CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
86,145
Điểm
113
tác giả
TUYỂN TẬP 22 Chuyên đề ngữ pháp tiếng anh tiểu học CHƯƠNG TRÌNH MỚI được soạn dưới dạng file word gồm 22 file trang. Các bạn xem và tải chuyên đề ngữ pháp tiếng anh tiểu học về ở dưới.
CÁCH SỬ DỤNG CÁC THÌ TIẾNG ANH



Tenses
Form
Use
Adverb
Notes
Present simpleTo be:
S + is/ am/ are + O
V:
(+) S + V(s/es) + O
(-) S + don’t/ doesn’t + V + O
(?) Do/ Does + S + V + O?


Example:
- Two and two is/ are four
- He usually gets up at 5 o’clock.
- My cousin doesn’t love collecting stamps.
- There is a ten-hour train every day in Long Bien railway Station.

- Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý luôn đúng.
- Diễn tả sự việc thường xảy ra ở hiện tại.
- Diễn tả những thói quen, sở thích, tập quán hay đặc tính trong hiện tại.
- Dùng trong lịch trình tàu xe, thời khóa biểu/ gian biểu.
- Always, usually, often, sometimes, seldom, hardly, rarely, never,…
- Every + time
-
Sau until/ as soon as
Nguyên tắc thêm “es” sau V (S: he, she, it) hoặc N ( số nhiều)
- Từ tận cùng là / sh/ch/s/ss/x/ thì thêm “es”
eg: watch/watches, mix/ mixes
- Từ tận cùng là phụ âm + y: đổi y thành i, thêm “es”.
Eg: study/ studies, cry/ cries.
- Lưu ý:
do/ does, go/ goes, tomato/ tomatoes, potato/ potatoes. Nhưng: kilo/ kilos
Present continuous(+) S + is/am/are + V-ing + O
(-) S + is/am/are + not + V-ing + O
(?) Is/ Am/ Are + S + V-ing + O


Example:
- We are studying English now.
- they are building a super market near my house.
- At present Lam is listening to the teacher, An is writing a letter and Kien is chatting merrily.
- She is always talking loudly in the class.

- Diễn tả một sự việc đang xảy ra tại thời điểm nói.
- Diễn tả một sự việc đang xảy ra nhưng không nhất thiết tại thời điểm nói
- Diễn tả hai hay nhiều hành động đang cùng xảy ra một lúc ở hiện tại.
- Lưu ý: ta dùng “always” trong thì này để nhấn mạnh, phê bình, chỉ trích một hành động tiêu cực, không tốt.
Now, at the moment, at present, right now,today, this + time …

Note: Những V chỉ cảm giác, cảm xúc không dùng trong các thì tiếp diễn: love, like, hate, smell, feel,…
Nguyên tắc thêm “ing” vào sau V:
- V tận cùng là “e” thì bỏ “e” trước khi thêm “ing”. Eg: write/ writing, ride/ riding
- V tận cùng là “ee”, giữ nguyên thêm “ing”.
Eg: see/ seeing, agree/ agreeing
- V tận cùng là “ie”, đổi “ie” thành “y” trước khi thêm “ing”.
Eg: die/ dying, lie/ lying.
- V là phụ âm- nguyên âm- phụ âm, thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “ing”.
Eg: stop/ stopping, rob/ robbing, plan/ planning.
- V có hai âm tiết, nếu trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, thì gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “ing”.
Eg: begin/ beginning, prefer/ preferring, regret/ regretting, permit/ permitting
- V tận cùng là “l”, ta thường gấp đôi “ll” trước khi thêm “ing”.
Eg: travel/ travelling, cancel/ cancelling.
- V tận cùng là “ic”, ta thêm “k” trước khi thêm “ing”.
Eg: picnic/ picnicking, traffic/ trafficking
Present perfect(+) S + have/has + P2 + O
(-) S + have/has + P2 + O
(?) Have/ Has + S + P2 +O?

Example:
- He has just repaired the TV set. He is washing his hand now.
- Mai has learnt/ learned English for 10 years.
- Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và còn liên quan đến hiện tại.
- Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.
For, since, just, already, yet, recently, for a long time, for ages, ever, never,up to now, up to present,..
- In the last + time (month/ year..)
Present perfect continuous(+) S + have/has + been + V-ing + O
(-) S + have/ has + not + been + V-ing + O
(?) Have/ Has + S + been + V-ing + O?


Example:
- I have been walking since early morning. I am very tired now.
- Nhấn mạnh một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai.Since, for, for a long time, for ages,…
Past simpleTo be:
S + was/ were + O
V:
(+) S + V-ed + O
(-) S + didn’t + V + O
(?) Did + S + V + O?


Example:
- It was very hot yesterday.
- My family went to Da Lat last summer holiday.
- It was midnight. He closed the window, turned off the light and then went to bed.

- Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc, không còn liên quan đến hiện tại.
- Diễn tả một loạt các hành động nối tiếp nhau trong quá khứ.
- Ago, last, yesterday, in/ on + time in the past,…Nguyên tắc thêm “ed” vào sau động từ ( có quy tắc):
- V tận cùng là “e”, giữ nguyên “e” rồi thêm “d”. Eg: tie/ tied, smoke/ smoked, hope/ hoped.
- V có phụ âm- nguyên âm- phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “ed”.
Eg: stop/ stopped, rob/ robbed.
- V có hai âm tiết, nếu trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, ta gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm “ed”. Eg: prefer/ preferred, regret/ regretted.
- V tận cùng là “l”, ta thường gấp đôi “ll” trước khi thêm “ed”.
Eg: travel/ travelled, cancel/ cancelled.
- V tận cùng là phụ âm + y, đổi y thành i, thêm “ed”.
Eg: study/ studied, cry/ cried.
- V tận cùng là “ic”, ta thêm “k” trước khi thêm “ed”.
Eg: picnic/ picnicked, traffic/ trafficked
Past continuous(+) S + was/were + V-ing + O
(-) S + was/ were + not + V-ing + O
(?) Were/ Was + S + V-ing +O?


Example:
- At 8 pm yesterday, I was going out with my friends.
- While Tom Cat was sleeping, Jerry Mouse appeared and took a piece of cheese away.
- Diễn tả (những) hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào.
- Ago, last, at/ in/ on + time in the past,…
- when, while
Past perfect(+) S + had + P2 + O
(-) S + hadn’t + P2 + O
(?) Had + S + P2 + O?


Example:
- When Henry came last Sunday, Ann had left for Paris.
- This hospital had been built for children before 1985.
- Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác ở trong quá khứ.
- Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm trong quá khứ.
- Ago, last, at/ in/ on + time in the past,…
- when, while, before, after
Past perfect continuous(+) S + had + been + V-ing + O
(-) S + hadn’t + been+ V-ing +O
(?) Had + S+ been + V-ing + O?


Example:
- She had been waiting for you for nearly three hours before you were present.
- Nhấn mạnh một hành động xảy ra trước một hành động khác/ một thời điểm ở trong quá khứ.
- Ago, last, at/ in/ on + time in the past,…
- when, while
Simple future(+) S + will/ shall + V + O
(-) S + will/ shall + not + V + O
(?) Will/ Shall + S + V + O?


Example:
- It is raining cats and dogs, I will stay here till it clears up.
- I will help you when you have trouble.
- Will you stop talking please?
- Quyết định sẽ làm gì ngay tại thời điểm nói ( không chắc chắn sẽ xảy ra)
- Lời hứa hẹn làm gì, ngỏ ý giúp ai,…
- Yêu cầu ai làm gì một cách lịch sự.
Next, tomorrow, in/on + time in the future.
- When+ SVs/es
Near future
  • S + is/am/are + going to + V + O
  • S + is/am/are +V-ing + O
Example:
- We are going to Finish this course on August.
- There are many black clouds in the sky. It is going to rain.
- I am studying Chinese next year.

- Kế hoạch, dự định đã được sắp sẵn từ trước
- Dự đoán một việc chắc chắn sẽ sớm xảy ra dựa vào tình huống của hiện tại.
Next, tomorrow, in/on + time in the future.
- When+ SVs/es
- Động từ “come, go” không được dùng trong cấu trúc Be + going to + V
Example:
I am going to come/go to Hanoi next month
Future continuous(+) S + will+ be + V-ing + O
(-) S + will/ shall + not + be + V-ing + O
(?) Will/ Shall + S + be + V-ing + O?


Example:
- At 8 am tomorrow, we will be attending a meeting.
- When he comes back, the children will be sleeping.

- Diễn tả/ dự đoán một hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm trong tương lai
- Next, tomorrow, in/on + time in the future.
- When+ SVs/es
Future perfect(+) S + will + have + P2 + O
(-) S + will/ shall + not + have + P2 + O
(?) Will/ Shall + S + have + P2 + O?


Example:

- When he returns, they will have built this bridge.
- By the end of this year, my parents will have got married for 50 years.

- Diễn tả một hành động sẽ xảy ra trước một thời điểm/ hành động trong tương lai
Next, tomorrow, in/on + time in the future.
- When+ SVs/es
- By
+ time in the future
- Before
Future perfect continuous(+) S + will + have + been + V-ing + O
(-) S + will/ shall + not + have + been + V-ing + O
(?) Will/ Shall + S + have been + V-ing + O?

Example:
- By June he will have been living here for 10 years.

- Nhấn mạnh một hành động sẽ xảy ra trước một thời điểm/ hành động trong tương lai
Next, tomorrow, in/on + time in the future.
- When
- By
+ time in the future
- before



1721365030344.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN~2.ZIP
    358.9 KB · Lượt tải : 0
  • YOPOVN~1.ZIP
    370.3 KB · Lượt tải : 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    app tiếng anh tiểu học bài giảng e learning tiếng anh tiểu học bài tập sắp xếp câu tiếng anh tiểu học bài tập tiếng anh tiểu học bài tập tiếng anh tiểu học nâng cao bằng tiếng anh tiểu học bồi dưỡng thường xuyên tiếng anh tiểu học cách dạy tiếng anh tiểu học hiệu quả câu lạc bộ tiếng anh tiểu học violet chuẩn đầu ra tiếng anh tiểu học chương trình tiếng anh tiểu học bộ giáo dục chương trình tiếng anh tiểu học mới chuyên de tiếng anh tiểu học violet chuyên ngữ pháp tiếng anh tiểu học và thcs dạy kèm tiếng anh tiểu học dạy tiếng anh online tiểu học dạy tiếng anh tiểu học dạy tiếng anh tiểu học cần bằng cấp gì dạy tiếng anh tiểu học tại hà nội demo dạy tiếng anh tiểu học festival tiếng anh tiểu học file nghe tiếng anh tiểu học game tiếng anh tiểu học giáo án tiếng anh tiểu học giáo án tiếng anh tiểu học chương trình mới giáo án tiếng anh tiểu học lớp 3 giáo án tiếng anh tiểu học theo công văn 2345 giáo án tiếng anh tiểu học theo công văn 5512 giáo trình tiếng anh tiểu học giáo trình tiếng anh tiểu học hay giáo trình tiếng anh tiểu học vinschool giáo viên tiếng anh tiểu học giáo viên tiếng anh tiểu học cần bằng cấp gì giáo viên tiếng anh tiểu học tuyển dụng học tiếng anh lớp 3 tiểu học học tiếng anh online cho học sinh tiểu học edupia học tiếng anh online cho trẻ tiểu học học tiếng anh online miễn phí lớp 5 học tiếng anh online miễn phí tiểu học học tiếng anh qua tiểu thuyết học tiếng anh tiểu học học tiếng anh tiểu học 247 học tiếng anh tiểu học miễn phí học tiếng anh tiểu học ở đâu tốt học tiếng anh tiểu học online http tiếng anh tiểu học 247 com hùng biện tiếng anh tiểu học hướng dẫn ra đề tiếng anh tiểu học ioe tiếng anh tiểu học kể chuyện tiếng anh tiểu học khung chương trình tiếng anh tiểu học kịch bản rung chuông vàng tiếng anh tiểu học kịch tiếng anh tiểu học kiến thức tiếng anh tiểu học lớp tiếng anh trường tiểu học nghĩa tân mẫu giáo án tiếng anh tiểu học chuẩn mẫu giáo an tiếng anh tiểu học theo công văn 2345 mind map tiếng anh tiểu học module 1 tiếng anh tiểu học module tiếng anh tiểu học mp3 tiếng anh tiểu học nghe tiếng anh tiểu học ngoại khóa tiếng anh tiểu học ngữ pháp tiếng anh tiểu học ngữ pháp tiếng anh tiểu học download ngữ pháp tiếng anh tiểu học pdf nhạc tiếng anh tiểu học nhận xét học bạ tiếng anh tiểu học nhận xét tiếng anh tiểu học nhận xét tiếng anh tiểu học theo thông tư 22 nội quy phòng tiếng anh tiểu học olympic tiếng anh tiểu học olympic tiếng anh tiểu học 2019 olympic tiếng anh tiểu học 2020 olympic tiếng anh tiểu học 2021 phương pháp dạy tiếng anh tiểu học hiệu quả quy trình dạy tiếng anh tiểu học quy định dạy tiếng anh tiểu học rung chuông vàng tiếng anh tiểu học rung chuông vàng tiếng anh tiểu học powerpoint sách tiếng anh cambridge tiểu học pdf sách tiếng anh tiểu học sách tiếng anh tiểu học của bộ giáo dục sách tiếng anh tiểu học hay sách tiếng anh tiểu học lớp 3 sách tiếng anh tiểu học mới sách tiếng anh tiểu học singapore sách tiếng anh trẻ em tiểu học sáng kiến tiếng anh tiểu học skkn môn tiếng anh tiểu học violet skkn tiếng anh tiểu học skkn tiếng anh tiểu học violet sư phạm tiếng anh tiểu học sư phạm tiếng anh tiểu học đà nẵng tầm quan trọng của tiếng anh tiểu học thi tiếng anh cho học sinh tiểu học thi tiếng anh tiểu học online thi tiếng anh tiểu học trên mạng tiếng anh bậc tiểu học tiếng anh cho bé lớp 3 tiếng anh cho bé lớp 4 tiếng anh cho cấp 1 tiếng anh cho học sinh lớp 4 tiếng anh cho học sinh tiểu học tiếng anh cho lớp 3 tiếng anh cho lớp 4 tiếng anh dành cho học sinh lớp 3 tiếng anh dành cho học sinh lớp 4 tiếng anh dành cho lớp 3 tiếng anh dành cho tiểu học tiếng anh học miễn phí tiếng anh học online tiếng anh học trực tuyến tiếng anh liên kết tiểu học tiếng anh lớp 1 trường tiểu học tiếng anh lớp 3 lesson one tiếng anh lớp 4 theo chủ đề tiếng anh lớp 4 theo từng unit tiếng anh lớp 4 vndoc tiếng anh miễn phí online tiếng anh online cho học sinh tiểu học tiếng anh online cho tiểu học tiếng anh tiểu học tiếng anh tiểu học 247 tiếng anh tiểu học 247 edu.vn tiếng anh tiểu học 247 lớp 4 tiếng anh tiểu học 247 đăng nhập tiếng anh tiểu học 247.com tiếng anh tiểu học channel tiếng anh tiểu học chuẩn quốc tế tiếng anh tiểu học edupia tiếng anh tiểu học lớp 1 tiếng anh tiểu học lớp 2 tiếng anh tiểu học lớp 3 tiếng anh tiểu học lớp 4 tiếng anh tiểu học lớp 5 tiếng anh tiểu học miễn phí tiếng anh tiểu học online tiếng anh tiểu học theo chủ đề tiếng anh tiểu học trực tuyến tiếng anh tiểu học trường của em tiếng anh tiểu học youtube tiếng anh trường tiểu học tiếng anh trường tiểu học là gì trang web học tiếng anh tiểu học trò chơi tiếng anh cho học sinh tiểu học lớp 3 trường tiểu học tiếng anh lớp 4 từ vựng tiếng anh tiểu học pdf violympic tiếng anh tiểu học web học tiếng anh cho trẻ tiểu học web học tiếng anh tiểu học yêu cầu của giáo viên tiếng anh tiểu học yêu cầu giáo viên tiếng anh tiểu học youtube vtv7 tiểu học tiếng anh lớp 1 đề thi tiếng anh tiểu học lớp 3
  • THẦY CÔ CẦN TRỢ GIÚP, VUI LÒNG LIÊN HỆ!

    TƯ VẤN NHANH
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Top