- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,144
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 100 Đề thi toán lớp 6 học kì 1 trắc nghiệm CHÂN TRỜI SÁNG TẠO, CÁNH DIỀU, KẾT NỐI TRI THỨC CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm các thư mục file trang. Các bạn xem và tải đề thi toán lớp 6 học kì 1 trắc nghiệm, de thi toán lớp 6 học kì 1 năm 2022 - có đáp an, đề thi toán lớp 6 học kì 1 chân trời sáng tạo, đề thi toán lớp 6 học kì 1 trắc nghiệm...về ở dưới.
BẢN WORD, CÓ CHỈNH SỬA.
ĐÃ ĐƯỢC TEAM MUA.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ……..
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TOÁN LỚP 6
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Xác định cơ số của lũy thừa :
2. Một chiếc tàu ngầm ở dưới mực nước biển 50 m. Xác định số nguyên âm chỉ độ cao của chiếc tàu ngầm:
3. Số nào chia hết cho cả 2 và 9 trong các số sau ?
4. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A. B. C. D.
5. Tổng 4.5.7.9 + 240 không chia hết cho số nào dưới đây?
6. Hình nào dưới đây có dạng hình lục giác đều?
7. Trong hình bình hành có:
8. Hình nào sau đây không có trục đối xứng:
A
B
C
D
Câu 2. (1 điểm) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
Câu 3. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể)
Câu 5. (1,5 điểm) Lễ dâng hương tại Văn Miếu – Quốc Tử Giám dành cho học sinh giỏi cấp thành phố có từ 150 đến 200 học sinh tham dự. Nếu xếp thành 5 hàng, 6 hàng, 9 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh tham dự?
Câu 6. (0,5 điểm) Dùng thước và compa vẽ hình thoi ABCD biết AB = 3 cm, AC = 5 cm.
Câu 7. (1 điểm) Bác Đức dự định mua loại gỗ giá 150 đồng/để làm một chiếc mặt bàn. Mặt bàn là một hình chữ nhật có chiều dài là 36 cm, chiều rộng là 25 cm.
a. Tính diện tích mặt bàn.
b. Hãy tính giúp bác Đức số tiền mua gỗ để đóng mặt bàn đó.
Câu 8. (0,5 điểm) Tìm các số tự nhiên x, y biết 2xy + x + 2y = 13
I. Trắc nghiệm: (3,0 đ) Mỗi đáp án đúng 0.25 đ
Câu 1
Câu 2
II. Tự luận 7,0 đ)
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương tương.
PASS GIẢI NÉN: yopo.VN
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
BẢN WORD, CÓ CHỈNH SỬA.
ĐÃ ĐƯỢC TEAM MUA.
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ……..
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TOÁN LỚP 6
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | MÔ TẢ | ||
SỐ TỰ NHIÊN | Tập hợp, các phép toán và thứ tự thực hiện các phép toán trên tập số tự nhiên Số nguyên tố, hợp số | Nhận biết: | - Biết được cách viết tập hợp các số tự nhiên. - Biết được số nguyên tố, hợp số. - Biết về tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9 | |
Thông hiểu: | - Hiểu thứ tự thực hiện phép tính và tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân thực hiện các phép tính cơ bản - Hiểu qui tắc chuyển vế để tìm giá trị chưa biết | |||
Vận dụng cao: | - Quan hệ chia hết trong tập số tự nhiên | |||
Ước chung và UCLN Bội chung và BCNN | Nhận biết: | - Biết được bội và ước của một số tự nhiên | ||
Thông hiểu: | - Biết tìm ƯC, ƯCLN, BC, BCNN | |||
Vận dụng | Vận dụng được kiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn | |||
SỐ NGUYÊN | Các phép tính với số nguyên | Nhận biết: | - Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp các số nguyên. | |
Thông hiểu: | - Hiểu được phép cộng, trừ, nhân, chia số nguyên | |||
HÌNH HỌC TRỰC QUAN | Tam giác, hình vuông, hình chữ nhât, lục giác, …. Hình có trục đối xứng | Nhận biết | - Biết được các hình, hình có trục đối xứng - Biết đặc điểm của các hình - Hiểu cách vẽ các hình khi biết số đo cạnh/ đường chéo | |
Vận dụng | - Tính được chu vi, diện tích của hình học phẳng trong thực tế | |||
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6
Thời gian làm bài : 90 phút
Thời gian làm bài : 90 phút
Mức độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Cộng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Chương I . Số tự nhiên | Số câu | 6 | | | 3 | | 1 | | 1 | |
Số điểm | 2,5 | | | 1 | | 1,5 | | 0,5 | | |
Câu số | 1.1;1.3 1.5;1.4 2.1;2.2 | | | 3ab 4a | | 5 | | 8 | | |
Chương II. Số nguyên | Số câu | 1 | | | 3 | | | | | |
Số điểm | 0,25 | | | 1,5 | | | | | | |
Câu số ( hình thức) | 1.2 | | | 3c 4bc | | | | | | |
Chương III.Các hình phẳng trong thựctiễn | Số câu | 4 | 1 | | | | 2 | | | |
Số điểm | 1,25 | 0,5 | | | | 1 | | | | |
Câu số ( hình thức) | 1.6;1.7 1.8;2.3 2.4 | 6 | | | | 7ab | | | | |
Tổng | Số câu | 13 | 6 | 3 | 1 | 23 | ||||
Số điểm | 4,5 | 2,5 | 2,5 | 0,5 | 10 |
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Họ và tên: ……………………………………-------------------- Lớp: …………Trường: THCS ……………… | BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học 2021-2022 ---------------------------- MÔN: TOÁN LỚP 6 (Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề) (Bài thi gồm … trang) |
Câu 1. (2 điểm) Ghi chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1. Xác định cơ số của lũy thừa :
- 2
- 3
- 6
- 9
2. Một chiếc tàu ngầm ở dưới mực nước biển 50 m. Xác định số nguyên âm chỉ độ cao của chiếc tàu ngầm:
- 100 m
- 50 m
- 0 m
- -50 m
3. Số nào chia hết cho cả 2 và 9 trong các số sau ?
- 245
- 180
- 210
- 315
4. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A. B. C. D.
5. Tổng 4.5.7.9 + 240 không chia hết cho số nào dưới đây?
A. 2 | B. 3 | C. 5 | D. 9 |
| | | |
7. Trong hình bình hành có:
|
|
|
|
A
B
C
D
Câu 2. (1 điểm) Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
- Số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho 2 và 5.
- 2 là số nguyên tố chẵn duy nhất.
- Hình thoi MNPQ có bốn góc ở đỉnh M, N, P, Q là các góc vuông.
- Hình tròn là hình có tâm đối xứng.
Câu 3. (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể)
- 48.19 + 81.48
- 74 : 72 + [62 – (102 – 4.16)]
- (-115) + (-40) + 115 + |-35|
- 7x – 20 = 71
- (2x + 1)3 = 9.81
- |x – 5| - 1 = 6
Câu 5. (1,5 điểm) Lễ dâng hương tại Văn Miếu – Quốc Tử Giám dành cho học sinh giỏi cấp thành phố có từ 150 đến 200 học sinh tham dự. Nếu xếp thành 5 hàng, 6 hàng, 9 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh tham dự?
Câu 6. (0,5 điểm) Dùng thước và compa vẽ hình thoi ABCD biết AB = 3 cm, AC = 5 cm.
Câu 7. (1 điểm) Bác Đức dự định mua loại gỗ giá 150 đồng/để làm một chiếc mặt bàn. Mặt bàn là một hình chữ nhật có chiều dài là 36 cm, chiều rộng là 25 cm.
a. Tính diện tích mặt bàn.
b. Hãy tính giúp bác Đức số tiền mua gỗ để đóng mặt bàn đó.
Câu 8. (0,5 điểm) Tìm các số tự nhiên x, y biết 2xy + x + 2y = 13
PHÒNG GD ĐT....................... | HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HK I Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN LỚP 6 |
Câu 1
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
Đáp án | B | D | B | A | D | A | C | B |
1 | 2 | 3 | 4 | |
Đáp án | Đ | Đ | S | Đ |
Câu | ĐÁP ÁN | ĐIỂM |
3 | Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm 4800 b. 49 c. – 5 | 1,5 |
4 | Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm x = 13 b. x = 4 c. x ∈ {-2;12} | 1,5 |
5 | Gọi số học sinh tham dự là x ( học sinh, xN*) Lập luận được x BC (5;6;9) Tính được BCNN(5;6;9) = 90 BC(5;6;9)={0;90;180;270;…} Lập luận được x = 180 Vậy số học sinh tham dự là 180 học sinh | 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
6 | Học sinh vẽ hình đúng | 0,5 |
7 | Diện tích mặt bàn là: 36.25 = 900 Số tiền bác Đức cần để mua gỗ đóng mặt bàn đó là: 900. 150 = 135000 (đồng). | 0,5 0,5 |
8 | 2xy + x + 2y = 13 ⇒ (x + 1)(2y + 1) = 14 Lập luận 2y + 1 là ước lẻ của 14 từ đó tìm ra cặp giá trị x; y là (1;3) | 0,25 0,25 |
PASS GIẢI NÉN: yopo.VN
THẦY CÔ DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!