- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,144
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 14 Đề toán 6 giữa kì 1 kết nối tri thức CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm các file trang. Các bạn xem và tải đề toán 6 giữa kì 1 kết nối tri thức về ở dưới.
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 NĂM HỌC 2021 - 2022
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau.
Câu 1. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
Câu 2. Tập hợp các chữ cái trong cụm từ “THÁI BÌNH” là:
Câu 3. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
Câu 4. Số nào dưới đây là bội của 9?
Câu 5. Phân số nào sau đây là phân số tối giản?
Câu 6. Số nào sau đây chia hết cho cả 5 và 9 ?
Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Trong hình chữ nhật:
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Hai góc kề 1 đáy của hình thang cân bằng nhau.
B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau.
C. Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
a) Điền chữ số vào dấu * để b) Tìm x biết :
Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
Bài 3:(2 điểm) Một đội y tế có 24 bác sĩ và y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu bác sĩ, bao nhiêu y tá?
III. ĐÁP ÁN
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm)
*Chú ý:
Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TOÁN 6 NĂM HỌC 2021 - 2022
I. MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Tổng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Chủ đề 1: Tập hợp các số tự nhiên. Các phép toán trên tập N. Thứ tự thực hiện các phép tính. | Biết cách viết một tập hợp. Biết tập hợp N và N*. Biết các phép toán cộng, trừ, nhân, chia hết, chia có dư trong N, lũy thừa. | Hiểu được tính chất các phép toán trong N.. | Vận dụng các phép tính thực hiện tính được giá trị của một biểu thức. | Vận dụng linh hoạt các công thức về lũy thừa để so sánh. | |||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | 3 0,75 7,5 | 1 0,75 7,5 | 2 1,5 15 | 2 0,5 5 | 8 3,5 35 | ||||
Chủ đề 2 Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Dấu hiệu chia hết. Bội ước. Số nguyên tố. Ước chung và ước chung lớn nhất. Bội chung và bội chung nhỏ nhất | Nhận biết một tổng (một hiệu) chia hết cho một số khác 0. Nhận biết một số chia hết cho 2, 3, 5, 9; chia hết cho 2 và 5; chia hết cho 3 và 9. Ước và bội. | Dựa vào dấu hiệu chia hết, tính chất chia hết của một tổng để tìm được chữ số thảo mãn đề bài | Vận dụng được các kiến thức về ƯCLN để giải toán lời văn. | ||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | 3 0,75 7,5 | 1 0,75 7,5 | 1 2,0 20 | 5 3,5 35 | |||||
Chủ đề 3 Một số hình phẳng trong thực tiễn. | Nhận biết được các hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân, tam giác đều, lục giác đều và các tính chất của nó | Gọi tên được các hình đã học | Vận dụng các công thức về diện tích để tính diện tích 1 hình vẽ trong thực tế. Vận dụng diện tích để giải quyết các tình huống trong thực tế. | ||||||
Số câu: Số điểm: Tỉ lệ: % | 2 0,5 5 | 2 1,25 12,5 | 1 1,25 12,5 | 5 3,0 30 | |||||
Tổng số câu: Tổng số điểm: Tỉ lệ: 100% | 8 2,0 20 | 4 2,75 27,5 | 4 4,75 4,5 | 2 0,5 5 | 18 10,0 100 |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN 6 - KNTT
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: TOÁN 6 - KNTT
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau.
Câu 1. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
A. | B. | C. | D. |
A. B. | C. D. |
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
Trong hình chữ nhật:
A. Bốn góc bằng nhau và bằng B. Hai đường chéo không bằng nhau | C. Bốn góc bằng nhau và bằng D. Hai đường chéo song song với nhau |
A. Hai góc kề 1 đáy của hình thang cân bằng nhau.
B. Trong hình thoi các góc đối không bằng nhau.
C. Hai đường chéo của hình bình hành cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
D. Hai đường chéo của hình vuông bằng nhau.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm)
a) Điền chữ số vào dấu * để b) Tìm x biết :
Bài 2: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính:
a) | b) |
Bài 4: (2,5 điểm) a) Quan sát hình vẽ bên, hãy kể tên hình lục giác đều, hình thoi, hình tam giác đều, hình thang cân có trong hình? b) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng . Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh thì cần bao nhiêu viên gạch ?
| |
III. ĐÁP ÁN
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
ĐÁP ÁN | A | D | B | A | B | C | C | B |
Câu/bài | Nội dung | Điểm | ||||
1 | Điền chữ số vào dấu * để | |||||
a 0,75 điểm | Để thì Suy ra Mà * là chữ số nên Vậy | 0,25 0,25 0,25 | ||||
b 0,75 điểm | 0,25 0,25 0,25 | |||||
2 | Thực hiện phép tính:
| |||||
1,5 điểm |
| |||||
3 | Một đội y tế có bác sĩ và y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như các y tá được chia đều vào mỗi tổ? | |||||
2 điểm | Gọi a là số tổ nhiều nhất có thể chia Vì số bác sĩ và các y tá được chia đều vào mỗi tổ nên a = ƯCLN Ta có ; 108 = Þ ƯCLN Vậy có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành tổ. Khi đó mỗi tổ có bác sĩ, y tá | 0,25 0,5 0,5 0,25 0,5 | ||||
4a | Quan sát hình vẽ bên, hãy kể tên hình lục giác đều, hình thoi, hình tam giác đều, hình thang cân? | |||||
1,25 điểm | - Hình lục giác đều - Hình thoi - Tam giác đều - Hình thang cân ; | 0,25 0,25 0,25 0,5 | ||||
4b | b) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài , chiều rộng . Nếu lát nền nhà bằng những viên gạch hình vuông có cạnh thì cần bao nhiêu viên gạch? | |||||
1,25 điểm | Diện tích nền nhà là: Diện tích một viên gạch hình vuông cạnh là: Số viên gạch cần dùng để lát nền nhà là: (viên) | 0,5 0,5 0,25 | ||||
5 |
| |||||
0,5 điểm | a) Ta có ; b) Ta có Vì | 0,25 0,25 |
*Chú ý:
Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
-------------- Hết ---------------
THẦY CÔ TẢI NHÉ!