Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,427
Điểm
113
tác giả
24 Đề thi khảo sát môn lịch sử lớp 12 năm 2023 CÓ ĐÁP ÁN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN được soạn dưới dạng file word gồm 24 FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022-2023.
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.


Họ và tên thí sinh:…………………………………………………………………. Mã đề 301

Số báo danh:……………………………………………………………………….



Câu 1. Cuộc Tiến công chiến lược của quân chủ lực Việt Nam trong Đông-Xuân 1953-1954 đã buộc thực dân Pháp phải tăng cường lực lượng cho

A. Đà Nẵng. B. Phan Rang. C. Xuân Lộc. D. Điện Biên Phủ.

Câu 2. Hội nghị lần thứ 21 của Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (7-1973) đề ra chủ trương nào sau đây?

A. Tiếp tục con đường cách mạng bạo lực. B. Xóa bỏ cơ chế quản lý kinh tế bao cấp.

C. Đổi mới đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội. D. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.

Câu 3. Trong những năm đầu thế kỉ XX, Phan Châu Trinh và nhóm sĩ phu tiến bộ ở Quảng Nam có hoạt động yêu nước nào sau đây?

A. Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin. B. Tiến hành cuộc vận động Duy tân.

C. Thành lập Việt Nam Quang phục hội. D. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Ba Đình.

Câu 4. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (ngày 18 và 19-12-1946) đã

A. chọn giải pháp “hòa để tiến”.

B. quyết định thành lập Mặt trận Việt Minh.

C. quyết định phát động toàn quốc kháng chiến.

D. ban bố “Quân lệnh số 1”.

Câu 5. Quốc gia nào sau đây là Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc?

A. Cuba. B. Ấn Độ. C. Nhật Bản. D. Anh.

Câu 6. Năm 1975, quân dân Việt Nam giành được thắng lợi trong chiến dịch quân sự nào sau đây?

A. Chiến dịch Hồ Chí Minh. B. Chiến dịch Việt Bắc.

C. Chiến dịch Điện Biên Phủ. D. Chiến dịch Biên giới.

Câu 7. Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968) của Mĩ là

A. Bông Lau. B. Đoan Hùng. C. Đông Khê. D. Vạn Tường.

Câu 8. Trong giai đoạn 1946-1950, nhân dân Liên Xô đã hoàn thành nhiệm vụ nào sau đây?

A. Điện khí hóa. B. Khôi phục kinh tế.

C. Hiện đại hóa. D. Công nghiệp hóa.

Câu 9. Từ những năm 60 của thế kỉ XX, cao trào đấu tranh vũ trang đã biến khu vực nào sau đây trở thành “lục địa bùng cháy”?

A. Bắc Phi. B. Đông Bắc Á. C. Đông Nam Á. D. Mĩ Latinh.

Câu 10. Trong những năm 90 của thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây trở thành thành viên thứ mười của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?

A. Trung Quốc. B. Tây Ban Nha. C. Campuchia. D. Hà Lan.

Câu 11. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918), giai cấp nào sau đây ra đời ở Việt Nam?

A. Tư sản. B. Nông dân. C. Địa chủ. D. Công nhân.

Câu 12. Năm 1951, tổ chức nào sau đây được thành lập ở Tây Âu?

A. Cộng đồng than-thép châu Âu. B. Tổ chức Thương mại Thế giới.

C. Đại hội dân tộc Phi. D. Ngân hàng Thế giới.

Câu 13. Một trong những phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam diễn ra cuối thế kỉ XIX là

A. Đồng khởi. B. Đông Dương Đại hội. C. Cần vương. D. Chấn hưng nội hóa.

Câu 14. Trong phong trào cách mạng 1930-1931, các Xô viết ở Nghệ An-Hà Tĩnh thực hiện chính sách nào sau đây?

A. Cải cách ruộng đất. B. Tiến hành Tổng tuyển cử.

C. Lập Vệ quốc đoàn. D. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ.

Câu 15. Sự ra đời của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) là một trong những biểu hiện của

A. xu thế toàn cầu hoá. B. chủ nghĩa khủng bố.

C. xu thế hòa hoãn Đông-Tây. D. Chiến tranh lạnh.

Câu 16. Tháng 7-1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc), Nguyễn Ái Quốc tham gia thành lập tổ chức nào sau đây?

A. Hội Liên hiệp thuộc địa. B. Nhóm Tâm tâm xã.

C. Liên minh nhân dân Việt-Miên-Lào. D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á Đông.

Câu 17. Nội dung nào sau đây là chủ trương của Hội nghị quân sự Bắc Kì (từ ngày 15 đến ngày 20-4-1945)?

A. Thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.

B. Phát động khởi nghĩa từng phần.

C. Thống nhất các lực lượng vũ trang.

D. Thành lập Uỷ ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.

Câu 18. Một trong những nội dung của Học thuyết Phucưđa (1977) và học thuyết Kaiphu (1991) là tăng cường mối quan hệ giữa Nhật Bản với các nước

A. Mĩ Latinh. B. Đông Nam Á và ASEAN.

C. Đông Âu và Pakixtan. D. châu Phi.

Câu 19. Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) tiến hành ở miền Nam Việt Nam, Mĩ đề ra kế hoạch nào sau đây?

A. Kế hoạch Rơve. B. Kế hoạch Xtalây-Taylo.

C. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. D. Kế hoạch Nava.

Câu 20. Năm 1972, Hiệp định về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) được kí giữa Mĩ với quốc gia nào sau đây?

A. Đức. B. Thái Lan. C. Pháp. D. Liên Xô.

Câu 21. Trong giai đoạn 1945-1946, để xây dựng chính quyền cách mạng, Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa công bố

A. thành lập Mặt trận Việt Minh. B. thành lập Khu giải phóng Việt Bắc.

C. tổng tuyển cử trong cả nước. D. toàn dân tổng khởi nghĩa.

Câu 22. Trong giai đoạn 1975-1979, cuộc chiến đấu bảo vệ biên giới Tây Nam của quân dân Việt Nam chống lại kẻ thù nào sau đây?

A. Tập đoàn “Khơme đỏ”. B. Quân phiệt Nhật.

C. Thực dân Pháp. D. Quân Trung Hoa Dân quốc.

Câu 23. Trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950), để vơ vét sức người, sức của phục vụ chiến tranh, Pháp đã sử dụng một trong những thủ đoạn nào sau đây ở Việt Nam?

A. Tăng cường thiết lập hệ thống hành lang Đông Dương.

B. Dồn dân lập “ấp chiến lược”, bình định vùng tạm chiếm.

C. Mở các cuộc hành quân chiến lược tiến công lên Việt Bắc.

D. Tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm.

Câu 24. Thủ phạm chính gây ra cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945) là

A. đế quốc Áo. B. đế quốc Mĩ. C. đế quốc Anh. D. phát xít Đức.

Câu 25. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân miền Nam Việt Nam đã

A. hoàn thành nhiệm vụ của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam.

B. buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hoá” chiến tranh xâm lược Việt Nam.

C. buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.

D. chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.

Câu 26. Sau Cách mạng tháng Hai (1917), cục diện hai chính quyền song song tồn tại ở nước Nga là tạm thời vì

A. hai chính quyền cùng đặt dưới sự lãnh đạo của một đảng.

B. hai chính quyền cùng hợp tác nhằm chống lại các nước đế quốc.

C. hai chính quyền đại diện cho lợi ích của hai giai cấp khác nhau.

D. nước Nga đang bị các nước đế quốc bao vây và cô lập.

Câu 27. Hội nghị toàn quốc (ngày 14 đến ngày 15-8-1945) và Đại hội Quốc dân (ngày 16 đến ngày 17-8-1945) ở Tân Trào đã

A. góp phần chuẩn bị cho sự ra đời của nước Việt Nam độc lập.

B. chính thức phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.

C. đưa cả nước bước vào cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp.

D. quyết định giành chính quyền sau khi quân Đồng minh vào.

Câu 28. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Thu hút đông đảo quần chúng tham gia. B. Đấu tranh giành độc lập và quyền sống con người.

C. Chống lại chủ nghĩa thực dân kiểu cũ. D. Đấu tranh vũ trang, lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ.

Câu 29. Tháng 9-1929, lực lượng nào sau đây thành lập Đông Dương Cộng sản liên đoàn?

A. Những đảng viên tích cực trong Đảng Thanh niên.

B. Những người giác ngộ trong Cộng sản đoàn.

C. Tất cả các thành viên trong Đảng Tân Việt.

D. Những người giác ngộ cộng sản trong Đảng Tân Việt.

Câu 30. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân phát triển của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)?

A. Áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật vào sản xuất.

B. Vai trò quản lý điều tiết nền kinh tế của nhà nước.

C. Chi phí cho quốc phòng và an ninh thấp.

D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 31. Chủ trương chỉ đạo cách mạng của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 7-1936 có điểm sáng tạo nào sau đây?

A. Luôn giương cao nhiệm vụ chiến lược trước những chuyển biến của thế giới.

B. Kết hợp linh hoạt nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.

C. Kết hợp các hình thức đấu tranh công khai, bí mật, chính trị, khởi nghĩa.

D. Tranh thủ điều kiện thuận lợi để đề ra khẩu hiệu thành lập chính quyền.

Câu 32. Nhận xét nào sau đây là đúng về điểm tương đồng giữa cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và cuộc đấu tranh giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám (1945)?

A. Có sự kết hợp giữa khởi nghĩa và chiến tranh cách mạng.

B. Đều thực hiện phương châm giành thắng lợi từng bước.

C. Có sự phối hợp chặt chẽ giữa tiền tuyến và hậu phương.

D. Lực lượng vũ trang ba thứ quân đóng vai trò nòng cốt.

Câu 33. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là cương lĩnh cách mạng giải phóng dân tộc sáng tạo vì

A. xác định cách mạng ruộng đất là mục tiêu chủ yếu, trước mắt.

B. nhấn mạnh chống đế quốc, tay sai chỉ trên phương diện chính trị.

C. kết hợp giải quyết đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.

D. xác định thành lập mặt trận thống nhất của ba nước Đông Dương.

Câu 34. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tính thời đại sâu sắc của cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?

A. Góp phần vào thắng lợi chung của lực lượng hoà bình, dân chủ, tiến bộ trên thế giới.

B. Khẳng định sức mạnh của phong trào giải phóng dân tộc do Đảng Cộng sản lãnh đạo.

C. Là đòn tấn công trực diện làm tan rã liên minh các nước phát xít.

D. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.

Câu 35. Nội dung nào sau đây không phải là đóng góp của Nguyễn Ái Quốc trong giai đoạn 1924-1927?

A. Thành lập các chi bộ cộng sản, chuẩn bị cho sự ra đời của Đảng.

B. Thúc đẩy sự liên kết giữa các nước thuộc địa để đánh đổ đế quốc.

C. Thành lập được tổ chức quá độ cho sự ra đời của Đảng Cộng sản.

D. Xây dựng lí luận giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vô sản.

Câu 36. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương và Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam có điểm tương đồng nào sau đây?

A. Thời hạn tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.

B. Công nhận quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.

C. Là kết quả cuộc đấu tranh kiên cường của nhân dân Việt Nam.

D. Tạo thế và lực có lợi cho cách mạng miền Nam sau hiệp định.

Câu 37. Nhận xét nào sau đây là đúng về điểm tương đồng giữa Cách mạng tháng Tám (1945) và cuộc chiến tranh cách mạng (1945-1975) ở Việt Nam?

A. đấu tranh nhằm bảo vệ độc lập và toàn vẹn lãnh thổ.

B. lật đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ ở Việt Nam.

C. đấu tranh vì mục tiêu độc lập và thống nhất đất nước.

D. góp phần làm thất bại chiến lược toàn cầu của Mĩ.

Câu 38. Cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954-1975) ở Việt Nam đều

A. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trong cả nước.

B. góp phần xóa bỏ hoàn toàn chủ nghĩa phát xít trên thế giới.

C. kết thúc cuộc kháng chiến bằng thắng lợi về ngoại giao.

D. chịu sự tác động của mâu thuẫn Đông-Tây và Chiến tranh lạnh.

Câu 39. Nhận xét nào sau đây không đúng về trí thức yêu nước tiến bộ Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến những năm 20 của thế kỉ XX?

A. Lực lượng đóng vai trò tổ chức, lãnh đạo các phong trào yêu nước, cách mạng.

B. Đều chuyển hoá từ lập trường dân tộc sang lập trường cách mạng vô sản.

C. Phân hoá thành hai bộ phận đi theo hai khuynh hướng chính trị khác nhau.

D. Lực lượng xung kích đi đầu trong việc tìm, chọn đường hướng cứu nước mới.

Câu 40. Nhận xét nào sau đây là đúng về quá trình chuẩn bị, tiến hành khởi nghĩa giành chính quyền trong giai đoạn 1939-1945 ở Việt Nam?

A. Chuẩn bị lực lượng chu đáo, chớp thời cơ giành chính quyền khi Đồng minh vào.

B. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền là sự nghiệp của toàn dân.

C. Tập trung xây dựng căn cứ địa ở thành thị, khởi nghĩa từ thành thị về nông thôn.

D. Chuẩn bị lâu dài, chu đáo, giành chính quyền bằng biện pháp hoà bình.



------ HẾT ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022-2023.
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.


Họ và tên thí sinh:…………………………………………………………………. Mã đề 302

Số báo danh:……………………………………………………………………….



Câu 1.
Trong những năm 1929-1933, kinh tế Việt Nam

A. bước đầu phát triển. B. khủng hoảng trầm trọng.

C. phục hồi và phát triển. D. phát triển mạnh mẽ.

Câu 2. Một trong những chính sách về kinh tế của thực dân Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Đông Dương (1897-1914) là

A. tăng cường bộ máy quân sự. B. chú trọng khai thác mỏ.

C. tập trung phát triển công nghiệp nặng. D. mở mang giáo dục ở nông thôn.

Câu 3. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (tháng 9-1960), Đảng Lao động Việt Nam đề ra chủ trương nào sau đây?

A. Tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược ở hai miền Bắc-Nam.

B. Tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở miền Bắc.

C. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Nam.

D. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa trên cả nước.

Câu 4. Theo thỏa thuận tại Hội nghị Pốtxđam (1945), quân đội quốc gia nào sau đây vào Việt Nam giải giáp quân đội Nhật?

A. Anh. B. Italia. C. Pháp. D. Đức.

Câu 5. Năm 1973, trên mặt trận ngoại giao, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi nào sau đây?

A. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.

B. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết.

C. Chiến dịch giải phóng Tây Nguyên toàn thắng.

D. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.

Câu 6. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7-1973) xác định kẻ thù của cách mạng miền Nam là

A. chủ nghĩa phát xít. B. đế quốc Mĩ và tay sai.

C. đế quốc Pháp-Nhật và tay sai. D. chế độ quân chủ chuyên chế.

Câu 7. Một trong những nguồn gốc của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX là

A. sự thiết lập của trật tự thế giới đơn cực. B. những đòi hỏi của cuộc sống và sản xuất.

C. xu thế toàn cầu hóa phát triển mạnh mẽ. D. sự thiết lập của trật tự thế giới đa cực.

Câu 8. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nước đi đầu trong phong trào chống chế độ độc tài thân Mĩ ở khu vực Mĩ Latinh là

A. Cuba. B. Chilê. C. Ấn Độ. D. Ai Cập.

Câu 9. Tháng 8-1945, một trong những quốc gia ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập là

A. Inđônêxia. B. Nhật Bản. C. Angiêri. D. Libi.

Câu 10. Chiến thắng mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam Việt Nam là

A. Ấp Bắc (1963). B. Điện Biên Phủ (1954). C. Vạn Tường (1965). D. Biên giới (1950).



Câu 11. Năm 1973, kinh tế Nhật Bản chịu ảnh hưởng nặng nề từ

A. cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới. B. Chiến tranh thế giới thứ nhất.

C. Chiến tranh thế giới thứ hai. D. sự sụp đổ của trật tự hai cực Ianta.

Câu 12. Năm 1953, thực dân Pháp gặp khó khăn nào sau đây trong cuộc chiến tranh xâm lược ở Việt Nam?

A. Vùng chiếm đóng bị thu hẹp. B. Lệ thuộc hoàn toàn vào Trung Quốc.

C. Lệ thuộc hoàn toàn vào Liên Xô. D. Bị Mĩ cắt giảm nguồn viện trợ.

Câu 13. Nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây trong những năm 1986-2000?

A. Kháng chiến chống ngoại xâm. B. Gia nhập Liên hợp quốc.

C. Khởi nghĩa giành chính quyền. D. Đổi mới đất nước.

Câu 14. Các cuộc gặp gỡ thương lượng Xô-Mĩ (đầu những năm 70 của thế kỉ XX) là biểu hiện của xu thế

A. khu vực hóa. B. hòa hoãn Đông-Tây.

C. kinh tế số. D. quốc tế hóa.

Câu 15. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 2-1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai ở Việt Nam với tên gọi là

A. Đảng Dân chủ Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Đông Dương.

C. Đảng Cộng sản Việt Nam. D. Đảng Lao động Việt Nam.

Câu 16. Tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng (1927-1930) có hoạt động nào sau đây?

A. Thực hiện chủ trương “vô sản hóa”. B. Xuất bản báo Người cùng khổ.

C. Thành lập chính quyền Xô viết. D. Ám sát trùm mộ phu Badanh.

Câu 17. Tổ chức nào sau đây giữ vai trò duy trì hòa bình và an ninh thế giới từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Liên hợp quốc (UN). B. Ngân hàng Thế giới (WB).

C. Liên minh châu Âu (EU). D. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).

Câu 18. Lực lượng vũ trang ra đời ở Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945 là

A. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam. B. Việt Nam Giải phóng quân.

C. Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam. D. Mặt trận Liên Việt.

Câu 19. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, công nhân Sài Gòn-Chợ Lớn đã thành lập được tổ chức nào sau đây?

A. Đảng Lập hiến. B. Nông hội. C. Công hội. D. Đảng Thanh niên.

Câu 20. Vụ khủng bố ngày 11-9-2001 diễn ra tại quốc gia nào sau đây?

A. Ănggôla. B. Mĩ. C. Braxin. D. Marốc.

Câu 21. Trong khoảng thời gian từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây có chính sách giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa?

A. Mĩ. B. Liên Xô. C. Brunây. D. Philíppin.

Câu 22. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây diễn ra trong phong trào Cần vương ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX?

A. Khởi nghĩa Yên Bái. B. Khởi nghĩa Yên Thế.

C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Ba Tơ.

Câu 23. Từ năm 1921 đến năm 1925, bằng việc thực hiện Chính sách kinh tế mới (NEP), nền kinh tế của nước Nga Xô viết có chuyển biến nào sau đây?

A. Hoàn thành công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.

B. Sản xuất nông nghiệp được phục hồi nhanh chóng.

C. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng đầu thế giới.

D. Hoàn thành tập thể hóa trong nông nghiệp.

Câu 24. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng xã hội nào sau đây ở Việt Nam câu kết chặt chẽ với đế quốc Pháp?

A. Đại địa chủ. B. Công nhân. C. Tiểu tư sản. D. Nông dân.

Câu 25. Quốc gia nào sau đây phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ của Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Ấn Độ. B. Xingapo. C. Ai Cập. D. Pháp.

Câu 26. Trong giai đoạn 1950-1973, các nước Tây Âu cố gắng đa dạng hóa quan hệ đối ngoại xuất phát từ một trong những lí do nào sau đây?

A. Kinh tế các nước Tây Âu đã phục hồi và phát triển nhanh.

B. Tình trạng đối đầu giữa hai khối nước ở châu Âu đã chấm dứt.

C. Quá trình “nhất thể hóa” Tây Âu đã hoàn thành.

D. Cuộc Chiến tranh lạnh đã hoàn toàn chấm dứt.

Câu 27. Chiến thắng Việt Bắc thu-đông năm 1947 của quân dân Việt Nam đã

A. làm phá sản kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.

B. buộc Pháp kí Hiệp định Giơnevơ, chấm dứt chiến tranh.

C. phá vỡ hệ thống phòng ngự của Pháp trên đường số 4.

D. phân tán lực lượng địch trên khắp chiến trường Đông Dương.

Câu 28. Trong phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam không có hoạt động đấu tranh nào sau đây?

A. Bãi công của công nhân. B. Mít tinh “đón rước” phái đoàn Pháp.

C. Biểu tình của nông dân. D. Kỉ niệm ngày Quốc tế lao động.

Câu 29. Cuộc đấu tranh của nhân dân dân Ấn Độ trong những năm 1946-1950 nhằm mục tiêu nào sau đây?

A. Giành độc lập dân tộc. B. Lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ.

C. Chống chủ nghĩa phát xít. D. Khôi phục chế độ quân chủ.

Câu 30. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 1-1959) quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng trong bối cảnh

A. quân Mĩ đã tham chiến trực tiếp ở chiến trường miền Nam.

B. chính quyền Sài Gòn lâm vào khủng hoảng dễ bị lật đổ.

C. không thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hòa bình.

D. Quân giải phóng miền Nam đã phát triển lớn mạnh.

Câu 31. Điểm giống nhau cơ bản về tình thế của Pháp khi tiến hành kế hoạch Rơve, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi và kế hoạch Nava trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương (1945-1954) là

A. Pháp đã bị thất bại trong các kế hoạch quân sự trước đó.

B. Pháp nhận được sự giúp đỡ của Mĩ nên thế và lực đang rất mạnh.

C. Pháp lâm vào thế phòng thủ trên toàn chiến trường Đông Dương.

D. Pháp tiếp tục giữ vững và phát huy thế tiến công chiến lược.

Câu 32. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc giai đoạn 1925-1927 có điểm mới nào sau đây so với giai đoạn 1917-1923?

A. Sử dụng báo chí làm công cụ tuyên truyền cách mạng.

B. Trực tiếp xây dựng đội ngũ cán bộ cách mạng nòng cốt.

C. Chú trọng phát triển mối quan hệ với cách mạng thế giới.

D. Thành lập tổ chức chính trị phù hợp nhằm tập hợp lực lượng.

Câu 33. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga có điểm giống nhau cơ bản về

A. hình thái vận động. B. tính chất điển hình.

C. đối tượng đấu tranh chủ yếu. D. phương pháp cách mạng.

Câu 34. Nội dung nào sau đây thể hiện tính dân tộc trong hoạt động của tư sản Việt Nam những năm 1919-1925?

A. Có sức ảnh hưởng ngày càng sâu rộng trong các lực lượng dân tộc.

B. Đấu tranh nhằm hạn chế sự độc quyền của tư bản nước ngoài.

C. Coi mục tiêu đấu tranh trước mắt là cơ sở để tiến lên giành độc lập.

D. Chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực để đánh đổ thực dân.

Câu 35. Cuộc đấu tranh chống phát xít của nhân dân Việt Nam trong những năm 1936-1939 không có đặc điểm nào sau đây?

A. Kết hợp nhiều hình thức đấu tranh phong phú, đấu tranh chính trị là chủ yếu.

B. Thực hiện đồng thời nhiệm vụ chống phát xít và nhiệm vụ giải phóng dân tộc.

C. Có sự chỉ đạo trực tiếp từ tổ chức quốc tế của giai cấp vô sản chính quốc và thuộc địa.

D. Thu hút đông đảo các lực lượng yêu nước và dân chủ trong xã hội tham gia.

Câu 36. Nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng Lao động Việt Nam trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là

A. tạo và thúc đẩy thời cơ để giành thắng lợi nhanh chóng.

B. chọn vị trí trung tâm đầu não của địch làm hướng mở đầu.

C. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.

D. kết hợp tiến công với nổi dậy của các lực lượng vũ trang.

Câu 37. Cuộc chiến tranh Đông Dương (1945-1954) phản ánh đặc điểm của quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai vì

A. mâu thuẫn Đông-Tây là nguyên nhân chủ yếu làm bùng nổ cuộc chiến tranh.

B. diễn ra trong cục diện đối đầu giữa hai hệ thống xã hội đối lập.

C. mục tiêu của nhân dân Đông Dương là xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa.

D. đây là cuộc đối đầu trực tiếp về quân sự giữa Liên Xô và Mĩ.

Câu 38. Biện pháp cơ bản được Mĩ thực hiện xuyên suốt trong các chiến lược chiến tranh ở miền Nam Việt Nam (1961-1973) là

A. sử dụng quân đội đồng minh làm nòng cốt.

B. ra sức bình định để chiếm đất, giành dân.

C. sử dụng quân đội viễn chinh Mĩ làm nòng cốt.

D. thực hiện chiến lược quân sự “tìm diệt”.

Câu 39. Nội dung nào sau đây là biểu hiện của cuộc khủng hoảng chính trị sâu sắc ở Đông Dương do sự kiện Nhật đảo chính lật đổ Pháp (9-3-1945) tạo ra?

A. Hai thế lực đế quốc tổn thất nặng nề, các đảng phái chính trị tăng cường hoạt động.

B. Bộ máy thống trị cũ tan rã, chính quyền mới tập trung toàn lực đàn áp cách mạng.

C. Mâu thuẫn dân tộc phát triển gay gắt, quần chúng nhân dân sục sôi khí thế cách mạng.

D. Các lực lượng đứng giữa hoang mang, dao động và ngả hẳn về phía cách mạng.

Câu 40. Nhận xét nào sau đây không đúng về phong trào yêu nước Việt Nam từ cuối thế kỉ XIX đến đầu năm 1930?

A. Diễn ra quá trình khảo nghiệm con đường phát triển của lịch sử dân tộc.

B. Các khuynh hướng chính trị có sự kế thừa và phát triển nối tiếp nhau.

C. Có các trào lưu tư tưởng từ bên ngoài xâm nhập và đấu tranh lẫn nhau.

D. Bộ phận trí thức luôn đóng vai trò tiên phong, định hướng sự phát triển.



------ HẾT ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022-2023.
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.


Họ và tên thí sinh:…………………………………………………………………. Mã đề 303

Số báo danh:……………………………………………………………………….



Câu 1.
Tháng 7-1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc), Nguyễn Ái Quốc tham gia thành lập tổ chức nào sau đây?

A. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á Đông. B. Hội Liên hiệp thuộc địa.

C. Nhóm Tâm tâm xã. D. Liên minh nhân dân Việt-Miên-Lào.

Câu 2. Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) tiến hành ở miền Nam Việt Nam, Mĩ đề ra kế hoạch nào sau đây?

A. Kế hoạch Rơve. B. Kế hoạch Xtalây-Taylo.

C. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. D. Kế hoạch Nava.

Câu 3. Nội dung nào sau đây là chủ trương của Hội nghị quân sự Bắc Kì (từ ngày 15 đến ngày 20-4-1945)?

A. Thống nhất các lực lượng vũ trang.

B. Phát động khởi nghĩa từng phần.

C. Thành lập Uỷ ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.

D. Thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.

Câu 4. Năm 1972, Hiệp định về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) được kí giữa Mĩ với quốc gia nào sau đây?

A. Liên Xô. B. Pháp. C. Thái Lan. D. Đức.

Câu 5. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918), giai cấp nào sau đây ra đời ở Việt Nam?

A. Tư sản. B. Địa chủ. C. Công nhân. D. Nông dân.

Câu 6. Trong giai đoạn 1975-1979, cuộc chiến đấu bảo vệ biên giới Tây Nam của quân dân Việt Nam chống lại kẻ thù nào sau đây?

A. Quân phiệt Nhật. B. Tập đoàn “Khơme đỏ”.

C. Thực dân Pháp. D. Quân Trung Hoa Dân quốc.

Câu 7. Trong những năm đầu thế kỉ XX, Phan Châu Trinh và nhóm sĩ phu tiến bộ ở Quảng Nam có hoạt động yêu nước nào sau đây?

A. Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin. B. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Ba Đình.

C. Thành lập Việt Nam Quang phục hội. D. Tiến hành cuộc vận động Duy tân.

Câu 8. Sự ra đời của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) là một trong những biểu hiện của

A. Chiến tranh lạnh. B. chủ nghĩa khủng bố.

C. xu thế hòa hoãn Đông-Tây. D. xu thế toàn cầu hoá.

Câu 9. Một trong những nội dung của Học thuyết Phucưđa (1977) và học thuyết Kaiphu (1991) là tăng cường mối quan hệ giữa Nhật Bản với các nước

A. Mĩ Latinh. B. Đông Nam Á và ASEAN. C. châu Phi. D. Đông Âu và Pakixtan.

Câu 10. Năm 1975, quân dân Việt Nam giành được thắng lợi trong chiến dịch quân sự nào sau đây?

A. Chiến dịch Điện Biên Phủ. B. Chiến dịch Việt Bắc.

C. Chiến dịch Biên giới. D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.

Câu 11. Trong giai đoạn 1945-1946, để xây dựng chính quyền cách mạng, Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa công bố

A. thành lập Mặt trận Việt Minh. B. tổng tuyển cử trong cả nước.

C. toàn dân tổng khởi nghĩa. D. thành lập Khu giải phóng Việt Bắc.

Câu 12. Hội nghị lần thứ 21 của Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (7-1973) đề ra chủ trương nào sau đây?

A. Xóa bỏ cơ chế quản lý kinh tế bao cấp. B. Tiếp tục con đường cách mạng bạo lực.

C. Đổi mới đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội. D. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.

Câu 13. Một trong những phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam diễn ra cuối thế kỉ XIX là

A. Chấn hưng nội hóa. B. Đông Dương Đại hội.

C. Đồng khởi. D. Cần vương.

Câu 14. Trong phong trào cách mạng 1930-1931, các Xô viết ở Nghệ An-Hà Tĩnh thực hiện chính sách nào sau đây?

A. Lập Vệ quốc đoàn. B. Tiến hành Tổng tuyển cử.

C. Cải cách ruộng đất. D. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ.

Câu 15. Trong những năm 90 của thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây trở thành thành viên thứ mười của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?

A. Campuchia. B. Tây Ban Nha. C. Hà Lan. D. Trung Quốc.

Câu 16. Cuộc Tiến công chiến lược của quân chủ lực Việt Nam trong Đông-Xuân 1953-1954 đã buộc thực dân Pháp phải tăng cường lực lượng cho

A. Phan Rang. B. Điện Biên Phủ. C. Đà Nẵng. D. Xuân Lộc.

Câu 17. Trong giai đoạn 1946-1950, nhân dân Liên Xô đã hoàn thành nhiệm vụ nào sau đây?

A. Điện khí hóa. B. Hiện đại hóa.

C. Công nghiệp hóa. D. Khôi phục kinh tế.

Câu 18. Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968) của Mĩ là

A. Vạn Tường. B. Bông Lau. C. Đông Khê. D. Đoan Hùng.

Câu 19. Quốc gia nào sau đây là Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc?

A. Nhật Bản. B. Ấn Độ. C. Anh. D. Cuba.

Câu 20. Năm 1951, tổ chức nào sau đây được thành lập ở Tây Âu?

A. Cộng đồng than-thép châu Âu. B. Ngân hàng Thế giới.

C. Đại hội dân tộc Phi. D. Tổ chức Thương mại Thế giới.

Câu 21. Từ những năm 60 của thế kỉ XX, cao trào đấu tranh vũ trang đã biến khu vực nào sau đây trở thành “lục địa bùng cháy”?

A. Bắc Phi. B. Mĩ Latinh. C. Đông Nam Á. D. Đông Bắc Á.

Câu 22. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (ngày 18 và 19-12-1946) đã

A. ban bố “Quân lệnh số 1”. B. quyết định phát động toàn quốc kháng chiến.

C. quyết định thành lập Mặt trận Việt Minh. D. chọn giải pháp “hòa để tiến”.

Câu 23. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân phát triển của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)?

A. Vai trò quản lý điều tiết nền kinh tế của nhà nước.

B. Áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật vào sản xuất.

C. Chi phí cho quốc phòng và an ninh thấp.

D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

Câu 24. Thủ phạm chính gây ra cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945) là

A. đế quốc Mĩ. B. đế quốc Áo. C. đế quốc Anh. D. phát xít Đức.

Câu 25. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Thu hút đông đảo quần chúng tham gia.

B. Đấu tranh vũ trang, lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ.

C. Chống lại chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.

D. Đấu tranh giành độc lập và quyền sống con người.

Câu 26. Hội nghị toàn quốc (ngày 14 đến ngày 15-8-1945) và Đại hội Quốc dân (ngày 16 đến ngày 17-8-1945) ở Tân Trào đã

A. chính thức phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.

B. đưa cả nước bước vào cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp.

C. quyết định giành chính quyền sau khi quân Đồng minh vào.

D. góp phần chuẩn bị cho sự ra đời của nước Việt Nam độc lập.

Câu 27. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân miền Nam Việt Nam đã

A. buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hoá” chiến tranh xâm lược Việt Nam.

B. hoàn thành nhiệm vụ của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam.

C. buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.

D. chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.

Câu 28. Trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950), để vơ vét sức người, sức của phục vụ chiến tranh, Pháp đã sử dụng một trong những thủ đoạn nào sau đây ở Việt Nam?

A. Mở các cuộc hành quân chiến lược tiến công lên Việt Bắc.

B. Tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm.

C. Tăng cường thiết lập hệ thống hành lang Đông Dương.

D. Dồn dân lập “ấp chiến lược”, bình định vùng tạm chiếm.

Câu 29. Sau Cách mạng tháng Hai (1917), cục diện hai chính quyền song song tồn tại ở nước Nga là tạm thời vì

A. hai chính quyền đại diện cho lợi ích của hai giai cấp khác nhau.

B. hai chính quyền cùng đặt dưới sự lãnh đạo của một đảng.

C. nước Nga đang bị các nước đế quốc bao vây và cô lập.

D. hai chính quyền cùng hợp tác nhằm chống lại các nước đế quốc.

Câu 30. Tháng 9-1929, lực lượng nào sau đây thành lập Đông Dương Cộng sản liên đoàn?

A. Những người giác ngộ trong Cộng sản đoàn.

B. Những người giác ngộ cộng sản trong Đảng Tân Việt.

C. Tất cả các thành viên trong Đảng Tân Việt.

D. Những đảng viên tích cực trong Đảng Thanh niên.

Câu 31. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là cương lĩnh cách mạng giải phóng dân tộc sáng tạo vì

A. kết hợp giải quyết đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.

B. xác định cách mạng ruộng đất là mục tiêu chủ yếu, trước mắt.

C. xác định thành lập mặt trận thống nhất của ba nước Đông Dương.

D. nhấn mạnh chống đế quốc, tay sai chỉ trên phương diện chính trị.

Câu 32. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương và Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam có điểm tương đồng nào sau đây?

A. Công nhận quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.

B. Tạo thế và lực có lợi cho cách mạng miền Nam sau hiệp định.

C. Thời hạn tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.

D. Là kết quả cuộc đấu tranh kiên cường của nhân dân Việt Nam.

Câu 33. Nhận xét nào sau đây là đúng về điểm tương đồng giữa cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và cuộc đấu tranh giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám (1945)?

A. Có sự kết hợp giữa khởi nghĩa và chiến tranh cách mạng.

B. Lực lượng vũ trang ba thứ quân đóng vai trò nòng cốt.

C. Đều thực hiện phương châm giành thắng lợi từng bước.

D. Có sự phối hợp chặt chẽ giữa tiền tuyến và hậu phương.

Câu 34. Chủ trương chỉ đạo cách mạng của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 7-1936 có điểm sáng tạo nào sau đây?

A. Luôn giương cao nhiệm vụ chiến lược trước những chuyển biến của thế giới.

B. Kết hợp linh hoạt nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.

C. Kết hợp các hình thức đấu tranh công khai, bí mật, chính trị, khởi nghĩa.

D. Tranh thủ điều kiện thuận lợi để đề ra khẩu hiệu thành lập chính quyền.

Câu 35. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tính thời đại sâu sắc của cuộc Cách mạng tháng Tám năm1945 ở Việt Nam?

A. Là đòn tấn công trực diện làm tan rã liên minh các nước phát xít.

B. Góp phần vào thắng lợi chung của lực lượng hoà bình, dân chủ, tiến bộ trên thế giới.

C. Khẳng định sức mạnh của phong trào giải phóng dân tộc do Đảng Cộng sản lãnh đạo.

D. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.

Câu 36. Nội dung nào sau đây không phải là đóng góp của Nguyễn Ái Quốc trong giai đoạn 1924-1927?

A. Thúc đẩy sự liên kết giữa các nước thuộc địa để đánh đổ đế quốc.

B. Thành lập các chi bộ cộng sản, chuẩn bị cho sự ra đời của Đảng.

C. Xây dựng lí luận giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vô sản.

D. Thành lập được tổ chức quá độ cho sự ra đời của Đảng Cộng sản.

Câu 37. Nhận xét nào sau đây không đúng về trí thức yêu nước tiến bộ Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến những năm 20 của thế kỉ XX?

A. Lực lượng xung kích đi đầu trong việc tìm, chọn đường hướng cứu nước mới.

B. Phân hoá thành hai bộ phận đi theo hai khuynh hướng chính trị khác nhau.

C. Lực lượng đóng vai trò tổ chức, lãnh đạo các phong trào yêu nước, cách mạng.

D. Đều chuyển hoá từ lập trường dân tộc sang lập trường cách mạng vô sản.

Câu 38. Nhận xét nào sau đây là đúng về điểm tương đồng giữa Cách mạng tháng Tám (1945) và cuộc chiến tranh cách mạng (1945-1975) ở Việt Nam?

A. lật đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ ở Việt Nam.

B. góp phần làm thất bại chiến lược toàn cầu của Mĩ.

C. đấu tranh nhằm bảo vệ độc lập và toàn vẹn lãnh thổ.

D. đấu tranh vì mục tiêu độc lập và thống nhất đất nước.

Câu 39. Nhận xét nào sau đây là đúng về quá trình chuẩn bị, tiến hành khởi nghĩa giành chính quyền trong giai đoạn 1939-1945 ở Việt Nam?

A. Tập trung xây dựng căn cứ địa ở thành thị, khởi nghĩa từ thành thị về nông thôn.

B. Chuẩn bị lực lượng chu đáo, chớp thời cơ giành chính quyền khi Đồng minh vào.

C. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền là sự nghiệp của toàn dân.

D. Chuẩn bị lâu dài, chu đáo, giành chính quyền bằng biện pháp hoà bình.

Câu 40. Cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954-1975) ở Việt Nam đều

A. góp phần xóa bỏ hoàn toàn chủ nghĩa phát xít trên thế giới.

B. kết thúc cuộc kháng chiến bằng thắng lợi về ngoại giao.

C. chịu sự tác động của mâu thuẫn Đông-Tây và Chiến tranh lạnh.

D. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trong cả nước.



------ HẾT ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022-2023.
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.


Họ và tên thí sinh:…………………………………………………………………. Mã đề 304

Số báo danh:……………………………………………………………………….



Câu 1.
Nhân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây trong những năm 1986-2000?

A. Kháng chiến chống ngoại xâm. B. Đổi mới đất nước.

C. Gia nhập Liên hợp quốc. D. Khởi nghĩa giành chính quyền.

Câu 2. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 7-1973) xác định kẻ thù của cách mạng miền Nam là

A. chủ nghĩa phát xít. B. chế độ quân chủ chuyên chế.

C. đế quốc Pháp-Nhật và tay sai. D. đế quốc Mĩ và tay sai.

Câu 3. Năm 1973, kinh tế Nhật Bản chịu ảnh hưởng nặng nề từ

A. cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới. B. Chiến tranh thế giới thứ hai.

C. sự sụp đổ của trật tự hai cực Ianta. D. Chiến tranh thế giới thứ nhất.

Câu 4. Cuộc khởi nghĩa nào sau đây diễn ra trong phong trào Cần vương ở Việt Nam cuối thế kỉ XIX?

A. Khởi nghĩa Yên Bái. B. Khởi nghĩa Yên Thế.

C. Khởi nghĩa Hương Khê. D. Khởi nghĩa Ba Tơ.

Câu 5. Một trong những chính sách về kinh tế của thực dân Pháp trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Đông Dương (1897-1914) là

A. mở mang giáo dục ở nông thôn. B. chú trọng khai thác mỏ.

C. tăng cường bộ máy quân sự. D. tập trung phát triển công nghiệp nặng.

Câu 6. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, công nhân Sài Gòn-Chợ Lớn đã thành lập được tổ chức nào sau đây?

A. Nông hội. B. Công hội. C. Đảng Thanh niên. D. Đảng Lập hiến.

Câu 7. Trong những năm 1929-1933, kinh tế Việt Nam

A. phục hồi và phát triển. B. khủng hoảng trầm trọng.

C. phát triển mạnh mẽ. D. bước đầu phát triển.

Câu 8. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, nước đi đầu trong phong trào chống chế độ độc tài thân Mĩ ở khu vực Mĩ Latinh là

A. Cuba. B. Ấn Độ. C. Chilê. D. Ai Cập.

Câu 9. Vụ khủng bố ngày 11-9-2001 diễn ra tại quốc gia nào sau đây?

A. Ănggôla. B. Marốc. C. Braxin. D. Mĩ.

Câu 10. Tháng 8-1945, một trong những quốc gia ở Đông Nam Á tuyên bố độc lập là

A. Libi. B. Angiêri. C. Inđônêxia. D. Nhật Bản.

Câu 11. Tổ chức nào sau đây giữ vai trò duy trì hòa bình và an ninh thế giới từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Liên hợp quốc (UN). B. Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).

C. Liên minh châu Âu (EU). D. Ngân hàng Thế giới (WB).

Câu 12. Chiến thắng mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam Việt Nam là

A. Biên giới (1950). B. Điện Biên Phủ (1954).

C. Ấp Bắc (1963). D. Vạn Tường (1965).

Câu 13. Trong khoảng thời gian từ năm 1945 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây có chính sách giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa?

A. Philíppin. B. Mĩ. C. Liên Xô. D. Brunây.

Câu 14. Lực lượng vũ trang ra đời ở Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945 là

A. Mặt trận Liên Việt. B. Việt Nam Giải phóng quân.

C. Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam. D. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam.

Câu 15. Tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng (1927-1930) có hoạt động nào sau đây?

A. Thành lập chính quyền Xô viết. B. Xuất bản báo Người cùng khổ.

C. Ám sát trùm mộ phu Badanh. D. Thực hiện chủ trương “vô sản hóa”.

Câu 16. Các cuộc gặp gỡ thương lượng Xô-Mĩ (đầu những năm 70 của thế kỉ XX) là biểu hiện của xu thế

A. quốc tế hóa. B. hòa hoãn Đông-Tây.

C. kinh tế số. D. khu vực hóa.

Câu 17. Đại hội đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 2-1951) quyết định đưa Đảng ra hoạt động công khai ở Việt Nam với tên gọi là

A. Đảng Dân chủ Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Việt Nam.

C. Đảng Cộng sản Đông Dương. D. Đảng Lao động Việt Nam.

Câu 18. Năm 1953, thực dân Pháp gặp khó khăn nào sau đây trong cuộc chiến tranh xâm lược ở Việt Nam?

A. Lệ thuộc hoàn toàn vào Liên Xô. B. Bị Mĩ cắt giảm nguồn viện trợ.

C. Vùng chiếm đóng bị thu hẹp. D. Lệ thuộc hoàn toàn vào Trung Quốc.

Câu 19. Theo thỏa thuận tại Hội nghị Pốtxđam (1945), quân đội quốc gia nào sau đây vào Việt Nam giải giáp quân đội Nhật?

A. Đức. B. Anh. C. Italia. D. Pháp.

Câu 20. Một trong những nguồn gốc của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX là

A. xu thế toàn cầu hóa phát triển mạnh mẽ.

B. sự thiết lập của trật tự thế giới đa cực.

C. những đòi hỏi của cuộc sống và sản xuất.

D. sự thiết lập của trật tự thế giới đơn cực.

Câu 21. Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (tháng 9-1960), Đảng Lao động Việt Nam đề ra chủ trương nào sau đây?

A. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Nam.

B. Tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược ở hai miền Bắc-Nam.

C. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa trên cả nước.

D. Tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền ở miền Bắc.

Câu 22. Năm 1973, trên mặt trận ngoại giao, nhân dân Việt Nam giành được thắng lợi nào sau đây?

A. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết.

B. Chiến dịch giải phóng Tây Nguyên toàn thắng.

C. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.

D. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương được kí kết.

Câu 23. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (tháng 1-1959) quyết định để nhân dân miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng trong bối cảnh

A. chính quyền Sài Gòn lâm vào khủng hoảng dễ bị lật đổ.

B. quân Mĩ đã tham chiến trực tiếp ở chiến trường miền Nam.

C. không thể tiếp tục đấu tranh bằng con đường hòa bình.

D. Quân giải phóng miền Nam đã phát triển lớn mạnh.

Câu 24. Chiến thắng Việt Bắc thu-đông năm 1947 của quân dân Việt Nam đã

A. phá vỡ hệ thống phòng ngự của Pháp trên đường số 4.

B. buộc Pháp kí Hiệp định Giơnevơ, chấm dứt chiến tranh.

C. làm phá sản kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.

D. phân tán lực lượng địch trên khắp chiến trường Đông Dương.

Câu 25. Trong giai đoạn 1950-1973, các nước Tây Âu cố gắng đa dạng hóa quan hệ đối ngoại xuất phát từ một trong những lí do nào sau đây?

A. Kinh tế các nước Tây Âu đã phục hồi và phát triển nhanh.

B. Cuộc Chiến tranh lạnh đã hoàn toàn chấm dứt.

C. Quá trình “nhất thể hóa” Tây Âu đã hoàn thành.

D. Tình trạng đối đầu giữa hai khối nước ở châu Âu đã chấm dứt.

Câu 26. Từ năm 1921 đến năm 1925, bằng việc thực hiện Chính sách kinh tế mới (NEP), nền kinh tế của nước Nga Xô viết có chuyển biến nào sau đây?

A. Hoàn thành công nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.

B. Trở thành cường quốc công nghiệp đứng đầu thế giới.

C. Sản xuất nông nghiệp được phục hồi nhanh chóng.

D. Hoàn thành tập thể hóa trong nông nghiệp.

Câu 27. Trong phong trào cách mạng 1930-1931 ở Việt Nam không có hoạt động đấu tranh nào sau đây?

A. Bãi công của công nhân. B. Mít tinh “đón rước” phái đoàn Pháp.

C. Kỉ niệm ngày Quốc tế lao động. D. Biểu tình của nông dân.

Câu 28. Quốc gia nào sau đây phải chịu một phần trách nhiệm về sự bùng nổ của Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Ấn Độ. B. Xingapo. C. Ai Cập. D. Pháp.

Câu 29. Cuộc đấu tranh của nhân dân dân Ấn Độ trong những năm 1946-1950 nhằm mục tiêu nào sau đây?

A. Chống chủ nghĩa phát xít. B. Lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ.

C. Giành độc lập dân tộc. D. Khôi phục chế độ quân chủ.

Câu 30. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, lực lượng xã hội nào sau đây ở Việt Nam câu kết chặt chẽ với đế quốc Pháp?

A. Công nhân. B. Tiểu tư sản. C. Nông dân. D. Đại địa chủ.

Câu 31. Nội dung nào sau đây thể hiện tính dân tộc trong hoạt động của tư sản Việt Nam những năm 1919-1925?

A. Đấu tranh nhằm hạn chế sự độc quyền của tư bản nước ngoài.

B. Coi mục tiêu đấu tranh trước mắt là cơ sở để tiến lên giành độc lập.

C. Chủ trương tiến hành cách mạng bằng bạo lực để đánh đổ thực dân.

D. Có sức ảnh hưởng ngày càng sâu rộng trong các lực lượng dân tộc.

Câu 32. Điểm giống nhau cơ bản về tình thế của Pháp khi tiến hành kế hoạch Rơve, kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi và kế hoạch Nava trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương (1945-1954) là

A. Pháp nhận được sự giúp đỡ của Mĩ nên thế và lực đang rất mạnh.

B. Pháp đã bị thất bại trong các kế hoạch quân sự trước đó.

C. Pháp tiếp tục giữ vững và phát huy thế tiến công chiến lược.

D. Pháp lâm vào thế phòng thủ trên toàn chiến trường Đông Dương.

Câu 33. Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga có điểm giống nhau cơ bản về

A. phương pháp cách mạng. B. hình thái vận động.

C. tính chất điển hình. D. đối tượng đấu tranh chủ yếu.

Câu 34. Cuộc đấu tranh chống phát xít của nhân dân Việt Nam trong những năm 1936-1939 không có đặc điểm nào sau đây?

A. Thực hiện đồng thời nhiệm vụ chống phát xít và nhiệm vụ giải phóng dân tộc.

B. Thu hút đông đảo các lực lượng yêu nước và dân chủ trong xã hội tham gia.

C. Có sự chỉ đạo trực tiếp từ tổ chức quốc tế của giai cấp vô sản chính quốc và thuộc địa.

D. Kết hợp nhiều hình thức đấu tranh phong phú, đấu tranh chính trị là chủ yếu.

Câu 35. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc giai đoạn 1925-1927 có điểm mới nào sau đây so với giai đoạn 1917-1923?

A. Thành lập tổ chức chính trị phù hợp nhằm tập hợp lực lượng.

B. Chú trọng phát triển mối quan hệ với cách mạng thế giới.

C. Sử dụng báo chí làm công cụ tuyên truyền cách mạng.

D. Trực tiếp xây dựng đội ngũ cán bộ cách mạng nòng cốt.

Câu 36. Nét nổi bật về nghệ thuật chỉ đạo chiến tranh cách mạng của Đảng Lao động Việt Nam trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 là

A. chọn vị trí trung tâm đầu não của địch làm hướng mở đầu.

B. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên chiến tranh cách mạng.

C. kết hợp tiến công với nổi dậy của các lực lượng vũ trang.

D. tạo và thúc đẩy thời cơ để giành thắng lợi nhanh chóng.

Câu 37. Biện pháp cơ bản được Mĩ thực hiện xuyên suốt trong các chiến lược chiến tranh ở miền Nam Việt Nam (1961-1973) là

A. sử dụng quân đội viễn chinh Mĩ làm nòng cốt.

B. thực hiện chiến lược quân sự “tìm diệt”.

C. sử dụng quân đội đồng minh làm nòng cốt.

D. ra sức bình định để chiếm đất, giành dân.

Câu 38. Nội dung nào sau đây là biểu hiện của cuộc khủng hoảng chính trị sâu sắc ở Đông Dương do sự kiện Nhật đảo chính lật đổ Pháp (9-3-1945) tạo ra?

A. Bộ máy thống trị cũ tan rã, chính quyền mới tập trung toàn lực đàn áp cách mạng.

B. Hai thế lực đế quốc tổn thất nặng nề, các đảng phái chính trị tăng cường hoạt động.

C. Mâu thuẫn dân tộc phát triển gay gắt, quần chúng nhân dân sục sôi khí thế cách mạng.

D. Các lực lượng đứng giữa hoang mang, dao động và ngả hẳn về phía cách mạng.

Câu 39. Nhận xét nào sau đây không đúng về phong trào yêu nước Việt Nam từ cuối thế kỉ XIX đến đầu năm 1930?

A. Các khuynh hướng chính trị có sự kế thừa và phát triển nối tiếp nhau.

B. Bộ phận trí thức luôn đóng vai trò tiên phong, định hướng sự phát triển.

C. Có các trào lưu tư tưởng từ bên ngoài xâm nhập và đấu tranh lẫn nhau.

D. Diễn ra quá trình khảo nghiệm con đường phát triển của lịch sử dân tộc.

Câu 40. Cuộc chiến tranh Đông Dương (1945-1954) phản ánh đặc điểm của quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai vì

A. đây là cuộc đối đầu trực tiếp về quân sự giữa Liên Xô và Mĩ.

B. mục tiêu của nhân dân Đông Dương là xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa.

C. mâu thuẫn Đông-Tây là nguyên nhân chủ yếu làm bùng nổ cuộc chiến tranh.

D. diễn ra trong cục diện đối đầu giữa hai hệ thống xã hội đối lập.



------ HẾT ------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN

ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KẾT HỢP THI THỬ
LỚP 12, NĂM HỌC 2022-2023.
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề.


Họ và tên thí sinh:…………………………………………………………………. Mã đề 305

Số báo danh:……………………………………………………………………….



Câu 1. Từ những năm 60 của thế kỉ XX, cao trào đấu tranh vũ trang đã biến khu vực nào sau đây trở thành “lục địa bùng cháy”?

A. Đông Nam Á. B. Bắc Phi. C. Mĩ Latinh. D. Đông Bắc Á.

Câu 2. Quốc gia nào sau đây là Ủy viên thường trực của Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc?

A. Nhật Bản. B. Anh. C. Cuba. D. Ấn Độ.

Câu 3. Hội nghị lần thứ 21 của Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam (7-1973) đề ra chủ trương nào sau đây?

A. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước. B. Đổi mới đất nước đi lên chủ nghĩa xã hội.

C. Tiếp tục con đường cách mạng bạo lực. D. Xóa bỏ cơ chế quản lý kinh tế bao cấp.

Câu 4. Năm 1975, quân dân Việt Nam giành được thắng lợi trong chiến dịch quân sự nào sau đây?

A. Chiến dịch Biên giới. B. Chiến dịch Điện Biên Phủ.

C. Chiến dịch Việt Bắc. D. Chiến dịch Hồ Chí Minh.

Câu 5. Năm 1972, Hiệp định về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa (ABM) được kí giữa Mĩ với quốc gia nào sau đây?

A. Thái Lan. B. Pháp. C. Đức. D. Liên Xô.

Câu 6. Trong phong trào cách mạng 1930-1931, các Xô viết ở Nghệ An-Hà Tĩnh thực hiện chính sách nào sau đây?

A. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ. B. Lập Vệ quốc đoàn.

C. Tiến hành Tổng tuyển cử. D. Cải cách ruộng đất.

Câu 7. Trong những năm đầu thế kỉ XX, Phan Châu Trinh và nhóm sĩ phu tiến bộ ở Quảng Nam có hoạt động yêu nước nào sau đây?

A. Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Ba Đình. B. Thành lập Việt Nam Quang phục hội.

C. Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lênin. D. Tiến hành cuộc vận động Duy tân.

Câu 8. Tháng 7-1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc), Nguyễn Ái Quốc tham gia thành lập tổ chức nào sau đây?

A. Hội Liên hiệp thuộc địa. B. Liên minh nhân dân Việt-Miên-Lào.

C. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á Đông. D. Nhóm Tâm tâm xã.

Câu 9. Cuộc Tiến công chiến lược của quân chủ lực Việt Nam trong Đông-Xuân 1953-1954 đã buộc thực dân Pháp phải tăng cường lực lượng cho

A. Phan Rang. B. Điện Biên Phủ. C. Xuân Lộc. D. Đà Nẵng.

Câu 10. Trong chiến lược Chiến tranh đặc biệt (1961-1965) tiến hành ở miền Nam Việt Nam, Mĩ đề ra kế hoạch nào sau đây?

A. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi. B. Kế hoạch Nava.

C. Kế hoạch Rơve. D. Kế hoạch Xtalây-Taylo.

Câu 11. Trong những năm 90 của thế kỉ XX, quốc gia nào sau đây trở thành thành viên thứ mười của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)?

A. Campuchia. B. Trung Quốc. C. Hà Lan. D. Tây Ban Nha.

Câu 12. Nội dung nào sau đây là chủ trương của Hội nghị quân sự Bắc Kì (từ ngày 15 đến ngày 20-4-1945)?

A. Phát động khởi nghĩa từng phần.

B. Thống nhất các lực lượng vũ trang.

C. Thành lập Uỷ ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.

D. Thành lập Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.

Câu 13. Trong giai đoạn 1975-1979, cuộc chiến đấu bảo vệ biên giới Tây Nam của quân dân Việt Nam chống lại kẻ thù nào sau đây?

A. Tập đoàn “Khơme đỏ”. B. Quân phiệt Nhật.

C. Quân Trung Hoa Dân quốc. D. Thực dân Pháp.

Câu 14. Một trong những nội dung của Học thuyết Phucưđa (1977) và học thuyết Kaiphu (1991) là tăng cường mối quan hệ giữa Nhật Bản với các nước

A. Đông Nam Á và ASEAN. B. Mĩ Latinh.

C. Đông Âu và Pakixtan. D. châu Phi.

Câu 15. Sự ra đời của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) là một trong những biểu hiện của

A. chủ nghĩa khủng bố. B. xu thế toàn cầu hoá.

C. xu thế hòa hoãn Đông-Tây. D. Chiến tranh lạnh.

Câu 16. Trong giai đoạn 1945-1946, để xây dựng chính quyền cách mạng, Chính phủ lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa công bố

A. thành lập Khu giải phóng Việt Bắc. B. tổng tuyển cử trong cả nước.

C. thành lập Mặt trận Việt Minh. D. toàn dân tổng khởi nghĩa.

Câu 17. Một trong những phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam diễn ra cuối thế kỉ XIX là

A. Đồng khởi. B. Cần vương.

C. Đông Dương Đại hội. D. Chấn hưng nội hóa.

Câu 18. Một trong những chiến thắng của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc chiến đấu chống chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968) của Mĩ là

A. Đông Khê. B. Đoan Hùng. C. Bông Lau. D. Vạn Tường.

Câu 19. Năm 1951, tổ chức nào sau đây được thành lập ở Tây Âu?

A. Cộng đồng than-thép châu Âu. B. Tổ chức Thương mại Thế giới.

C. Ngân hàng Thế giới. D. Đại hội dân tộc Phi.

Câu 20. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918), giai cấp nào sau đây ra đời ở Việt Nam?

A. Công nhân. B. Địa chủ. C. Tư sản. D. Nông dân.

Câu 21. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (ngày 18 và 19-12-1946) đã

A. ban bố “Quân lệnh số 1”. B. quyết định phát động toàn quốc kháng chiến.

C. quyết định thành lập Mặt trận Việt Minh. D. chọn giải pháp “hòa để tiến”.

Câu 22. Trong giai đoạn 1946-1950, nhân dân Liên Xô đã hoàn thành nhiệm vụ nào sau đây?

A. Khôi phục kinh tế. B. Công nghiệp hóa.

C. Hiện đại hóa. D. Điện khí hóa.

Câu 23. Hội nghị toàn quốc (ngày 14 đến ngày 15-8-1945) và Đại hội Quốc dân (ngày 16 đến ngày 17-8-1945) ở Tân Trào đã

A. quyết định giành chính quyền sau khi quân Đồng minh vào.

B. chính thức phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.

C. đưa cả nước bước vào cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp.

D. góp phần chuẩn bị cho sự ra đời của nước Việt Nam độc lập.

Câu 24. Sau Cách mạng tháng Hai (1917), cục diện hai chính quyền song song tồn tại ở nước Nga là tạm thời vì

A. hai chính quyền đại diện cho lợi ích của hai giai cấp khác nhau.

B. hai chính quyền cùng hợp tác nhằm chống lại các nước đế quốc.

C. nước Nga đang bị các nước đế quốc bao vây và cô lập.

D. hai chính quyền cùng đặt dưới sự lãnh đạo của một đảng.

Câu 25. Thủ phạm chính gây ra cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945) là

A. đế quốc Áo. B. phát xít Đức. C. đế quốc Mĩ. D. đế quốc Anh.

Câu 26. Trong kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (1950), để vơ vét sức người, sức của phục vụ chiến tranh, Pháp đã sử dụng một trong những thủ đoạn nào sau đây ở Việt Nam?

A. Dồn dân lập “ấp chiến lược”, bình định vùng tạm chiếm.

B. Tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm.

C. Mở các cuộc hành quân chiến lược tiến công lên Việt Bắc.

D. Tăng cường thiết lập hệ thống hành lang Đông Dương.

Câu 27. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân phát triển của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)?

A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

B. Chi phí cho quốc phòng và an ninh thấp.

C. Áp dụng thành tựu khoa học-kĩ thuật vào sản xuất.

D. Vai trò quản lý điều tiết nền kinh tế của nhà nước.

Câu 28. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân miền Nam Việt Nam đã

A. buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hoá” chiến tranh xâm lược Việt Nam.

B. chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.

C. hoàn thành nhiệm vụ của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam.

D. buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam.

Câu 29. Nội dung nào sau đây phản ánh không đúng về phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Đấu tranh giành độc lập và quyền sống con người.

B. Đấu tranh vũ trang, lật đổ chế độ độc tài thân Mĩ.

C. Chống lại chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.

D. Thu hút đông đảo quần chúng tham gia.

Câu 30. Tháng 9-1929, lực lượng nào sau đây thành lập Đông Dương Cộng sản liên đoàn?

A. Những người giác ngộ trong Cộng sản đoàn.

B. Những đảng viên tích cực trong Đảng Thanh niên.

C. Những người giác ngộ cộng sản trong Đảng Tân Việt.

D. Tất cả các thành viên trong Đảng Tân Việt.

Câu 31. Nhận xét nào sau đây là đúng về điểm tương đồng giữa cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và cuộc đấu tranh giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám (1945)?

A. Có sự phối hợp chặt chẽ giữa tiền tuyến và hậu phương.

B. Có sự kết hợp giữa khởi nghĩa và chiến tranh cách mạng.

C. Đều thực hiện phương châm giành thắng lợi từng bước.

D. Lực lượng vũ trang ba thứ quân đóng vai trò nòng cốt.

Câu 32. Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương và Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam có điểm tương đồng nào sau đây?

A. Tạo thế và lực có lợi cho cách mạng miền Nam sau hiệp định.

B. Công nhận quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.

C. Là kết quả cuộc đấu tranh kiên cường của nhân dân Việt Nam.

D. Thời hạn tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực.

Câu 33. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930) do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo là cương lĩnh cách mạng giải phóng dân tộc sáng tạo vì

A. kết hợp giải quyết đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.

B. nhấn mạnh chống đế quốc, tay sai chỉ trên phương diện chính trị.

C. xác định cách mạng ruộng đất là mục tiêu chủ yếu, trước mắt.

D. xác định thành lập mặt trận thống nhất của ba nước Đông Dương.

Câu 34. Nội dung nào sau đây không phải là đóng góp của Nguyễn Ái Quốc trong giai đoạn 1924-1927?

A. Thành lập được tổ chức quá độ cho sự ra đời của Đảng Cộng sản.

B. Thúc đẩy sự liên kết giữa các nước thuộc địa để đánh đổ đế quốc.

C. Thành lập các chi bộ cộng sản, chuẩn bị cho sự ra đời của Đảng.

D. Xây dựng lí luận giải phóng dân tộc theo con đường cách mạng vô sản.

Câu 35. Chủ trương chỉ đạo cách mạng của Đảng Cộng sản Đông Dương trong Hội nghị Ban chấp hành Trung ương tháng 7-1936 có điểm sáng tạo nào sau đây?

A. Luôn giương cao nhiệm vụ chiến lược trước những chuyển biến của thế giới.

B. Kết hợp linh hoạt nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.

C. Tranh thủ điều kiện thuận lợi để đề ra khẩu hiệu thành lập chính quyền.

D. Kết hợp các hình thức đấu tranh công khai, bí mật, chính trị, khởi nghĩa.

Câu 36. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng tính thời đại sâu sắc của cuộc Cách mạng tháng Tám năm1945 ở Việt Nam?

A. Góp phần vào thắng lợi chung của lực lượng hoà bình, dân chủ, tiến bộ trên thế giới.

B. Là đòn tấn công trực diện làm tan rã liên minh các nước phát xít.

C. Góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.

D. Khẳng định sức mạnh của phong trào giải phóng dân tộc do Đảng Cộng sản lãnh đạo.

Câu 37. Nhận xét nào sau đây không đúng về trí thức yêu nước tiến bộ Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến những năm 20 của thế kỉ XX?

A. Lực lượng đóng vai trò tổ chức, lãnh đạo các phong trào yêu nước, cách mạng.

B. Lực lượng xung kích đi đầu trong việc tìm, chọn đường hướng cứu nước mới.

C. Phân hoá thành hai bộ phận đi theo hai khuynh hướng chính trị khác nhau.

D. Đều chuyển hoá từ lập trường dân tộc sang lập trường cách mạng vô sản.

Câu 38. Nhận xét nào sau đây là đúng về điểm tương đồng giữa Cách mạng tháng Tám (1945) và cuộc chiến tranh cách mạng (1945-1975) ở Việt Nam?

A. đấu tranh vì mục tiêu độc lập và thống nhất đất nước.

B. đấu tranh nhằm bảo vệ độc lập và toàn vẹn lãnh thổ.

C. lật đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ ở Việt Nam.

D. góp phần làm thất bại chiến lược toàn cầu của Mĩ.

Câu 39. Nhận xét nào sau đây là đúng về quá trình chuẩn bị, tiến hành khởi nghĩa giành chính quyền trong giai đoạn 1939-1945 ở Việt Nam?

A. Tập trung xây dựng căn cứ địa ở thành thị, khởi nghĩa từ thành thị về nông thôn.

B. Khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền là sự nghiệp của toàn dân.

C. Chuẩn bị lâu dài, chu đáo, giành chính quyền bằng biện pháp hoà bình.

D. Chuẩn bị lực lượng chu đáo, chớp thời cơ giành chính quyền khi Đồng minh vào.

Câu 40. Cuộc kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954-1975) ở Việt Nam đều

A. kết thúc cuộc kháng chiến bằng thắng lợi về ngoại giao.

B. chịu sự tác động của mâu thuẫn Đông-Tây và Chiến tranh lạnh.

C. góp phần xóa bỏ hoàn toàn chủ nghĩa phát xít trên thế giới.

D. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ trong cả nước.



------ HẾT ------
1683542698376.png

PASS GIẢI NÉN: yopo.vn

THẦY CÔ , CÁC EM DOWNLOAD FILE TẠI MỤC ĐÍNH KÈM!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPOVN.COM--- ĐỀ THI NGU LỊCH SU 12 TOT NGHIEP.zip
    9.7 MB · Lượt xem: 13
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài 21 sử 12 bài 21 sử 12 giáo án bài 21 sử 12 lý thuyết bài 21 sử 12 trắc nghiệm bài 21 sử 12 violet bài giảng sử 12 bài 21 bộ đề ôn tập lịch sử 12 bộ đề thi trắc nghiệm môn lịch sử lớp 12 các đề thi lịch sử lớp 12 học kì 1 các đề thi trắc nghiệm lịch sử 12 các đề thi trắc nghiệm môn lịch sử lớp 12 câu hỏi ôn tập lịch sử lớp 12 bài 2 chuyên đề ôn tập và luyện thi lịch sử 12 hướng dẫn ôn tập lịch sử 12 ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn lịch sử 12 nội dung ôn tập lịch sử 12 ôn tập giữa kì môn sử 12 ôn tập lịch sử 12 bài 1 ôn tập lịch sử 12 bài 22 ôn tập lịch sử 12 bài 23 ôn tập lịch sử 12 giữa kì 1 ôn tập lịch sử 12 giữa kì 2 ôn tập lịch sử 12 hk1 ôn tập lịch sử 12 học kì 1 trắc nghiệm ôn tập lịch sử 12 theo chủ đề ôn tập lịch sử 12 theo chuyên de ôn tập lịch sử 12 thi thpt quốc gia ôn tập lịch sử 12 thi thpt quốc gia 2020 ôn tập lịch sử 12 thi thpt quốc gia 2021 ôn tập lịch sử 12 thi tốt nghiệp ôn tập lịch sử 12 thi đại học ôn tập lịch sử 12 tốt nghiệp ôn tập lịch sử lớp 12 ôn tập lịch sử lớp 12 học kì 1 ôn tập lịch sử thế giới 12 ôn tập lịch sử việt nam 12 ôn tập lịch sử việt nam lớp 12 trắc nghiệm ôn tập môn lịch sử lớp 12 ôn tập sử 12 ôn tập sử 12 bài 16 ôn tập sử 12 bài 21 ôn tập sử 12 cuối kì 1 ôn tập sử 12 giữa học kì 1 ôn tập sử 12 giữa kì 1 ôn tập sử 12 giữa kì 2 ôn tập sử 12 học kì 1 ôn tập sử 12 học kì 1 trắc nghiệm ôn tập sử 12 học kì 2 ôn tập sử 12 học kì 2 trắc nghiệm ôn tập sử 12 trắc nghiệm ôn tập trắc nghiệm lịch sử 12 bài 13 ôn tập trắc nghiệm lịch sử 12 có đáp án sách ôn tập lịch sử 12 thư viện đề thi lịch sử 12 trắc nghiệm sử 12 bài 21 có đáp án trắc nghiệm sử 12 phần 1 đề cương giữa kì lịch sử 12 đề cương lịch sử 12 đề cương lịch sử 12 bài 1 đề cương lịch sử 12 bài 2 đề cương lịch sử 12 bài 24 đề cương lịch sử 12 có đáp án đề cương lịch sử 12 giữa học kì 1 đề cương lịch sử 12 giữa kì 1 đề cương lịch sử 12 học kì 1 đề cương lịch sử 12 học kì 1 trắc nghiệm đề cương lịch sử 12 học kì 2 đề cương lịch sử 12 học kì 2 trắc nghiệm đề cương lịch sử 12 phần thế giới đề cương lịch sử 12 thi tốt nghiệp đề cương lịch sử 12 thi tốt nghiệp 2021 đề cương lịch sử lớp 12 đề cương lịch sử lớp 12 học kì 1 đề cương lịch sử lớp 12 học kì 2 đề cương lịch sử thế giới 12 đề cương lịch sử việt nam 12 đề cương lịch sử việt nam lớp 12 đề cương môn lịch sử 12 đề cương môn lịch sử lớp 12 đề cương môn lịch sử lớp 12 học kì 1 đề cương môn sử 12 đề cương môn sử 12 học kì 1 đề cương môn sử 12 học kì 2 đề cương môn sử lớp 12 học kì 1 đề cương ôn sử 12 học kì 1 đề cương ôn tập lịch sử 12 đề cương ôn tập lịch sử 12 giữa kì 1 đề cương ôn tập lịch sử 12 học kì 1 đề cương ôn tập lịch sử 12 học kì 2 đề cương ôn tập lịch sử 12 trắc nghiệm đề cương ôn tập lịch sử lớp 12 đề cương ôn tập lịch sử thế giới 12 đề cương ôn tập môn lịch sử 12 đề cương ôn tập môn lịch sử lớp 12 đề cương ôn tập sử 12 giữa học kì 1 đề cương ôn tập sử 12 hk2 đề cương ôn tập sử 12 học kì 1 đề cương ôn tập sử 12 học kì 2 đề cương ôn tập sử 12 thpt quốc gia đề cương ôn thi học kì 1 lịch sử 12 đề cương on thi học sinh giỏi lịch sử 12 đề cương ôn thi học sinh giỏi sử 12 đề cương ôn thi lịch sử 12 hk1 đề cương ôn thi môn lịch sử 12 đề cương ôn thi sử 12 đề cương ôn thi tốt nghiệp môn lịch sử 12 đề cương sử 10 giữa học kì 2 đề cương sử 12 đề cương sử 12 bài 21 đề cương sử 12 có đáp án đề cương sử 12 cuối học kì 1 đề cương sử 12 cuối kì 1 đề cương sử 12 giữa học kì 1 đề cương sử 12 giữa học kì 2 đề cương sử 12 giữa kì 2 đề cương sử 12 hk1 đề cương sử 12 hk1 trắc nghiệm đề cương sử 12 hk2 đề cương sử 12 hk2 có đáp an đề cương sử 12 hk2 trắc nghiệm có đáp án đề cương sử 12 học kì 1 đề cương sử 12 kì 1 đề cương sử 12 trắc nghiệm đề cương sử 6 giữa học kì 2 đề cương sử 8 giữa học kì 2 đề cương sử giữa kì 1 lớp 12 đề cương sử giữa kì 2 lớp 8 đề cương sử học kì 1 lớp 12 đề cương sử lớp 12 đề cương trắc nghiệm lịch sử 12 có đáp án đề cương trắc nghiệm lịch sử 12 học kì 1 đề cương trắc nghiệm môn lịch sử lớp 12 đề ôn tập lịch sử 12 thi thpt quốc gia đề thi cuối học kì 1 lịch sử lớp 12 đề thi giữa kì 1 lịch sử 12 đề thi giữa kì lịch sử 12 đề thi giữa kì môn lịch sử 12 đề thi học kì 1 lịch sử 12 đồng nai đề thi học sinh giỏi lịch sử 12 đề thi học sinh giỏi lịch sử 12 cấp tỉnh đề thi học sinh giỏi lịch sử 12 hà nội đề thi học sinh giỏi lịch sử 12 violet đề thi học sinh giỏi lịch sử lớp 12 đề thi học sinh giỏi môn lịch sử 12 đề thi học sinh giỏi tỉnh môn lịch sử 12 đề thi hsg lịch sử 12 cấp tỉnh đề thi hsg môn lịch sử 12 đề thi khảo sát lịch sử 12 đề thi khảo sát môn lịch sử lớp 12 đề thi lịch sử 12 đề thi lịch sử 12 có đáp án đề thi lịch sử 12 cuối học kì 1 đề thi lịch sử 12 giữa học kì 1 đề thi lịch sử 12 giữa học kì 2 đề thi lịch sử 12 hk1 có đáp án đề thi lịch sử 12 học kì 1 đề thi lịch sử 12 học kì 1 2019 đề thi lịch sử 12 học kì 2 đề thi lịch sử 12 học kì 2 2020 đề thi lịch sử 12 kì 2 đề thi lịch sử 12 năm 2019 đề thi lịch sử 12 thpt quốc gia 2018 đề thi lịch sử 12 thpt quốc gia 2019 đề thi lịch sử 12 thpt quốc gia 2020 đề thi lịch sử 12 trắc nghiệm đề thi lịch sử giữa học kì 1 lớp 12 đề thi lịch sử hk2 lớp 12 đề thi lịch sử lớp 12 đề thi lịch sử lớp 12 hk1 đề thi lịch sử lớp 12 học kì 1 đề thi lịch sử lớp 12 học kì 2 đề thi lịch sử lớp 12 năm 2020 đề thi môn lịch sử 12 đề thi môn lịch sử lớp 12 có đáp án đề thi môn lịch sử lớp 12 học kì 1 đề thi môn lịch sử lớp 12 học kì 2 đề thi olympic lịch sử lớp 12 đề thi olympic môn lịch sử 12 đề thi online lịch sử 12 đề thi thử lịch sử 12 đề thi thử lịch sử 12 2020 đề thi thử lịch sử 12 có đáp án đề thi thử lịch sử 12 học kì 1 đề thi thử lịch sử lớp 12 có đáp án đề thi thử lịch sử lớp 12 học kì 1 đề thi thử môn lịch sử 12 năm 2020 đề thi thử môn lịch sử lớp 12 năm 2020 đề thi thử môn lịch sử lớp 12 năm 2021 đề thi thử trắc nghiệm lịch sử 12 đề thi thử trắc nghiệm môn lịch sử lớp 12 đề thi trắc nghiệm lịch sử 12 bài 1 đề thi trắc nghiệm lịch sử 12 học kì 1 đề thi trắc nghiệm lịch sử 12 học kì 2 đề thi trắc nghiệm lịch sử 12 thpt quốc gia đề thi trắc nghiệm lịch sử lớp 12 đề thi trắc nghiệm lịch sử lớp 12 co dap an đề thi trắc nghiệm lịch sử thế giới lớp 12 đề thi trắc nghiệm môn lịch sử 12 đề thi trắc nghiệm môn lịch sử lớp 12 đề trắc nghiệm sử 12 bài 1 đề trắc nghiệm sử 12 bài 12 đề trắc nghiệm sử 12 bài 2 đề trắc nghiệm sử 12 bài 21
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,416
    Bài viết
    37,885
    Thành viên
    141,185
    Thành viên mới nhất
    Vô khuyết

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top