- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,144
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP 42 Đề thi toán lớp 6 học kì 2 chân trời sáng tạo, cánh diều, Kết nối tri thức CÓ ĐÁP ÁN MỚI NHẤT được soạn dưới dạng file word gồm 42 file trang. Các bạn xem và tải đề thi toán lớp 6 học kì 2 chân trời sáng tạo, đề thi toán lớp 6 học kì 2 kết nối tri thức, đề thi toán lớp 6 học kì 2 cánh diều, đề thi toán lớp 6 học kì 2 năm 2023 - có đáp án cánh diều, đề thi toán lớp 6 học kì 2 chân trời sáng tạo có đáp an... về ở dưới.
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. 0,131. B. 0,0131. C. 1,31. D. 0,1331.
A. 80% . 125% . 4,5% . 0,2%.
A. 368,40. B. 348,5. C. 347,5. D. 374,1.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta thấy có chữ số cần làm tròn là số chữ số ngay bên phải hàng làm tròn là nên ta giữ nguyên chữ số hàng làm tròn và bỏ đi các chữ số sau hàng làm tròn. Nên A đúng.
A. . B. . C. . D. .
A. Góc vuông là góc có số đo bằng .
B. Góc có số đo lớn hơn và nhỏ hơn là góc nhọn.
C. Góc có số đo nhỏ hơn là góc tù.
D. Góc có số đo bằng là góc bẹt.
A. . B. . C. . D. .
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
A. . B. . C. . D. .
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Viết tắt: H: Hoa Hồng; M: Hoa Mai; C: Hoa Cúc; Đ: Hoa Đào; L: Hoa Lan.
a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.
b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng.
Bài 2: (1,5 điểm)
1) Tính
2) Tìm , biết: a) .
Bài 3: (1,5 điểm) Một lớp học có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá.
a)Tính số học sinh mỗi loại của cả lớp.
b)Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá so với học sinh cả lớp.
Bài 4: (1,25điểm) Cho điểm nằm giữa hai điểm và , là trung điểm của đoạn . Tính độ dài của đoạn , biết rằng cm và cm
Bài 5: (0,75điểm) Thực hiện phép tính
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. và. B. và. C. và. D. và.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. 2,5%. C. 4%. D. 40%.
A. - 106,582. B. - 40,002. C. 40,002. D. 106,582
Lời giải
Chọn A
Ta thấy có chữ số cần làm tròn là số chữ số ngay bên phải hàng làm tròn là nên ta giữ nguyên chữ số hàng làm tròn và bỏ đi các chữ số sau hàng làm tròn. Nên A đúng.
A. . B. . C. . D. .
A. Góc có số đo là góc vuông. B. Góc có số đo là góc tù.
C. Góc có số đo là góc nhọn. D. Góc có số đo là góc tù.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
b) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kế trên?
c) Cho biết thể loại phim nào được yêu thích nhất?
Bài 2: (1,5 điểm)
1) Tính hợp lí
2) Tìm , biết:.
Bài 3: (1,5 điểm) Một trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, nam của khối 6.
Bài 4: (1,25điểm)
Cho đoạn thẳng dài 8cm. Lấy điểm nằm giữa hai điểm và sao cho AC=4cm. Tính độ dài đoạn thẳng .
Bài 5: (0,75điểm) Thực hiện phép tính
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. và. B. và . C. và . D. và .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. 80% . 125% . 4,5% . 0,2%.
A. – 881,01. B. 881,01. C. -871,01. D. - 710,55.
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta thấy có chữ số cần làm tròn là số , chữ số ngay bên phải hàng làm tròn là nên ta giữ nguyên chữ số hàng làm tròn và bỏ đi các chữ số sau hàng làm tròn. Nên C đúng.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy có chữ số cần làm tròn là số 5, chữ số ngay bên phải hàng làm tròn là nên ta tăng thêm đơn vị vào chữ số làm tròn và bỏ đi các chữ số sau hàng làm tròn. Nên B đúng.
A. Góc nhọn. B. Góc vuông. C. Góc tù. D. Góc bẹt.
A. . B. .
C. . D. .
A. . B. .
C. . D. .
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. Trong hộp có 20 viên bi gồn 10 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi. Tính xác xuất thực nghiệm lấy được viên bi:
a) Màu xanh b) Màu đỏ c) Màu vàng
Bài 2: (1,5 điểm)
1) Tính
2) Tìm , biết: . .
Bài 3: (1,5 điểm) Bạn An đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất An đọc được số trang sách, ngày thứ hai An đọc được số trang sách còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang còn lại. Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang?
Bài 4: (1,25điểm)
Cho đoạn thẳng có độ dài 8cm.Điểm nằm giữa và sao cho =4cm.
a) Vẽ hình,Tính độ dài đoạn thẳng MB
b) Điểm có phải là trung điểm của không? Vì sao?
Bài 5: (0,75điểm) Thực hiện phép tính
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
A. . B. . C. . D. .
A. . . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. 0,6% . 6% . 60% . 600%.
A. . B. . C. . . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta thấy có chữ số cần làm tròn là số , chữ số ngay bên phải hàng làm tròn là nên ta giữ nguyên chữ số hàng làm tròn và bỏ đi các chữ số sau hàng làm tròn. Nên C đúng.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy có chữ số cần làm tròn là số 5, chữ số ngay bên phải hàng làm tròn là nên ta tăng thêm đơn vị vào chữ số làm tròn và bỏ đi các chữ số sau hàng làm tròn. Nên B đúng.
A. . B. . C. . D. .
A. Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông. B. Góc tù lớn hơn góc nhọn.
C. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt. D. Góc vuông là góc lớn nhất.
A. . B. . C. . D. .
A. . B. . C. . D. .
A. giờ. B. giờ phút.
C. giờ. D. giờ.
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. Cho biểu đồ cột kép sau. Em hãy cho biết:
a) So sánh số học sinh giỏi của hai lớp?
b) So sánh số học sinh yếu của hai lớp?
c) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
d) Lớp 6B có bao nhiêu học sinh?
Bài 2: (1,5 điểm)
1) Tính hợp lý
2) Tìm , biết: a) b)
Bài 3: (1,5 điểm) Ba bạn cùng góp một số tiền để mua sách tặng thư viện. Bạn thứ nhất góp được tổng số tiền, bạn thứ hai góp được 60% số tiền còn lại, bạn thứ ba thì góp được 32000 đồng. Hỏi cả ba bạn góp được bao nhiêu tiền?
Bài 4: (1,25điểm) Trên tia lấy hai điểm và sao cho OA=3cm; OB=6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng .
b) Điểm có là trung điểm của đoạn thẳng không? Vì sao?
c) Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho là trung điểm của đoạn thẳng . Tính độ dài đoạn thẳng ?
Bài 5: (0,75điểm) Thực hiện phép tính
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
A. . . . .
A. . . . .
A. . . . .
A. -1 . . . .
Câu 5 : Phân số bằng phân số là:
A. B. ; .; ..
A. . . .
A. . . . .
A. 0,75%. . 7,5%. . 750%. . 75%.
A. – 3, 75 . . . 3,75.
A. 76 . . . 76, 42.
THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!
ĐỀ 1
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
- Khi gieo một đồng xu lần. Nam thấy có lần xuất hiện mặt . Xác suất thực nghiệm của mặt là:
-
- A. . . C. . D. .
- Phân số nghịch đảo của phân số là
A. . B. . C. . D. .
Kết quả đúng của tích là
A. . B. . C. . D. .
- Kết quả của phép trừ là:
A. . B. . C. . D. .
- Phân số nào dưới đây bằng phân số ?
A. . B. . C. . D. .
Số thỏa mãn là
A. . B. . C. . D. .
- Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được
A. 0,131. B. 0,0131. C. 1,31. D. 0,1331.
- Tỉ số phần trăm của hai số 4 và 5 là.
A. 80% . 125% . 4,5% . 0,2%.
- Kết quả nào đúng của phép tính là:
A. 368,40. B. 348,5. C. 347,5. D. 374,1.
- Làm tròn số đến hàng phần mười ( chữ số thập phân thứ nhất) ta được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta thấy có chữ số cần làm tròn là số chữ số ngay bên phải hàng làm tròn là nên ta giữ nguyên chữ số hàng làm tròn và bỏ đi các chữ số sau hàng làm tròn. Nên A đúng.
A. . B. . C. . D. .
- Câu nào dưới đây đúng?
- A. Nếu thì không thẳng hàng.
- B. Nếu thì không thẳng hàng.
- C. Nếu thì thẳng hàng.
- D. Nếu thì không thẳng hàng.
Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Điểm chỉ nằm giữa hai điểm và .
- B. Chỉ có hai điểm và nằm giữa hai điểm .
- C. Hai điểm và nằm cùng phía so với điểm .
- D. Trong hình, không có hiện tượng điểm nằm giữa hai điểm.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc vuông là góc có số đo bằng .
B. Góc có số đo lớn hơn và nhỏ hơn là góc nhọn.
C. Góc có số đo nhỏ hơn là góc tù.
D. Góc có số đo bằng là góc bẹt.
Câu 14 :Cho các góc sau: ; ; ; . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Cho hình vẽ. Số đo góc ; lần lượt là
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
Số góc nhọn có trong hình dưới đây là
A. . B. . C. . D. .
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. Điều tra về loài hoa yêu thích của 30 bạn học sinh lớp 6A1, bạn lớp trưởng thu được bảng dữ liệu như sau:
H | H | M | C | C | H |
H | Đ | Đ | C | L | H |
H | C | C | L | C | C |
L | M | C | Đ | H | C |
C | M | L | L | H | C |
Viết tắt: H: Hoa Hồng; M: Hoa Mai; C: Hoa Cúc; Đ: Hoa Đào; L: Hoa Lan.
a) Hãy gọi tên bảng dữ liệu ở trên.
b) Hãy lập bảng thống kê tương ứng.
Bài 2: (1,5 điểm)
1) Tính
a, | b, |
2) Tìm , biết: a) .
Bài 3: (1,5 điểm) Một lớp học có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá.
a)Tính số học sinh mỗi loại của cả lớp.
b)Tính tỉ số phần trăm của số học sinh khá so với học sinh cả lớp.
Bài 4: (1,25điểm) Cho điểm nằm giữa hai điểm và , là trung điểm của đoạn . Tính độ dài của đoạn , biết rằng cm và cm
Bài 5: (0,75điểm) Thực hiện phép tính
ĐỀ 2
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
Nếu gieo một con xúc xắc 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt hai chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt hai chấm là:
A. . . . .
- Số đối của số là
A. . B. . C. . D. .
Kết quả đúng của hiệu là
A. . B. . C. . D. .
- Tổng bằng:
A. . B. . C. . D. .
- Cặp phân số bằng nhau là
A. và. B. và. C. và. D. và.
Số thỏa mãn là
A. . B. . C. . D. .
- Viết số thập phân về dạng phân số ta được
A. . B. . C. . D. .
- Phân số viết dưới dạng phần trăm là.
A. . B. 2,5%. C. 4%. D. 40%.
- Kết quả nào đúng của phép tính là:
A. - 106,582. B. - 40,002. C. 40,002. D. 106,582
Lời giải
Chọn A
Ta thấy có chữ số cần làm tròn là số chữ số ngay bên phải hàng làm tròn là nên ta giữ nguyên chữ số hàng làm tròn và bỏ đi các chữ số sau hàng làm tròn. Nên A đúng.
- Làm tròn số đến hàng phần trăm ( chữ số thập phân thứ hai) ta được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
- Trên đường thẳng lấy ba điểm. Trong ba điểm đó:
- A. Không có điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại.
- B. Cả ba điểm mà mỗi điểm đều nằm giữa hai điểm còn lại.
- C. Có một điểm và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
- D. Cả ba câu trên đều đúng.
Khẳng định đúng là
A. Góc có số đo là góc vuông. B. Góc có số đo là góc tù.
C. Góc có số đo là góc nhọn. D. Góc có số đo là góc tù.
Câu 13 :Cho và góc bằng góc . Khi đó số đo góc bằng
A. . B. . C. . D. .
- Cho hình dưới đây. Góc có số đo là
A. . B. . C. . D. .
Biết khi hai kim đồng hồ chỉ vào hai số liên tiếp nhau thì góc giữa hai kim đồng hồ là . Góc tạo bởi kim phút và kim giờ tại thời điểm giờ là
A. . B. . C. . D. .
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1:Cho bảng thống kê sau.
Thể loại phim | Hành động | Khoa học viễn tưởng | Hoạt Hình | Hài |
Số lượng bạn yêu thích | 7 | 8 | 15 | 9 |
a) Cho biết có bao nhiêu bạn tham gia phỏng vấn?
b) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kế trên?
c) Cho biết thể loại phim nào được yêu thích nhất?
Bài 2: (1,5 điểm)
1) Tính hợp lí
a) | b) |
2) Tìm , biết:.
Bài 3: (1,5 điểm) Một trường có 1008 học sinh. Số học sinh khối 6 bằng tổng số học sinh toàn trường. Số học sinh nữ khối 6 bằng số học sinh khối 6. Tính số học sinh nữ, nam của khối 6.
Bài 4: (1,25điểm)
Cho đoạn thẳng dài 8cm. Lấy điểm nằm giữa hai điểm và sao cho AC=4cm. Tính độ dài đoạn thẳng .
Bài 5: (0,75điểm) Thực hiện phép tính
ĐỀ 3
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
- Biểu đồ cột dưới đây thể hiện xếp loại học lực của khối 6
- Hãy cho biết khối 6 có bao nhiêu học sinh giỏi?
- A. . . . D. .
Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số là
A. . B. . C. . D. .
Kết quả đúng của thương là
A. . B. . C. . D. .
- Tổng bằng:
A. . B. . C. . D. .
- Cặp phân số bằng nhau là
A. và. B. và . C. và . D. và .
Số thỏa mãn là
A. . B. . C. . D. .
- Số thập phân nào trong các số thập phân sau là số thập phân dương
A. . B. . C. . D. .
- Tỉ số phần trăm của hai số 4 và 5 là.
A. 80% . 125% . 4,5% . 0,2%.
- Kết quả nào đúng của phép tính là:
A. – 881,01. B. 881,01. C. -871,01. D. - 710,55.
- Làm tròn số đến hàng đơn vị ta được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta thấy có chữ số cần làm tròn là số , chữ số ngay bên phải hàng làm tròn là nên ta giữ nguyên chữ số hàng làm tròn và bỏ đi các chữ số sau hàng làm tròn. Nên C đúng.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy có chữ số cần làm tròn là số 5, chữ số ngay bên phải hàng làm tròn là nên ta tăng thêm đơn vị vào chữ số làm tròn và bỏ đi các chữ số sau hàng làm tròn. Nên B đúng.
- Trong hình vẽ, có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?
A. . B. 2. C. 3. D. 4 |
- .
- Trong hình vẽ, điểm nằm giữa những điểm nào?
A. và . B. và . C. và . D. và . |
Cho góc . là góc
A. Góc nhọn. B. Góc vuông. C. Góc tù. D. Góc bẹt.
Cho hình vẽ sau. Khẳng định đúng là
A. . B. .
C. . D. .
Cho và điểm nằm trong góc đó. Khẳng định đúng là
A. . B. .
C. . D. .
Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Trên đường thẳng , lấy điểm . Ta nói: hai tia và là hai tia đối nhau.
- B. Trong 3 điểm thẳng hàng có duy nhất một điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
- C. Cho 3 điểm thẳng hàng thì điểm luôn nằm giữa hai điểm còn lại.
- D. Tia còn được gọi là nửa đường thẳng gốc .
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. Trong hộp có 20 viên bi gồn 10 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi. Tính xác xuất thực nghiệm lấy được viên bi:
a) Màu xanh b) Màu đỏ c) Màu vàng
Bài 2: (1,5 điểm)
1) Tính
a, | c, |
2) Tìm , biết: . .
Bài 3: (1,5 điểm) Bạn An đọc một cuốn sách trong ba ngày. Ngày thứ nhất An đọc được số trang sách, ngày thứ hai An đọc được số trang sách còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang còn lại. Hỏi cuốn sách có bao nhiêu trang?
Bài 4: (1,25điểm)
Cho đoạn thẳng có độ dài 8cm.Điểm nằm giữa và sao cho =4cm.
a) Vẽ hình,Tính độ dài đoạn thẳng MB
b) Điểm có phải là trung điểm của không? Vì sao?
Bài 5: (0,75điểm) Thực hiện phép tính
ĐỀ 4
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
- Tổng số học sinh khối 6 là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
- Phân số nào là phân số tối giản?
A. . . C. . D. .
Kết quả đúng của tích là
A. . B. . C. . D. .
- Hiệu bằng:
A. . B. . C. . D. .
- Cho hai phân số và , chọn khẳng định đúng.
A. . B. . C. . D. .
Số thỏa mãn là
A. . B. . C. . D. .
- Viết số thập phân về dạng phân số ta được
A. . B. . C. . D. .
- Tỉ số phần trăm của 0,3 tạ và 50 kg là.
A. 0,6% . 6% . 60% . 600%.
- Kết quả của phép tính là
A. . B. . C. . . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta thấy có chữ số cần làm tròn là số , chữ số ngay bên phải hàng làm tròn là nên ta giữ nguyên chữ số hàng làm tròn và bỏ đi các chữ số sau hàng làm tròn. Nên C đúng.
Lời giải
Chọn B
Ta thấy có chữ số cần làm tròn là số 5, chữ số ngay bên phải hàng làm tròn là nên ta tăng thêm đơn vị vào chữ số làm tròn và bỏ đi các chữ số sau hàng làm tròn. Nên B đúng.
- Làm tròn số đến hàng phần nghìn ( chữ số thập phân thứ ba) ta được kết quả là
A. . B. . C. . D. .
Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Ba điểm thẳng hàng.
- B. Không còn điểm nào khác nằm giữa hai điểm và ngoài điểm .
- C. Hai điểm và nằm khác phía so với điểm .
- D. Hai điểm và nằm cùng phía so với điểm .
Khẳng định nào sau đây là sai?
- A. Trong 3 điểm thẳng hàng, luôn có 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
- B. Hai tia chung gốc thì luôn là hai tia đối nhau.
- C. Hai tia đối nhau thì luôn có chung điểm gốc.
- D. Khi hai điểm và nằm khác phía so với điểm thì điểmnằm giữa hai điểm và .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông. B. Góc tù lớn hơn góc nhọn.
C. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt. D. Góc vuông là góc lớn nhất.
Câu 14 :Cho các góc với số đo như hình vẽ. Khẳng định đúng là
A. . B. . C. . D. .
Cho hình vẽ sau. Góc lớn nhất là
A. . B. . C. . D. .
Kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc bẹt tại thời điểm
A. giờ. B. giờ phút.
C. giờ. D. giờ.
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1. Cho biểu đồ cột kép sau. Em hãy cho biết:
a) So sánh số học sinh giỏi của hai lớp?
b) So sánh số học sinh yếu của hai lớp?
c) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
d) Lớp 6B có bao nhiêu học sinh?
Bài 2: (1,5 điểm)
1) Tính hợp lý
b, | d, |
2) Tìm , biết: a) b)
Bài 3: (1,5 điểm) Ba bạn cùng góp một số tiền để mua sách tặng thư viện. Bạn thứ nhất góp được tổng số tiền, bạn thứ hai góp được 60% số tiền còn lại, bạn thứ ba thì góp được 32000 đồng. Hỏi cả ba bạn góp được bao nhiêu tiền?
Bài 4: (1,25điểm) Trên tia lấy hai điểm và sao cho OA=3cm; OB=6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng .
b) Điểm có là trung điểm của đoạn thẳng không? Vì sao?
c) Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho là trung điểm của đoạn thẳng . Tính độ dài đoạn thẳng ?
Bài 5: (0,75điểm) Thực hiện phép tính
ĐỀ 5
Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm.
- Nếu tung một đồng xu 17 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt bằng bao nhiêu?
A. . . . .
- Trong các phân số sau đây, phân số nào là phân số tối giản?
A. . . . .
- Kết quả của phép tính là:
A. . . . .
- Thương trong phép chia là:
A. -1 . . . .
Câu 5 : Phân số bằng phân số là:
A. B. ; .; ..
- Biết: Số bằng:
A. . . .
- Viết số thập phân -3,25 dưới dạng phân số ta được kết quả là:
A. . . . .
- Số 0,75 được viết dưới dạng % là:
A. 0,75%. . 7,5%. . 750%. . 75%.
- Hiệu ( - – ( - là:
A. – 3, 75 . . . 3,75.
- Làm tròn số 76,421 đến hàng phần mười (tức là chữ số đầu tiên sau dấu “,”):
A. 76 . . . 76, 42.
- Số bộ ba điểm thẳng hàng trong hình 1 là
. 1 . 3
. 7 . 6.- Cho hình vẽ (hình 2). Em hãy khoanh tròn vào câu đúng:
A. nằm giữa và. C.
B. nằm giữa và. C.
C. nằm giữa và. B.
D. Không có điểm nào nằm giữa.- Cho . Góc là một:
- A. Góc nhọn . Góc tù . Góc vuông . Góc bẹt.
A. . . . .- Câu 14 :Hình gồm hai tia chung gốc , được gọi là:
- A. Góc . B. Góc . C. Góc . D. Góc bẹt.
Câu 15 :Góc tạo bởi một đường chéo và một cạnh của hình vuông là
A. Góc nhọn. B. Góc vuông. C. Góc tù. D. Góc bẹt.
Câu 16 :Cho hình vẽ bên, điểm nào nằm trong góc xOy :
A. Điểm và điểm .
B. Điểm và điểm. D.
C. Điểm và điểm. B.
D. Điểm và điểm C
Phần 2: Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6D được liệt kê như sau:
9, 8, 10, 6, 6, 4, 3, 7, 9, 6, 5, 5, 8, 8, 7, 7, 5, 7, 8, 6
7, 7, 9, 5, 6, 8, 5, 5, 9, 9, 6, 7, 5, 7, 6, 6, 3, 5, 7, 9
a) Lập bảng số liệu theo mẫu
Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh ? ? ? ? ? ? ? ? ? ?
b) So với cả lớp 6D, tỉ lệ học sinh có điểm dưới trung bình là bao nhiêu phần trăm?
( Điểm dưới trung bình là điểm nhỏ hơn 5)
Bài 2: (1,5 điểm)
1) Tính
2) Tìm , biết:
Bài 3: (1,5 điểm)
Để phục vụ công tác phòng chống dịch Covid – 19. Ba đội công nhân của một xưởng may phải sản xuất 1400 chiếc khẩu trang trong một ngày. Mỗi ngày đội thứ nhất sản xuất được tổng số khẩu trang. Mỗi ngày dội thứ hai sản xuất được 60% số khẩu trang còn lại.Còn lại là sản phẩm của đội thứ ba sản xuất trong một ngày. Hỏi trong một ngày mỗi đội sản xuất được bao nhiêu chiếc khẩu trang?
Bài 4: (1,25điểm)
Trên tia lấy hai điểm , sao cho AB=5cm, AC=10cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng . Điểm có là trung điểm của đoạn thẳng không? Vì sao?
b) Kể tên các tia đối của tia Cx
Bài 5: (0,75điểm)
Không dùng máy tính hãy so sánh và .
ĐỀ 6A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) : Viết chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng vào giấy kiểm tra:.- Kết quả của phép tính là:
- A. 0. B. . C. . D. .
- Kết quả của phép tính là :
- A. . B. . C. . D. .
- của 56 bằng:
- A. 14. B. 224. C. 60. D. 52.
- Phân số nghịch đảo của phân số là:
. . . . . . . .
- Kết quả của phép tính 4,52 + 11,3 là :
- A. 56,5. B. 5,56. C. 15,82. D. 1,582.
- Kết quả của phép tính 1+ 12,3 – 11,3 là:
- A. 11. B. -11. C. 2. D. -2.
- So sánh và , ta được:
- . . . . . . D. .
- Làm tròn số 231, 6478 đến chữ số thập phân thứ hai :
- A. 231, 64. B. 231, 65. C. 23. D. 231, 649.
- Hỗn số được viết dưới dạng phân số?
- A. . B. . C. . D. .
- Phân số được rút gọn đến tối giản là:
- . . . C. . D. .
- Cho biểu đồ tranh ở Hình 3 :
A. 50 . B. 55 HS. C. 40 . D. 45 .- Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam, nữ ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường như sau :
A. 19/19. B. 20/19. C. 19/20. D. 20/20.- Khi gieo hai con xúc sắc, gọi là tổng số chấm trên hai con xúc sắc thì kết quả nào sau đây không thể xảy ra?
- A. . B. . C. . D. .
- Cô giáo tổ chức trò chơi chiếc nón kì diệu, bạn tham gia quay chiếc nón 5 lần thì được 2 lần vào ô may mắn. Hỏi xác suất thực nghiệm của sự kiện quay vào ô may mắn là :
- A. . B. . C. . D. .
- Xem hình 4 :
. A. Điểm là trung điểm của đoạn thẳng .
B. Điểm là trung điểm của đoạn thẳng .
C. Điểm là trung điểm của đoạn thẳng .
D. Điểm là trung điểm của đoạn thẳng .
- Xem hình
(1)(2)
A. (1), . B. (1), .
C. (2), . D. (2), .
B. TỰ LUẬN (6 điểm) :.
Câu 1 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức :
a) 152,3 + 2021,19 + 7,7 – 2021,19
b) .
Câu 2 (0,5 điểm): Tìm tỉ số phần trăm của hai số 12 và 15.
Câu 3 (1 điểm): Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường theo bảng sau:
Câu 4 (1 điểm): Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố.Lớp 6/1 6/2 6/3 6/4 Số học sinh 38 39 40 39
Câu 5 (2 điểm): Vẽ tia Ot. Trên tia Ot, lấy hai điểm , sao cho OM=4cm, cm.
a) Trong ba điểm , , điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính . Điểm có là trung điểm của đoạn thẳng không? Vì sao?
THẦY CÔ TẢI FILE ĐÍNH KÈM!