Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
84,405
Điểm
113
tác giả
1500 Câu hỏi trắc nghiệm khoa học tự nhiên 6 chân trời sáng tạo CÓ ĐÁP ÁN THEO CHỦ ĐỀ được soạn dưới dạng file word gồm 315 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
MỤC LỤC

PHẦN SINH HỌC
LỜI NÓI ĐẦU MỤC LỤC​



Chủ đề: TẾ BÀO
ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG

Nội dung 1: TẾ BÀO...................................................................... 01​

Chủ đề: TỪ TẾ BÀO ĐẾN CƠ THỂ​

Nội dung 2: CƠ THỂ ĐƠN BÀO VÀ ĐA BÀO.................................................... 11​

Nội dung 3: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ.................................... 16​

Chủ đề: ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG​

Nội dung 4: PHÂN LOẠI THẾ GIỚI SỐNG................................................ 21​

Nội dung 5: VIRUS........................................................................ 30​

Nội dung 6: VI KHUẨN................................................................... 44​

Nội dung 7: NGUYÊN SINH VẬT.......................................................... 49​

Nội dung 8: NẤM............................................................................. 57​

Nội dung 9: THỰC VẬT...................................................................... 64​

Nội dung 10: ĐỘNG VẬT.................................................................... 82​

Nội dung 11: ĐA DẠNG SINH HỌC................................................. 100​

PHẦN VẬT LÍ
Chủ đề: CÁC PHÉP ĐO​

Nội dung 1: ĐO ĐỘ DÀI..................................................................................................... 105​

Nội dung 2: ĐO KHỐI LƯỢNG..................................................................................................... 117​

Nội dung 3: ĐO THỜI GIAN..................................................................................................... 126​

Nội dung 4: ĐO NHIỆT ĐỘ....................................................................................................................... 130​

Chủ đề: LỰC

Nội dung 1: LỰC VÀ BIỂU DIỄN LỰC................................................... 140
Nội dung 2: TÁC DỤNG CỦA LỰC....................................................... 144
Nội dung 3: LỰC HẤP DẪN VÀ TRỌNG LỰC.......................................... 147
Nội dung 4: LỰC TIẾP XÚC VÀ LỰC KHÔNG TIẾP XÚC............................. 153
Nội dung 5: BIẾN DẠNG LÒ XO – PHÉP ĐO LỰC..................................... 156
Nội dung 6: LỰC MA SÁT................................................................. 161
Chủ đề: NĂNG LƯỢNG VÀ CUỘC SỐNG
Nội dung 1: NĂNG LƯỢNG.......................................................... 171
Nội dung 2: BẢO TOÀN VÀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG............................... 183
Chủ đề: TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI
Nội dung 1: CHUYỂN ĐỘNG NHÌN THẤY CỦA MẶT TRỜI......................... 199
Nội dung 2: CHUYỂN ĐỘNG NHÌN THẤY CỦA MẶT TRĂNG.......................... 201

PHẦN HÓA HỌC
Chủ đề: CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT
Nội dung 1: SỰ ĐA DẠNG CỦA CHẤT..................................................................................................... 218
Nội dung 2: CÁC THỂ CỦA CHẤT VÀ SỰ CHUYỂN THỂ....................................................................................................................... 230
Chủ đề: OXYGEN VÀ KHÔNG KHÍ
Nội dung 3: OXYGEN – KHÔNG KHÍ..................................................................................................... 241
Chủ đề: NGUYÊN LIỆU – NHIÊN LIỆU – LƯƠNG THỰC VÀ THỰC PHẨM
Nội dung 4: MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU..................................................................................................... 263
Nội dung 5: MỘT SỐ LƯƠNG THỰC – THỰC PHẨM..................................................................................................... 274
Chủ đề: CHẤT TINH KHIẾT VÀ HỖN HỢP
Nội dung 6: CHẤT TINH KHIẾT VÀ HỖN HỢP..................................................................................................... 287
Nội dung 7: PHƯƠNG PHÁP TÁCH CHẤT..................................................................................................... 299




Chủ đề: TẾ BÀO ĐƠN VỊ CỦA SỰ SỐNG
Nội dung 1: TẾ BÀO
CẤU TẠO CHỨC NĂNG SỰ LỚN LÊN &
Chủ đề: TẾ BÀO – ĐƠN VỊ CƠ SỞ CỦA SỰ SỐNG​



NộiSdINuHnSẢgN1: TẾ BÀO



PHẦN TRẮC NGHIỆM​

Câu 1. Trong các loại tế bào dưới đây, tế bào nào dài nhất ?
Tế bào mô phân sinh ngọn.
Tế bào sợi gai.
Tế bào thịt quả cà chua.
Tế bào tép bưởi.
Câu 2. Trong cấu tạo của tế bào thực vật, bào quan nào thường có kích thước rất lớn, nằm ở trung tâm tế bào và đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì áp suất thẩm thấu ?
Nhân.
Không bào.
Ti thể.
Lục lạp.
Câu 3. Ở tế bào thực vật, bộ phận nào là ranh giới trung gian giữa vách tế bào và chất tế bào ?
Không bào.
Nhân.
Màng sinh chất.
Lục lạp.
Câu 4. Dịch tế bào nằm ở bộ phận nào của tế bào thực vật ?
Không bào.
Nhân.
Màng sinh chất.
Lục lạp.
Câu 5. Ở tế bào thực vật, bộ phận có chức năng điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào ?
Chất tế bào.
Vách tế bào.
Nhân.
Màng sinh chất.
Câu 6. Trong các bộ phận sau, có bao nhiêu bộ phận có ở cả tế bào thực vật và tế bào động vật
Chất tế bào
Màng sinh chất
Vách tế bào
Nhân
3
2
1
4

Câu 7. Lục lạp hàm chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật ?
Chất tế bào.
Vách tế bào.
Nhân.
Màng sinh chất.
Câu 8. Các tế bào vảy hành thường có hình lục giác, thành phần nào của chúng đã quyết định điều đó ?
Không bào.
Nhân.
Vách tế bào.
Màng sinh chất.
Câu 9. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau......................................................................................................... là nhóm tế bào có hình
dạng, cấu tạo giống nhau và cùng nhau đảm nhiệm một chức năng nhất định.
Bào quan.
Mô.
Hệ cơ quan.
Cơ thể.
Câu 10. Ai là người đầu tiên phát hiện ra sự tồn tại của tế bào ?
Antonie Leeuwenhoek.
Gregor Mendel.
Charles Darwin.
Robert Hook.
Câu 11. Một tế bào mẹ sau khi phân chia (sinh sản) sẽ tạo ra bao nhiêu tế bào con ?
2
1
4
8
Câu 12. Cơ thể sinh vật lớn lên chủ yếu dựa vào những hoạt động nào dưới đây ?
Sự hấp thụ và ứ đọng nước trong dịch tế bào theo thời gian.
Sự gia tăng số lượng tế bào qua quá trình phân chia.
Sự tăng kích thước của từng tế bào do trao đổi chất.
A. 1, 2, 3
B. 2, 3
C. 1, 3
D. 1, 2
Câu 13. Hiện tượng nào dưới đây không phản ánh sự lớn lên và phân chia của tế bào ?
Sự gia tăng diện tích bề mặt của một chiếc lá.
Sự xẹp, phồng của các tế bào khí khổng.
Sự tăng dần kích thước của một củ khoai lang.
Sự vươn cao của thân cây tre.
Câu 14. Sự lớn lên của tế bào có liên quan mật thiết đến quá trình nào dưới đây ?
Trao đổi chất, cảm ứng và sinh sản.

Trao đổi chất.
Sinh sản.
Cảm ứng.
Câu 15. Một tế bào mô phân sinh ở thực vật tiến hành phân chia liên tiếp 4 lần. Hỏi sau quá trình này, số tế bào con được tạo thành là bao nhiêu ?
32 tế bào.
4 tế bào.
8 tế bào.
16 tế bào.
Câu 16. Quá trình phân chia tế bào gồm hai giai đoạn là
Phân chia tế bào chất → phân chia nhân
Phân chia nhân → phân chia tế bào chất.
Lớn lên → phân chia nhân
Trao đổi chất → phân chia tế bào chất.
Câu 17. Phát biểu nào dưới đây về quá trình lớn lên và phân chia của tế bào là đúng ?
Mọi tế bào lớn lên rồi đều bước vào quá trình phân chia tế bào.
Sau mỗi lần phân chia, từ một tế bào mẹ sẽ tạo ra 3 tế bào con giống hệt mình.
Sự phân tách chất tế bào là giai đoạn đầu tiên trong quá trình phân chia.
Phân chia và lớn lên và phân chia tế bào giúp sinh vật tăng kích thước, khối lượng.
Câu 18. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
Xe ô tô.
Cây cầu.
Cây bạch đàn.
Ngôi nhà.


Câu 19. Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên chi tiết số 3 đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.
Màng tế bào.
Chất tế bào.
Nhân tế bào.
Vùng nhân.


Câu 20. Quan sát tế bào và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào.

Màng tế bào.
Chất tế bào.
Nhân tế bào.
Vùng nhân.
Câu 21. Đặc điểm của tế bào nhân thực là
Có thành tế bào.
Có chất tế bào.
Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền.
Có lục lạp.
Câu 22. Khi một tế bào lớn lên và sinh sản sẽ có bao nhiêu tế bào mới hình thành?
8
6
4
2
Câu 23. Nhận định nào đúng khi nói về hình dạng và kích thước tế bào?
Các loại tế bào đều có chung hình dạng và kích thước.
Các loại tế bào thường có hình dạng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
Các loại tế bào khác nhau thường có hình dạng và kích thước khác nhau.
Các loại tế bào chỉ khác nhau về kích thước, chúng giống nhau về hình dạng.
Câu 24. Cây lớn lên nhờ
Sự lớn lên và phân chia của tế bào.
Sự tăng kích thước của nhân tế bào.
Nhiều tế bào được sinh ra từ một tế bào ban đầu.
Các chất dinh dưỡng bao bọc xung quanh tế bào ban đầu.
Câu 25. Tế bào nào sau đây quan sát bằng mắt thường
Tế bào trứng cá.
Tế bào vi khuẩn.
Tế bào động vật.
Tế bào thực vật.
Câu 26. Tế bào nào sau đây quan sát bằng kính hiển vi quang học. Chọn câu sai.
Tế bào vi khuẩn.
Tế bào trứng ếch.
Tế bào động vật.
Tế bào thực vật.
Câu 27. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến quá trình trao đổi chất của tế bào. Chọn câu sai.
Nước và muối khoáng.
Oxygen.
Kích thích.
Chất hữu cơ.
Câu 28. Việc phân chia trong tế bào giúp cơ thể.
Cung cấp năng lượng cho cơ thể hoạt động.
Cơ thể lớn lên và sinh sản.

Cơ thể phản ứng với kích thích.
Cơ thể bào tiết CO2.
Câu 29. Nhận xét nào dưới đây là đúng.
Mọi cơ thể sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
Trong cơ thể sinh vật, tế bào có kích thước và hình dạng đa dạng.
Tế bào đảm nhiệm nhiều chức năng sống của cơ thể.
Tất cả đáp án trên đúng.
Câu 30. Để quan sát những tế bào vô cùng nhỏ ta có thể dùng dụng cụ nào.
Kính lúp.
Kính hiển vi.
Mắt thường.
Không cần.
Câu 31. Kích thước trung bình của tế bào khoảng.
0,5 – 100 micromet.
0,5 – 10 micromet.
10 – 100 micromet.
1 – 100 micromet.
Câu 32. Robert Hooke lần đầu tiên quan sát thấy tế bào từ loại cây nào.
Cây sồi.
Câu táo.
Cây đậu.
Cây lúa.
Câu 33. Tế bào biểu bì đảm nhiệm chức năng nào dưới đây.
Bảo vệ.
Dẫn truyền nước, muối khoáng và chất dinh dưỡng.
Vận động.
Sinh sản.
Câu 34. Tế bào mạch dẫn lá thực hiện chức năng nào dưới đây.
Bảo vệ.
Sinh trưởng.
Vận động.
Dẫn truyền nước, muối khoáng và chất dinh dưỡng.
Câu 35. Tế bào cơ vân thực hiện chức năng nào dưới đây.
Bảo vệ.
Dẫn truyền nước, muối khoáng và chất dinh dưỡng.
Vận động.
Cảm ứng.
Câu 36. Những thành phần nào không phải của tế bào nhân sơ.
Màng tế bào.
Vùng nhân.
Chất tế bào.
Lục lạp.

Câu 37. Tế bào nhân thực có kích thước gấp khoảng bao nhiêu lần tế bào nhân sơ.
10 lần.
100 lần.
20 lần.
200 lần.
Câu 38. Thành phần nào có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật.
Màng tế bào.
Vùng nhân.
Chất tế bào.
Lục lạp.
Câu 39. Thành phần nào có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật.
Quá trình hô hấp.
Quá trình trao đổi chất.
Quá trình sinh sản.
Quá trình chuyển hóa.
Câu 40. Sự phân bào diễn qua mấy giai đoạn.
3 giai đoạn.
4 giai đoạn.
5 giai đoạn.
Tất cả đều sai.
Câu 41. Tế bào da khoảng bao nhiêu ngày sẽ phân chia một lần.
2 ngày.
10 – 30 ngày.
1 – 2 năm.
Không phân chia.
Câu 42. Tế bào thần kinh sau khi hình thành bao lâu sẽ phân chia thêm.
10 – 20 ngày.
15 ngày – 30 ngày.
1 – 2 năm.
Không phân chia nữa.

Câu 43. Quan sát cấu tạo tế bào thực vật trong hình bên dưới.​

Thành phần nào là màng tế bào.
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
Thành phần nào có chức năng điều khiển hoạt động sống của tế bào
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)

Câu 44. Tại sao nói “tế bào là đơn vị cơ bản của sự sống”.

1721272047360.png


1721272058051.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn--NGÂN HÀNG 1500 CÂU- KHTN 6.doc
    21.5 MB · Lượt xem: 2
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập trắc nghiệm khtn 6 bài tập trắc nghiệm môn khtn 6 câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 bài 2 câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 bài 8 câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 bài 9 câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 cánh diều câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức câu hỏi trắc nghiệm môn khtn 6 chuyên đề khtn 6 chuyên đề môn khtn 6 giải khtn 6 cánh diều giải khtn 6 chân trời sáng tạo giải khtn 6 chân trời sáng tạo bài 10 giải khtn 6 kết nối tri thức giải khtn 6 vnen giáo án khtn 6 phần hóa học giáo án khtn 6 phần sinh học giáo an khtn 6 phần vật lý khtn 6 bài 11 khtn 6 bài 11 oxygen không khí khtn 6 bài 12 một số vật liệu khtn 6 bài 13 khtn 6 bài 14 hô hấp ở cây xanh khtn 6 bài 15 khtn 6 bài 16 hỗn hợp các chất khtn 6 bài 19 khtn 6 bài 19 chân trời sáng tạo khtn 6 bài 20 khtn 6 bài 20 chân trời sáng tạo khtn 6 bài 11 chân trời sáng tạo khtn 6 bai 20 dong vat co xuong song khtn 6 bài 9 oxygen khtn 8 bài 6 oxit khtn 6 bài tập chủ đề 3 và 4 khtn 6 bài tập chủ đề 7 khtn 6 bài tập chủ đề 8 khtn 6 bài tập chủ đề 9 và 10 khtn 6 cánh diều khtn 6 cánh diều bài 12 khtn 6 cánh diều bài 3 khtn 6 cánh diều bài 7 khtn 6 cánh diều trang 43 khtn 6 chân trời sáng tạo khtn 6 chân trời sáng tạo bài 10 khtn 6 chân trời sáng tạo bài 15 khtn 6 chân trời sáng tạo bài 17 khtn 6 chân trời sáng tạo bài 20 khtn 6 chân trời sáng tạo bài 22 khtn 6 chân trời sáng tạo bài 8 khtn 6 giải khtn 6 hỗn hợp khtn 6 kết nối tri thức khtn 6 kết nối tri thức bài 10 khtn 6 kết nối tri thức bài 11 khtn 6 kết nối tri thức bài 23 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 10 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 12 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 20 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 23 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 24 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 25 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống pdf khtn 6 kntt khtn 6 là gì khtn 6 làm sữa chua khtn 6 loigiaihay khtn 6 lực là gì khtn 6 lực ma sát khtn 6 lực và biểu diễn lực khtn 6 mới khtn 6 một số lương thực thực phẩm khtn 6 một số nguyên liệu khtn 6 một số nhiên liệu khtn 6 một số phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp khtn 6 một số vật liệu thông dụng khtn 6 nấm khtn 6 nguyên liệu khtn 6 nguyên sinh vật khtn 6 olm khtn 6 oxygen khtn 6 oxygen và không khí khtn 6 pdf khtn 6 sách bài tập khtn 6 sách cánh diều khtn 6 sách chân trời sáng tạo khtn 6 sách chân trời sáng tạo bài 22 khtn 6 sbt khtn 6 sinh khtn 6 sự đa dạng của chất khtn 6 tế bào khtn 6 trang 43 khtn 6 trang 65 khtn 6 trang 80 khtn 6 trang 83 khtn 6 trang 85 khtn 6 trang 89 khtn 6 trang 96 khtn 6 vi khuẩn khtn 6 vi khuẩn chân trời sáng tạo khtn 6 vietjack khtn 6 violet khtn 6 virus khtn 6 virus và vi khuẩn khtn 6 vnen khtn lớp 6 khtn 6 đo nhiệt độ khtn 6 đo thời gian khtn hóa 6 khtn lớp 6 chân trời sáng tạo khtn lớp 6 oxygen khtn lớp 6 vnen ma trận đề khtn 6 on tập chủ đề 2 khtn 6 violet ôn tập chủ đề 4 khtn 6 violet ppct khtn 6 ppct khtn 6 cánh diều ppct khtn 6 kết nối tri thức ppct khtn 6 sách chân trời sáng tạo sách khtn 6 mới trắc nghiệm khtn 6 trắc nghiệm khtn 6 bài 15 trắc nghiệm khtn 6 bài 17 trắc nghiệm khtn 6 bài 18 trắc nghiệm khtn 6 bài 19 trắc nghiệm khtn 6 bài 20 trắc nghiệm khtn 6 bài 3 trắc nghiệm khtn 6 bài 7 trắc nghiệm khtn 6 bài 8 trắc nghiệm khtn 6 cánh diều trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo bài 10 trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo bài 17 trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo bài 20 trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo bài 9 trắc nghiệm khtn 6 chủ đề 3 trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức bài 12 trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức bài 13 trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức phần vật lý trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống trắc nghiệm khtn 6 kntt trắc nghiệm khtn 6 sách cánh diều trắc nghiệm khtn 6 violet trắc nghiệm module 3 khtn đề cương khtn 6 đề cương khtn 6 cánh diều đề cương khtn 6 chân trời sáng tạo đề cương khtn 6 giữa học kì 1 đề cương khtn 6 giữa kì 2 đề cương khtn 6 học kì 1 đề cương khtn 6 kết nối tri thức đề cương khtn 6 kết nối tri thức kì 2 đề cương khtn lớp 6 đề cương khtn lớp 6 cuối kì 1 đề cương khtn lớp 6 giữa kì 1 đề cương môn khtn 6 đề cương môn khtn 6 giữa kì 2 đề cương on tập khtn 6 học kì 1 đề cương ôn tập khtn 6 học kì 2 đề khoa học tự nhiên lớp 6 đề khoa học tự nhiên lớp 6 cuối kì 1 đề khoa học tự nhiên lớp 6 giữa kì 1 đề khoa học tự nhiên lớp 6 học kì 2 đề khtn 2021 đề khtn 6 đề khtn 6 cuối kì 1 đề khtn 6 cuối kì 2 đề khtn 6 giữa kì 1 đề khtn 6 giữa kì 2 đề khtn 6 kì 2 đề khtn lớp 6 đề khtn lớp 6 cuối kì 1 đề khtn lớp 6 cuối kì 2 cánh diều đề khtn lớp 6 kì 2 đề kiểm tra học kì 1 khtn 6 violet đề kiểm tra khtn 6 chân trời sáng tạo violet đề kiểm tra khtn 6 học kì 2 đề kiểm tra môn khtn 6 đề thi giữa kì khtn 6 cánh diều đề thi giữa kì khtn 6 kết nối tri thức đề thi khoa học tự nhiên 6 cánh diều đề thi khoa học tự nhiên 6 cuối kì 1 đề thi khtn 6 đề thi khtn 6 cánh diều đề thi khtn 6 chân trời sáng tạo đề thi khtn 6 cuối kì 1 đề thi khtn 6 cuối kì 2 đề thi khtn 6 giữa kì 1 đề thi khtn 6 giữa kì 2 đề thi khtn 6 giữa kì 2 cánh diều đề thi khtn 6 hk2 đề thi khtn 6 học kì 1 đề thi khtn 6 học kì 2 đề thi khtn 6 kết nối tri thức đề thi khtn lớp 6 giữa học kì 1 đề thi khtn lớp 6 học kì 1 đề thi khtn lớp 6 học kì 2 đề thi khtn lớp 6 năm 2021 đề thi môn khtn 6 giữa kì 1 đề thi môn khtn 6 giữa kì 2 đề thi môn khtn lớp 6 cuối học kì 1 đề trắc nghiệm khtn 6 đề trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    38,449
    Bài viết
    39,912
    Thành viên
    150,882
    Thành viên mới nhất
    Trương Thị Mỹ Thương
    Top