- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,144
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 130 Đề thi học sinh giỏi toán 9 có đáp án, giải toán bằng máy tính cầm tay lớp 9 CHỌN LỌC QUA CÁC NĂM được soạn dưới dạng file word gồm 130 FILE trang. Các bạn xem và tải Đề thi học sinh giỏi toán 9 có đáp án, giải toán bằng máy tính cầm tay lớp 9 về ở dưới.
Bài 1 (5 điểm) : Tính kết quả đúng của tích sau: M = 20062006 x 20072007
Bài 2 (5 điểm) : Cho đa thức: P(x) = x5 + a.x4 + b.x3 + c.x2 + d.x + 2006
Biết P(1) = 9 ; P(2) = 12 ; P(3) = 15 ; P(4) = 18 . Tìm P(11) ; P(12) ; P(13)
Bài 3(5 điểm):Cho tam giác ABC, có đường cao AH = 12,341; Các đoạn thẳng BH = 4,183 ; CH = 6,764
a)Tính diện tích của tam giác ABC ? b)Tính góc A ?
Bài 4 (5 điểm) : Tính giá trị dương của x bởi biểu thức sau:
Bài 5 (5 điểm) : Tìm phần dư khi chia đa thức f(x) = x100 - 2.x51 + 1 cho x2 - 1
Bài 6 (5 điểm): Cho đa thứcP(x) = x3+ a.x2 +c.x + d . Tìm số dư r của phép chia đa thức P(x) cho 2.x + 5. Biết khi x lần lượt nhận các giá trị 1,2 ; 2,5 ; 3,7 thì P(x) có các giá trị tương ứng là 1994,728 ; 2060,625 ; 2173,653
Bài 7( 5 diểm): Tính A =
Bài 8 (5 điểm):Cho hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau. Hai đáy có độ dài là 15,34 cm và 24,35 cm.
a.Lập công thức tính độ dài cạnh bên ? b.Tính độ dài cạnh bên với số liệu đã cho ở trên ?
Bài 9(5 điểm):Cho tam giác ABC vuông ở A với AB = 7,48; AC = 9,02
a/Tính đường cao AH. b/Tính góc B của tam giác ABC (độ và phút). Viết quy trình ấn phím.
Bài 10 (5điểm):Cho dãy số :Un+2 = 6.Un+1–2.Un với U0 = 6; U1 = 2. Hãy lập quy trình ấn phím liên tục để tính Un và U10 .
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1(5 điểm): Tính kết quả đúng của tích sau: M = 20062006 x 20072007
Bài 2(5 điểm): Cho đa thức: P(x) = x5 + a.x4 + b.x3 + c.x2 + d.x + 2006
Biết P(1)= 9 ; P(2) = 12 ; P(3) = 15; P(4) = 18. Tìm P(11); P(12); P(13)
Bài 3(5điểm):Cho tam giác ABC, có đường cao AH =12,341; Các đoạn thẳng BH=4,183 ; CH = 6,764
a)Tính diện tích của tam giác ABC ? b)Tính góc A ?
Bài 4(5 điểm): Tính giá trị dương của x bởi biểu thức sau:
Bài 5 (5điểm): Tìm phần dư khi chia đa thức f(x) = x100 - 2.x51 + 1 cho x2 - 1
Bài 6 (5điểm): Cho đa thức P(x) = x3 + a.x2 +c.x + d. Tìm số dư r của phép chia đa thức P(x) cho 2.x + 5. Biết khi x lần lượt nhận các giá trị 1,2; 2,5; 3,7 thì P(x) có các giá trị tương ứng là 1994,728; 2060,625; 2173,653
Bài 7(5 diểm): Tính A =
Bài 8 (5 điểm):Cho hình thang cân có hai đường chéo vuông góc với nhau. Hai đáy có độ dài là 15,34 cm và 24,35 cm.
a)Lập công thức tính độ dài cạnh bên ? b)Tính độ dài cạnh bên với số liệu đã cho ở trên ?
Bài 9 (5 điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A với AB = 7,48; AC = 9,02
a/Tính đường cao AH. b/Tính góc B của tam giác ABC (độ và phút). Viết quy trình ấn phím.
Bài 10(5điểm):Cho dãy số :Un+2 =6.Un+1– 2.Un với U0 = 6; U1 = 2. Hãy lập quy trình ấn phím liên tục để tính Un và U10 .
Đề thi gồm 10 bài to¸n, mỗi bài 5 điểm.
C¸c kết quả tÝnh gần đóng được lấy đến 5 chữ số thập ph©n.
Bài 1:TÝnh gi¸ trị của biểu thức M:M = (12- 6)
Bài 2: Cho Parabol (P) cã phương tr×nh: y = 4,9x2 – 3,7x – 4,6
T×m tọa độ (x0; y0) đỉnh S của Parabol.
T×m giao điểm của Parabol với trục hoành.
Bài 3:T×m chữ số thập ph©n thứ 456456 sau dấu phẩy trong phÐp chia 1 cho 23.
Bài 4:Cho x, y là c¸c số dương. T×m x, y biết .
Bài 5:Cho đa thức f(x) = x5 + x2 + 1 cã năm nghiệm .
KÝ hiệu p(x) = x2 – 81. H·y t×m tÝch .
Bài 6:Hàng tháng bắt đầu từ tháng lương đầu tiên, anh ta gửi tiết kiệm 100 000 đ (một trăm nghìn đồng) với lãi suất 0,4% /tháng. Hỏi khi về hưu (sau 36 năm) anh ta tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
Bài 7:Cho tam giác ABC có các độ dài các cạnh AB = 4,71 cm; BC = 6,26 cm và
AC = 7,62 cm.
TÝnh độ dài của đường cao BH ( H thuộc AC).
TÝnh độ dài đường trung tuyến BM ( M thuộc AC)
Bài 8:a) Viết 4 chữ số tận cùng của số 37211573 b) Tính giá trị của 92713 + 2
Bài 9:Biết diện tích hình thang vuông ABCD là S=9,92 cm2; AB=a=2,25cm; góc ABD = = 500. Tính độ dài các cạnh AD, DC, BC và số đo các góc ABC, BCD.
Bài 10: Ký hiệu là phần nguyªn của x. Giải phương tr×nh :
---------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------
Bài 1 (5 điểm):Cách 1:Tính giá trị của biểu thức M:
M = (12- 6)
Ta cã:
Vậy:
Mặt khác:12 - 6 = 6(2 - ); 14 - 8= 2 (7 - 2) = 2(2 - )2.
Vậy:
Cách 2:Tính trên máy giá trị của biểu thức M:
Bài 25 điểm) Cho Parabol (P) có phương trình: y = 4,9x2 – 3,7x – 4,6
a) Tìm tọa độ (x0; y0) đỉnh S của Parabol.
b) Tìm giao điểm của Parabol với trục hoành.
(3 điểm) Tọa độ đỉnh S của Parabol được tính theo công thức x0 = -= -
y0 = =
Kết quả: x0 = 0,37755 y0 = -5,29847
(2 điểm) Hoành độ giao điểm của parabol với trục hoành là nghiệm của
phương trình 4,9x2 – 3,7x – 4,6 = 0
Vào MODE để giải phương trình bậc 2. Kết quả: x1 = 1,41742; x2 = - 0,66231
Bài 35đ) Tìm chữ số thập phân thứ 456456 sau dấu phẩy trong phép chia 1 cho 23.
Ta có:= 0,04347826a1a2…an = (lần 1)
(lần 2)
Lần 1 ta xác định được 8 chữ số thập phân sau dấu phẩy, lần hai ta tiếp tục xác định được 8 số thập phân kế tiếp, sau vài lần ta sẽ xác định được chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn.Ta không ghi chữ số thập phân cuối cùng để tránh trường hợp máy làm tròn.
QTAF:
Từ đó suy ra 1 : 23 = 0,(0434782608695652173913)
Từ đó suy ra số thập phân thứ 22k là số 0; số thập phân thứ 22k + 1 là số 4; số thập phân thứ 22k + 2 là số 3;…
Mà 456456 = 22.20748
Vì vậy khi ta chia 1 cho 23 thì chữ số thập phân thứ 456456 sau dấu phẩy là 0.
Bài 45điểm)Cho x, y là các số dương. Tìm x, y biết .
Từ và thay vào phương trình sau ta được: Vì y là số dương nên
và x =
Tính trên máy casio fx - 500 MS ta được:
Vậy x 1,42570; y 0,61532
Bài 5: (5 điểm) Cho đa thức f(x) = x5 + x2 + 1 có năm nghiệm .
Kí hiệu p(x) = x2 – 81. Hãy tìm tích .
Vì đa thức f(x) = x5 + x2 + 1 có năm nghiệm nên
f(x) = . Suy ra:
Bài 6: (5 điểm)Hàng tháng bắt đầu từ tháng lương đầu tiên, anh ta gửi tiết kiệm 100 000 đ (một trăm nghìn đồng) với lãi suất 0,4% /tháng. Hỏi khi về hưu (sau 36 năm) anh ta tiết kiệm được bao nhiêu tiền.
Gọi a: Số tiền hàng tháng gửi vào ngân hàng.
m%:Lãi suất hàng tháng. n: số tháng. A: Số tiền sau n tháng.
Áp dụng công thức với a = 100 000; m = 0,4 % =; n = 36. 12 = 432 tháng.
Vậy khi về hưu (sau 36 năm) anh ta tiết kiệm được: 115 711 347(đ)
Bài 7:(5 điểm)Cho tam giác ABC có các độ dài các cạnh AB = 4,71 cm; BC = 6,26 cm và AC = 7,62 cm.
Tính độ dài của đường cao BH (H thuộc AC)
Tính độ dài đường trung tuyến BM ( M thuộc AC)
a) Tam giác BHA và BHC vuông
tại H nên ta có:
BH2 = AB2 - AH2
BH2 = BC2 - HC2
Suy ra: AB2 - AH2 = BC2 - HC2
ó AB2 - AH2 = BC2 - (AC - AH)2
ó AB2 - AH2 = BC2 - AC2 + 2.AC.AH - AH2
ó
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông ABH, ta có:
b) Áp dụng định lý Pythagore vào các tam giác vuông BAH, BCH, BHM, ta có:
AB2 = AH2 + BH2 (1)
BC2 = BH2 + CH2 (2)
BM2 = BH2 + HM2 (3)
Từ (1) và (2) ta có: AB2 + BC2 = AH2 +2.BH2 + CH2
Do đó:
Bài 8: (5đ) a) Viết 4 chữ số tận cùng của số 37211573
b) Tính giá trị của 92713 + 2
a) Ta có: 37211573 = (372.104 + 1157)3 = 104.A + 11573
Từ đó suy ra 4 chữ số tận cùng của số 37211573 chính là 4 chữ số tận cùng của số 11573
Mà 11573 = 1548 816 893
Vì vậy 4 chữ số tận cùng của số 37211573 là 6893.
b) Ta có 92713 + 2 = ( 9.103 + 271)3 + 2= 93.109 + 3.92.106 .271+ 3.9.103.2712 + 2713 + 2
Tính trên máy ta được:
93 = 729 => 93.109 = 729 000 000 000
3.92 .271= 65 853 => 3.92.106 .271 = 65 853 000 000;
3.9.2712 = 1 982 907 => 3.9.103.2712 = 1 982 907 000.
2713 = 19 902 511
Tính trên giấy ta được:
729 000 000 000
65 853 000 000
+ 1 982 907 000
19 902 511
2
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ THI (Thời gian làm bài 120 phút
Bài 1 (5 điểm) : Tính kết quả đúng của tích sau: M = 20062006 x 20072007
Cách giải, kết quả | Điểm |
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ |
Biết P(1) = 9 ; P(2) = 12 ; P(3) = 15 ; P(4) = 18 . Tìm P(11) ; P(12) ; P(13)
Cách giải, kết quả | Điểm |
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ |
a)Tính diện tích của tam giác ABC ? b)Tính góc A ?
Cách giải, kết quả | Điểm |
....................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ |
Kết quả | Điểm |
Cách giải, kết quả | Điểm |
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ......................................................................................................................................... |
Cách giải, kết quả | Điểm |
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ |
Cách giải, kết quả | Điểm |
............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... |
a.Lập công thức tính độ dài cạnh bên ? b.Tính độ dài cạnh bên với số liệu đã cho ở trên ?
Cách giải, kết quả | Điểm |
............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... |
a/Tính đường cao AH. b/Tính góc B của tam giác ABC (độ và phút). Viết quy trình ấn phím.
Cách giải, kết quả | Điểm |
............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... ............................................................................................................................... |
Cách giải, kết quả | Điểm |
......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..……............................................................................................................................... ……................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... |
HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài 1(5 điểm): Tính kết quả đúng của tích sau: M = 20062006 x 20072007
Cách giải, kết quả | Điểm |
Đặt x = 2006 ; y = 2007 M = ( X.104 + X ) . ( Y.104 + Y ) = X.Y.108 + 2.X.Y.104 + X.Y Tính trên máy: X.Y = 4 026 042 Tính bằng cách làm toán X.Y.108 = 402 604 200 000 000 2.X.Y.104 = 80 520 840 000 X.Y = 4 026 042 Ta được M = 402 684 724 866 042 |
Biết P(1)= 9 ; P(2) = 12 ; P(3) = 15; P(4) = 18. Tìm P(11); P(12); P(13)
Cách giải, kết quả | Điểm |
Đặt Q(x) = 3x + 6 , ta có : Q(1) = 9 ; Q(2) = 12 ; Q(3) = 15 ; Q(4) = 18 f(x) = P(x) - Q(x) , ta có f(1) = 0 ; f(2) = 0 ; f(3) = 0 ; f(4) = 0 f(x) = (x -1).(x - 2).(x -3 ).(x -4 ).(x + b) , vì f(x) là đa thức bậc 5 và có hệ số bậc 5 bằng 1. P(x) = f(x) + Q(x) = (x -1).(x - 2).(x -3 ).(x - 4 ).(x + b) + (3x + 6) Mà P(0) = 2 006 b + 6 = 2 006 b = 2 000 P(x) = (x -1).(x - 2).(x -3 ).(x - 4 ).(x + b) + (3x + 6) P(11) = 10 135 479 ; P(12) = 15 935 082 ; P(13) = 23 914 485 |
a)Tính diện tích của tam giác ABC ? b)Tính góc A ?
Cách giải, kết quả | Điểm |
a) S = .AH.BC = .AH.( BH +HC ) Kết quả : S = 67,5484635 b) Â = Â1 + Â2 = tan-1 . + tan-1. Kết quả : Â 47031/ |
Kết quả | Điểm |
Kết quả : 0,314871757 |
Cách giải, kết quả | Điểm |
f(x) = x100 - 2x51 + 1 = q(x).(x2 -1 ) + a.x + b Ta thấy 1 và -1 là nghiệm của x2 - 1 nên f(1) = a + b = 0 và f(-1) = -a + b = 4 Suy ra: a = -2 và b = 2 Vậy r(x) = -2.x + 2 |
Cách giải, kết quả | Điểm |
Thay x bởi các giá trị 1,2 ; 2,5 ; 3,7 vào P(x) ta được hệ : Vào chương trình giải cài đặt của máy ta được P(x) = x3 + 10.x2 +3.x + 1975 Kết quả được r = P(-) = 2014,375 |
Cách giải, kết quả | Điểm |
Đặt A1 = 0,20052005... => 10000.A1 = 2005,20052005... = 2005 + A1 => A1 = A2 = ; A3 = => A = 3.= |
a)Lập công thức tính độ dài cạnh bên ? b)Tính độ dài cạnh bên với số liệu đã cho ở trên ?
Cách giải, kết quả | Điểm | ||
Gọi O là giao điểm của AC và BD. Tam giác OCD và tam giác OAB vuông cân BC2 = OB2 + OC2 = BC = Kết quả : BC = 20,34991523 |
a/Tính đường cao AH. b/Tính góc B của tam giác ABC (độ và phút). Viết quy trình ấn phím.
Cách giải, kết quả | Điểm | ||||||||||
a/Ta có hệ thức: () b/ tanB = = ...
9,02 7,48 (50019055.77) |
Cách giải, kết quả | Điểm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁn TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 9
Đề thi gồm 10 bài to¸n, mỗi bài 5 điểm.
C¸c kết quả tÝnh gần đóng được lấy đến 5 chữ số thập ph©n.
Bài 1:TÝnh gi¸ trị của biểu thức M:M = (12- 6)
Bài 2: Cho Parabol (P) cã phương tr×nh: y = 4,9x2 – 3,7x – 4,6
T×m tọa độ (x0; y0) đỉnh S của Parabol.
T×m giao điểm của Parabol với trục hoành.
Bài 3:T×m chữ số thập ph©n thứ 456456 sau dấu phẩy trong phÐp chia 1 cho 23.
Bài 4:Cho x, y là c¸c số dương. T×m x, y biết .
Bài 5:Cho đa thức f(x) = x5 + x2 + 1 cã năm nghiệm .
KÝ hiệu p(x) = x2 – 81. H·y t×m tÝch .
Bài 6:Hàng tháng bắt đầu từ tháng lương đầu tiên, anh ta gửi tiết kiệm 100 000 đ (một trăm nghìn đồng) với lãi suất 0,4% /tháng. Hỏi khi về hưu (sau 36 năm) anh ta tiết kiệm được bao nhiêu tiền?
Bài 7:Cho tam giác ABC có các độ dài các cạnh AB = 4,71 cm; BC = 6,26 cm và
AC = 7,62 cm.
TÝnh độ dài của đường cao BH ( H thuộc AC).
TÝnh độ dài đường trung tuyến BM ( M thuộc AC)
Bài 8:a) Viết 4 chữ số tận cùng của số 37211573 b) Tính giá trị của 92713 + 2
Bài 9:Biết diện tích hình thang vuông ABCD là S=9,92 cm2; AB=a=2,25cm; góc ABD = = 500. Tính độ dài các cạnh AD, DC, BC và số đo các góc ABC, BCD.
Bài 10: Ký hiệu là phần nguyªn của x. Giải phương tr×nh :
---------------------------------------------------HẾT------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC HỌC SINH GIỎI THCS 2007
Bài 1 (5 điểm):Cách 1:Tính giá trị của biểu thức M:
M = (12- 6)
Giải:
Ta cã:
Vậy:
Mặt khác:12 - 6 = 6(2 - ); 14 - 8= 2 (7 - 2) = 2(2 - )2.
Vậy:
Cách 2:Tính trên máy giá trị của biểu thức M:
( | 12 | - | 6 | 3 | ) | ( | 3 | ( | 14 | - | 8 | 3 | ) | ) | - | 3 | |||||||||||
( | 2 | x | ( | 1 |
| ( | - | 2 | 3 | + | 4 | ) | ) | + | 2 | ( | 4 | + | |||||||||
2 | 3 | = | |||||||||||||||||||||||||
a) Tìm tọa độ (x0; y0) đỉnh S của Parabol.
b) Tìm giao điểm của Parabol với trục hoành.
Giải:
(3 điểm) Tọa độ đỉnh S của Parabol được tính theo công thức x0 = -= -
y0 = =
Kết quả: x0 = 0,37755 y0 = -5,29847
(2 điểm) Hoành độ giao điểm của parabol với trục hoành là nghiệm của
phương trình 4,9x2 – 3,7x – 4,6 = 0
Vào MODE để giải phương trình bậc 2. Kết quả: x1 = 1,41742; x2 = - 0,66231
Bài 35đ) Tìm chữ số thập phân thứ 456456 sau dấu phẩy trong phép chia 1 cho 23.
Giải:
Ta có:= 0,04347826a1a2…an = (lần 1)
(lần 2)
Lần 1 ta xác định được 8 chữ số thập phân sau dấu phẩy, lần hai ta tiếp tục xác định được 8 số thập phân kế tiếp, sau vài lần ta sẽ xác định được chu kỳ của số thập phân vô hạn tuần hoàn.Ta không ghi chữ số thập phân cuối cùng để tránh trường hợp máy làm tròn.
QTAF:
|
1 | 23 |
| ||||||||||||||||||||||||||||||
10 | ^ | 8 | - | 4347826 | x | 23 | SHIFT | STO | A | 23 |
| |||||||||||||||||||||
ALPA | x | 10 | ^ | 8 | - | 8695652 | x | 23 | SHIFT | STO | A | 23 |
| |||||||||||||||||||
ALPA | x | 10 | ^ | 8 | - | 17391304 | x | 23 | SHIFT | STO | A | 23 |
| |||||||||||||||||||
ALPA | x | 10 | ^ | 8 | - | 34782608 | x | 23 | SHIFT | STO | A | 23 | = | |||||||||||||||||||
Từ đó suy ra số thập phân thứ 22k là số 0; số thập phân thứ 22k + 1 là số 4; số thập phân thứ 22k + 2 là số 3;…
Mà 456456 = 22.20748
Vì vậy khi ta chia 1 cho 23 thì chữ số thập phân thứ 456456 sau dấu phẩy là 0.
Bài 45điểm)Cho x, y là các số dương. Tìm x, y biết .
Giải:
Từ và thay vào phương trình sau ta được: Vì y là số dương nên
và x =
|
( |
| ( | 2,317 | x2 | - | 1 | ) | ) | = | ||||
x | 2,317 | = |
Bài 5: (5 điểm) Cho đa thức f(x) = x5 + x2 + 1 có năm nghiệm .
Kí hiệu p(x) = x2 – 81. Hãy tìm tích .
Giải:
Vì đa thức f(x) = x5 + x2 + 1 có năm nghiệm nên
f(x) = . Suy ra:
Bài 6: (5 điểm)Hàng tháng bắt đầu từ tháng lương đầu tiên, anh ta gửi tiết kiệm 100 000 đ (một trăm nghìn đồng) với lãi suất 0,4% /tháng. Hỏi khi về hưu (sau 36 năm) anh ta tiết kiệm được bao nhiêu tiền.
Giải:
Gọi a: Số tiền hàng tháng gửi vào ngân hàng.
m%:Lãi suất hàng tháng. n: số tháng. A: Số tiền sau n tháng.
Áp dụng công thức với a = 100 000; m = 0,4 % =; n = 36. 12 = 432 tháng.
100 000 | x | ( | 1 | + | 4 | 1000 | ) | x | ( | ( |
| + | 4 | |||||||||||||||
1000 | ) | ^ | 432 | - | 1 | ) | 4 | 1000 | = | |||||||||||||||||||
Bài 7:(5 điểm)Cho tam giác ABC có các độ dài các cạnh AB = 4,71 cm; BC = 6,26 cm và AC = 7,62 cm.
Tính độ dài của đường cao BH (H thuộc AC)
Giải:
a) Tam giác BHA và BHC vuông
tại H nên ta có:
BH2 = AB2 - AH2
BH2 = BC2 - HC2
Suy ra: AB2 - AH2 = BC2 - HC2
ó AB2 - AH2 = BC2 - (AC - AH)2
ó AB2 - AH2 = BC2 - AC2 + 2.AC.AH - AH2
ó
Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác vuông ABH, ta có:
b) Áp dụng định lý Pythagore vào các tam giác vuông BAH, BCH, BHM, ta có:
AB2 = AH2 + BH2 (1)
BC2 = BH2 + CH2 (2)
BM2 = BH2 + HM2 (3)
Từ (1) và (2) ta có: AB2 + BC2 = AH2 +2.BH2 + CH2
Do đó:
Bài 8: (5đ) a) Viết 4 chữ số tận cùng của số 37211573
b) Tính giá trị của 92713 + 2
Giải:
a) Ta có: 37211573 = (372.104 + 1157)3 = 104.A + 11573
Từ đó suy ra 4 chữ số tận cùng của số 37211573 chính là 4 chữ số tận cùng của số 11573
Mà 11573 = 1548 816 893
Vì vậy 4 chữ số tận cùng của số 37211573 là 6893.
b) Ta có 92713 + 2 = ( 9.103 + 271)3 + 2= 93.109 + 3.92.106 .271+ 3.9.103.2712 + 2713 + 2
Tính trên máy ta được:
93 = 729 => 93.109 = 729 000 000 000
3.92 .271= 65 853 => 3.92.106 .271 = 65 853 000 000;
3.9.2712 = 1 982 907 => 3.9.103.2712 = 1 982 907 000.
2713 = 19 902 511
Tính trên giấy ta được:
729 000 000 000
65 853 000 000
+ 1 982 907 000
19 902 511
2
THẦY CÔ TẢI NHÉ!