- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,145
- Điểm
- 113
tác giả
TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ CƯƠNG Ôn tập tiếng anh học kì 2 lớp 2,3,4,5 NĂM 2023-2024 được soạn dưới dạng file word, pdf gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải ôn tập tiếng anh học kì 2 lớp 2 , ôn tập tiếng anh học kì 2 lớp 3, ôn tập tiếng anh học kì 2 lớp 4, ôn tập tiếng anh học kì 2 lớp 5....về ở dưới.
I. TỔNG HỢP TỪ VỰNG UNIT 11 – UNIT 20
II. TỔNG HỢP MẪU CÂU UNIT 11 – UNIT 20
III. BÀI TẬP ÔN TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Task 1. Read and tick T(True) or F (False)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH LỚP 5
I. TỔNG HỢP TỪ VỰNG UNIT 11 – UNIT 20
Vocabulary | Meaning | Vocabulary | Meaning | ||||
UNIT 11: WHAT’S THE MATTER WITH YOU? | |||||||
1. toothache | Đau răng | 7 go to the dentist | Đi đến nha sĩ | ||||
2 headache | Đau đầu | 8 take a rest | Nghỉ ngơi | ||||
3 stomach ache | Đau bụng | 9 carry heavy things | Mang vật nặng | ||||
4 earache | Đau tai | 10 eat a lot of fruits | Ăn nhiều hoa quả | ||||
5 sore throat | Viêm họng | 11 go to the doctor | Đi đến bác sĩ | ||||
6 fever | Sốt | 12 eat a lot of sweets | Ăn nhiều kẹo ngọt | ||||
UNIT 12: DON’T RIDE YOUR BIKE TOO FAST! | |||||||
1. play with matches | Nghịch diêm | 6 play with the stove | Chơi với bếp | ||||
2. ride your bike too fast | đi xe đạp quá nhanh | 7 fall off your bike | Té xe đạp | ||||
3 climb the tree | Trèo cây | 8 break your arm | Gãy tay | ||||
4 run down the stairs | Chạy xuống cầu thang | 9 break your leg | Gãy chân | ||||
5 play with the knife | nghich dao | 10 get a burn | Bị bỏng | ||||
UNIT 13: WHAT DOES YOUR BROTHER IN HIS FREE TIME? | |||||||
1 surf the Internet | Lướt mạng | 7 go skating | Đi trượt pa tin | ||||
2 go to the cinema | Đi đến rạp chiếu phim | 8 go camping | Đi cắm trại | ||||
3 clean the foor | Lau sàn nhà | 9 work in the garden | Làm vườn | ||||
4 do karate | Tập võ karate | 10 do homework | Làm bài tập về nhà | ||||
5 go fishing | Đi câu cá | 11 watch cartoons | Xem phim hoạt hình | ||||
6 go swimming | Đi bơi | 12 draw pictures | Vẽ tranh | ||||
UNIT 14: WHAT HAPPENED IN THE STORY? | |||||||
1 clever, intelligent | Thông minh | 6 stupid | Ngốc nghếch | ||||
2 hard working | Chăm chỉ | 7 surprise | Ngạc nhiên | ||||
3 greedy | Tham lam | 8 folk tales | Truyện dân gian | ||||
4 kind | Tốt bụng | 9 fairy tales | Truyện cổ tích | ||||
5 wise | Khôn ngoan | 10 honest | Lương thiện | ||||
UNIT 15: WHAT WOULD YOU LIKE TO BE IN THE FUTURE? | |||||||
1. pilot | Phi công | 2. engineer | Kĩ sư | ||||
3. doctor | Bác sĩ | 4. singer | Ca sĩ | ||||
5. architect | Kiến trúc sư | 6. artist | Họa sĩ | ||||
7. writer | Nhà văn | 8. student | Học sinh | ||||
9. astronaut | Phi hành gia | 10. look after paitents | Chăm sóc bệnh nhân | ||||
11.footballer | Cầu thủ bóng đá | 12. write stories for children | Viết truyện cho trẻ em | ||||
12.farmer | Nông dân | 13. fly a plane | Lái máy bay | ||||
14.teacher | Giáo viên | 15. design buildings | Thiết kế các tòa nhà | ||||
16.driver | Tài xế | 17. look after flowers | Chăm sóc hoa | ||||
18. nurse | Y tá | 19. teach young children | Dạy trẻ em. | ||||
UNIT 16: WHERE IS THE POST OFFICE? | |||||||
1. Bus stop | Xe buýt | 7.Between | ở giữa | ||||
2.Post office | Bưu điện | 8. On the corner | ở góc | ||||
3.Theater | Nhà hát | 9.Turn right | Rẻ phải | ||||
4.Museum | Viện bảo tàng | 10.Turn left | Rẻ trái | ||||
5.Next to | Bên cạnh | 11.Go straight a head | Đi thẳng | ||||
6.Opposite | Đối diện | 12.Go along | Đi đọc theo | ||||
UNIT 17: WHAT WOULD YOU LIKE TO EAT? | |||||||
1.Bowl | Tô, chén | 6. Bottle | Chai | ||||
2.Packet | Túi | 7. Sausage | Xúc xích | ||||
3.Bar | Thỏi | 8. Egg | Trứng | ||||
4. Glass | Ly | 9. Biscuit | Bánh quy | ||||
5. Carton | Hộp | 10. chocolate | Sô cô la | ||||
UNIT 18: WHAT WILL THE WEATHER BE LIKE TOMORROW? | |||||||
1.Snowy | Có tuyết | 7.Summer | Mùa hè | ||||
2.Wind | Gió | 8.Autumn | Mùa thu | ||||
3.Foggy | Có sương | 9.Winter | Mùa đông | ||||
4.Warm | ấm áp | 10.Snow | Tuyết | ||||
5.Cool | Mát mẻ | 11.Weather forcast | Dự báo thời tiết | ||||
6.Spring | Mùa xuân | 12.Season | mùa | ||||
UNIT 19: WHICH PLACES WOULD YOU LIKE TO VISIT? | |||||||
1.Pagoda | Ngôi chùa | 5.Exciting | Náo nhiệt | ||||
2.Bridge | Cây cầu | 6.Interesting | Thú vị | ||||
3.Temple | Đền thờ | 7.Expected | Mong đợi | ||||
4.Attractive | Hấp dẫn | 8.Place | Nơi chốn | ||||
UNIT 20: WHICH ONE IS MORE EXCITING: LIFE IN THE CITY OR LIFE IN THE COUNTRYSIDE? | |||||||
1.Noisy | ồn ào | 4.Expensive | Đắt | ||||
2.Nosier | ồn ào hơn | 5.peaceful | Bình yên | ||||
3.Busier | Nhộn nhịp hơn | ||||||
Hỏi và trả lời bạn có vấn đề gì. What’s the matter with you? → I have a fever | Hỏi và trả lời anh ấy /cô ấy có vấn đề gì. What’s the matter with Tony? → He has a headache |
Hỏi và trả lời tại sao không nên làm việc gì. Why shouldn’t I climb the tree? → Because you may break your arm. | Đưa ra 1 lời khuyên nê làm hay không nên làm You should eat lots of fruits. You shouldn’t ride too fast. |
Hỏi và trả lời ai đó làm gì trong thời gian rảnh. What does your father do in his free time? → He often goes fishing | Hỏi và trả lời bạn làm gì trong thời gian rảnh What do you do in your free time? → I usually watch TV. |
Hỏi và trả lời về bạn nghĩ gì về nhân vật nào đó What do you think of Snow White? → I think she’s kind. | Hỏi và trả lời bạn muốn làm nghề gì trong tương lai What would you like to be in the future? → I would like to be a teacher. |
Hỏi và trả lời tại sao bạn muốn trở thành nghề nào đó. Why would you like to be a teacher → Because I’d like to teach young children. | Hỏi và trả lời một địa điểm nào đó ở đâu Excuse me, where’s the post office? → It’s opposite the park. |
Hỏi và trả lời mình đến nơi nào đó bằng cách nào How can I get to Sa Pa? → You can take a coach. | Hỏi xem ai đó muốn ăn gì What would you like to eat? → I’d like a bowl of noodles, please. |
Hỏi và trả lời ai đó muốn uống gì. What would you like to drink? → I’d like a glass of milk, please. | Hỏi và trả lời bạn nào đó ăn món nào đó bao nhiêu (dùng cho danh từ đếm được) How many apples do you eat every day? → I eat four apples. |
Hỏi và trả lời bạn nào đó uống món nào đó bao nhiêu (dùng cho danh từ không đếm được) How much milk do you drink every day? → I drink two glasses. | Hỏi và trả lời thời tiết ngày mai sẽ như thế nào. What will the weather be like tomorrow? → It will be hot and sunny. |
Hỏi và trả lời mùa nào đó ở đất nước bạn như thế nào What’s summer like in your country? → It’s usually hot and there is a lot of wind. | Hỏi và trả lời bạn muốn đến nơi này hoặc nơi nào đó Which place would you like to visit,.or.? → I’d like to visit Thong Nhat Park. |
Hỏi và trả lời bạn nghĩ gì về nơi nào đó What do you think of Phu Quoc? → It’s more attractive than I expected. |
Task 1. Read and tick T(True) or F (False)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!