha)
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 đến 2005.
A. Cột đơn. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Đường.
Câu 3: Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu thô qua một số năm ( đơn vị: nghìn tấn)
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi sản lượng dầu thô khai thác ở nước ta giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Cột đơn. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Đường.
Câu 4: Cho bảng số liệu về Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 – 2005 ( đơn vị: nghìn ha)
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm nước ta giai đoạn 1975 đến 2005.
A. Cột đơn. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Đường.
Câu 5: Cho bảng số liệu: Năng suất lúa cả năm của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng Sông Cửu Long. (tạ/ha)
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi năng suất lúa của cả nước, ĐBSH, ĐBSCL qua các năm.
A. Cột đơn. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Đường.
Câu 6: Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng lúa cả năm của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng Sông Cửu Long. (nghìn ha)
Trắc nghiệm nhận dạng biểu đồ Địa lí 12 có đáp án gồm 30 câu trắc nghiệm được soạn dưới dạng file word và PDF gồm 6 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ
ĐỊA LÍ 12
ĐỊA LÍ 12
Câu 1: Cho bảng số liệu về dân số Việt Nam giai đoạn 1921 – 2006 ( đơn vị: triệu người)
Năm | 1921 | 1931 | 1941 | 1951 | 1955 | 1965 | 1975 | 1979 | 1989 | 1999 | 2005 | 2006 |
Số dân | 15.6 | 17.7 | 20.9 | 23.1 | 25.1 | 35 | 47.6 | 52.5 | 64.4 | 76.6 | 83.1 | 84 |
A. Cột đơn. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Đường.
Câu 2: Cho bảng số liệu về Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 – 2005
( đơn vị: nghìn ha)
Năm | 1975 | 1980 | 1985 | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Diện tích | 172.8 | 256 | 470 | 657.3 | 902.3 | 1451.3 | 1633.6 |
A. Cột đơn. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Đường.
Câu 3: Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu thô qua một số năm ( đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 1986 | 1988 | 1990 | 1992 | 1995 | 1998 | 2000 | 2002 | 2005 |
Sản lượng | 40 | 688 | 2700 | 5500 | 7700 | 12500 | 16291 | 16863 | 18519 |
A. Cột đơn. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Đường.
Câu 4: Cho bảng số liệu về Diện tích cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 1975 – 2005 ( đơn vị: nghìn ha)
Năm | 1975 | 1980 | 1985 | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Cây CN hàng năm | 210.1 | 371.7 | 600.7 | 542 | 716.7 | 778.1 | 861.5 |
Cây CN lâu năm | 172.8 | 256 | 470 | 657.3 | 902.3 | 1451.3 | 1633.6 |
A. Cột đơn. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Đường.
Câu 5: Cho bảng số liệu: Năng suất lúa cả năm của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng Sông Cửu Long. (tạ/ha)
Năm | Cả nước | Đồng bằng sông Hồng | Đồng Bằng Sông Cửu Long |
1995 | 36.9 | 44.4 | 40.2 |
2000 | 42.4 | 55.2 | 42.3 |
2005 | 48.9 | 54.3 | 50.4 |
A. Cột đơn. B. Tròn. C. Cột ghép. D. Đường.
Câu 6: Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng lúa cả năm của cả nước, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng Sông Cửu Long. (nghìn ha)