- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,553
- Điểm
- 113
tác giả
3 Đề kiểm tra học kì 2 môn khtn 6 CÓ ĐÁP ÁN, MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ được soạn dưới dạng file word gồm 3 FILE trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra học kì 2 môn khtn 6 về ở dưới.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
TRƯỜNG THCS LẠC HỒNG
Câu 1: Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?
Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phải của các thực vật thuộc ngành Hạt kín?
Câu 3: Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì?
Câu 4. Trong các thực vật sau, loại nào cơ thể có cả hoa, quả và hạt?
Câu 5. Hành động nào dưới đây góp phần bảo vệ thực vật?
Câu 6: Khu vực nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?
Câu 7: Cho các yếu tố sau:
(1) Sự phong phú về số lượng loài
(2) Sự chênh lệch về tỉ lệ đực : cái của một loài
(3) Sự chênh lệch về số lượng cá thể trong độ tuổi sinh sản của loài
(4) Sự đa dạng về môi trường sống
(5) Sự phong phú về số lượng cá thể trong một loài
Những yếu tố nào thể hiện sự đa dạng sinh học?
Câu 8: Vai trò nào dưới đây không phải của đa dạng sinh học đối với tự nhiên?
Câu 9. Thành phần cấu tạo chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật là
Câu 10: Lạc đà là động vật đặc trưng cho sinh cảnh nào?
Câu 11: Cơ thể đối xứng tỏa tròn, khoang cơ thể thông với bên ngoài lỗ mở ở phần trên gọi là miệng là đặc điểm của ngành
Câu 12: Khu vực nào sau đây có độ đa dạng sinh học cao nhất?
Câu 13: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
Câu 14: Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây?
Câu 15: Cho các hành động sau:
(1) Khai thác gỗ
(2) Xử lí rác thải
(3) Bảo tồn động vật hoang dã
(4) Du canh, du cư
(5) Định canh, định cư
(6) Xây dựng các khu công nghiệp nặng
Những hành động nào gây suy giảm sự đa dạng sinh học?
Câu 16. Hoạt động nào sau đây không cần dùng đến lực:
Câu 17. Một vật chịu tác dụng của lực F được biểu diễn như hình vẽ sau:
A.Lực có điểm đặt tại A, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 2N
B. Lực có điểm đặt tại A, phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 2N
C. Lực có điểm đặt tại A, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 4N
D. Lực có điểm đặt tại A, phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 4N
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động.
B. Lực là nguyên nhân làm cho vật đổi hướng chuyển động.
C. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi tốc độ chuyển động
D. Lực là nguyên nhân làm cho vật biến dạng
Câu 19. Khi hai viên bi va chạm, lực đo bi 1 tác dụng lên bi 2:
A. Làm biến đổi chuyển động bi 2
B. Làm biến dạng bi 2
C. Vừa biến đổi chuyển động vừa biến dạng bi 2
D. Không làm biến đổi chuyển động và không làm biến dạng bi 2
Câu 20. Khi đo lực thì trường hợp nào phải đặt lực kế theo phương thẳng đứng?
Câu 21. Khi một lực sĩ bắt đầu ném quả tạ, lực sĩ tác dụng vào quả tạ một:
Câu 22. Một quyển vở có khối lượng 80g thì có trong lượng bao nhiêu Newton?
Câu 23. Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng)gây ra lực………..với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực :
Câu 24. Lực nào sau đây là lực tiếp xúc?
A.Lực của Trái đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà
B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo
C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt gần đó một đoạn
D. Lực hút giữa Trái đất và Mặt trăng
Câu 25. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Lực kế là dụng cụ đo lực
B. Lực kế là dụng cụ đo khối lượng
C. Lực kế là dụng cụ đo độ dài
D. Lực kế là dụng cụ đo trọng lượng và khối lượng
Câu 26. Trong đời sống vật nào không phải là vật đàn hồi?
Câu 27. Treo vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật nằm cân bằng, số chỉ lực kế là 2N. Điều này có nghĩa:
Câu 28. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về lực ma sát?
A. Lực ma sát cùng hướng chuyển động của vật
B. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy
C. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy
D. Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên bề mặt vật kia
Câu 29. Lực ma sát xuất hiện ở:
A. Trên bề mặt vật gây ra lực
B. Trên bề mặt vật chịu tác dụng của lực
C. Trên bề mặt tiếp xúc giữa hai vật
D. Bề mặt của vật khi chưa tiếp xúc
Câu 30. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
A.Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường
B. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn
C. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp chuyển động trên đường
D. Lực xuất hiện khi viết phấn lên bảng
Câu 31. Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt?
A.Viên bi lăn trên cát
B. Bánh xe chạy trên đường
C. Trục bi ở bánh xe đang hoạt động
D. Khi cầm phấn viết lên bảng
Câu 32. Vật ở trên cao so với mặt đất có năng lượng gọi là:
Câu 33. Điền vào chỗ trống “…” để thành câu hoàn chỉnh:
Nhiên liệu là các vật liệu khi bị đốt cháy giải phóng năng lượng dưới dạng …
A. nhiệt và ánh sáng
B. nhiệt và năng lượng hóa học
C. nhiệt và năng lượng âm
D. quang năng và năng lượng âm
Câu 34. Trong các vật chất sau đây, vật chất nào đều có nhiệt năng?
A. Bóng đèn đang sáng, pin, thức ăn đã nấu chín.
B. Lò sưởi đang hoạt động, Mặt Trời, lò xo dãn.
C. Gas, pin Mặt Trời, tia sét.
D. Mặt Trời, tia sét, lò sưởi đang hoạt động.
Câu 35. Vật liệu nào sau đây không phải là nhiên liệu?
Câu 36. Biện pháp nào sau đây là tiết kiệm năng lượng?
A. Để các thực phẩm có nhiệt độ cao vào tủ lạnh
B. Để điều hòa ở mức dưới 200C
C. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng
D. Bật lò vi sóng trong phòng có máy lạnh
Câu 37. Biện pháp nào sau đây là không tiết kiệm năng lượng?
A. Chỉ dùng máy giặt khi có đủ lượng quần áo để giặt
B. Để điều hòa ở mức 260C
C. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng
D. Sử dụng bóng đèn dây tóc chiếu sáng cho gia đình.
Câu 38. Khi bỏ qua sự mất mát thì cơ năng của một vật được chuyển hóa luân phiên từ dạng năng lượng nào sang dạng năng lượng nào?
A. Động năng sang thế năng và ngược lại
B. Động năng sang nhiệt năng và ngược lại
C. Động năng sang năng lượng âm và ngược lại
D. Thế năng sang nhiệt năng và ngược lại
Câu 39. Trong các dụng cụ và thiết bị điện sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành cơ năng:
Câu 40. Bóng đèn sợi đốt treo trên trần nhà đang sáng thì năng lượng có ích là năng lượng nào?
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
TRƯỜNG THCS LẠC HỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
TRƯỜNG THCS LẠC HỒNG
MA TRẬN ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KỲ II
MÔN: KHTN 6. Năm học: 2021 – 2022
MÔN: KHTN 6. Năm học: 2021 – 2022
CÂU | ĐỀ MỤC | KIẾN THỨC | CÁC MỨC ĐỘ KIỂM TRA | TRẮC NGHIỆM | ĐIỂM TỪNG PHẦN | ||||||
BIẾT | HIỂU | VẬN DỤNG | |||||||||
Câu Hỏi | Điểm | Câu Hỏi | Điểm | Câu hỏi | Điểm | ||||||
TRẮC NGHIỆM | 1 | Thực vật | Câu 1 Câu 2 Câu 3 | 0.75 | Câu 4 | 0.25 | Câu 5 | 0,25 | X | 0.25 mỗi câu | |
2 | Động vật | Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 | 1.0 | Câu 10 Câu 11 | 0.5 | | | ||||
3 | Đa dạng sinh học | Câu 12 Câu 13 | 0.5 | Câu 14 Câu 15 | 0.5 | | | ||||
4 | Lực và biểu diễn lực | | | Câu 16 | 0.25 | Câu 17 | 0,25 | ||||
5 | Tác dụng của lực | Câu 18 | 0,25 | Câu 18 | 0.25 | | | ||||
6 | Lực hấp dẫn và trọng lượng | Câu 20 | 0.25 | Câu 21 | 0.25 | Câu 22 | 0.25 | ||||
| 7 | Lực tiếp xúc và không tiếp xúc | Câu 23 | 0.25 | Câu 24 | 0.25 | | | |||
| 8 | Biến dạng của lò xo. Phép đo lực | Câu 25 | 0.25 | Câu 26 | 0,25 | Câu 27 | 0.25 | |||
| 9 | Lực ma sát | Câu 28 Câu 29 | 0.5 | Câu 30 Câu 31 | 0.5 | | | |||
| 10 | Năng lượng | Câu 32 Câu 33 | 0.5 | Câu 34 Câu 35 | 0.5 | | | |||
| 11 | Bảo toàn năng lượng và sử dụng năng lượng | Câu 36 Câu 37 Câu 38 | 0.75 | Câu 39 Câu 40 | 0.5 | | | |||
| TỔNG | 5.0 đ | 4.0 đ | 1.0 đ | 40 câu | 10đ |
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2021 – 2022
Môn: KHTN Khối: 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------------
Đề kiểm tra gồm 4 trang
Năm học: 2021 – 2022
Môn: KHTN Khối: 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------------
Đề kiểm tra gồm 4 trang
Câu 1: Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?
A. Nơi khô ráo | C. Nơi thoáng đãng |
B. Nơi ẩm ướt | D. Nơi nhiều ánh sáng |
A. Sinh sản bằng bào tử | C. Có hoa và quả |
B. Hạt nằm trong quả | D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện |
A. Bào tử | C. Hoa |
B. Nón | D. Rễ |
A. Rêu tường | C. Vạn tuế |
B. Dương xỉ | D. Cây cam |
A. Du canh du cư | C. Trồng cây gây rừng |
B. Phá rừng làm nương rẫy | D. Xây dựng các nhà máy thủy điện |
A. Dài nguyên | C. Rừng mưa nhiệt đới |
B. Hoang mạc | D. Rừng lá kim |
(1) Sự phong phú về số lượng loài
(2) Sự chênh lệch về tỉ lệ đực : cái của một loài
(3) Sự chênh lệch về số lượng cá thể trong độ tuổi sinh sản của loài
(4) Sự đa dạng về môi trường sống
(5) Sự phong phú về số lượng cá thể trong một loài
Những yếu tố nào thể hiện sự đa dạng sinh học?
A. (1), (2), (3) | C. (1), (4), (5) |
B. (1), (3), (5) | D. (2), (3), (4) |
A. Điều hòa khí hậu | C. Bảo vệ nguồn nước |
B. Cung cấp nguồn dược liệu | D. Duy trì sự ổn định của hệ sinh thái |
A. Màng nhân | C. Thành tế bào |
B. Tế bào chất | D. Nhân tế bào |
A. Hoang mạc | C. Rừng mưa nhiệt đới |
B. Rừng ôn đới | D. Đài nguyên |
A. Giun tròn | C. Chân khớp |
B.Ruột khoang | D. Giun đốt |
A. Đài nguyên | C. Rừng mưa nhiệt đới |
B.Hoang mạc | D. Rừng lá kim |
A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.
B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.
C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.
D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.
Câu 14: Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây?
A. Điều hòa khí hậu | C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên |
B. Cung cấp đất phi nông nghiệp | D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã |
(1) Khai thác gỗ
(2) Xử lí rác thải
(3) Bảo tồn động vật hoang dã
(4) Du canh, du cư
(5) Định canh, định cư
(6) Xây dựng các khu công nghiệp nặng
Những hành động nào gây suy giảm sự đa dạng sinh học?
A. (1), (2), (3) | C. (1), (4), (6) |
B. (4), (5), (6) | D. (2), (3), (5) |
A. Đọc một trang sách | C. Nâng một tấm gỗ |
B. Kéo một gàu nước | D. Đẩy một chiếc xe |
A.Lực có điểm đặt tại A, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 2N
B. Lực có điểm đặt tại A, phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 2N
C. Lực có điểm đặt tại A, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 4N
D. Lực có điểm đặt tại A, phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái, độ lớn 4N
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động.
B. Lực là nguyên nhân làm cho vật đổi hướng chuyển động.
C. Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi tốc độ chuyển động
D. Lực là nguyên nhân làm cho vật biến dạng
Câu 19. Khi hai viên bi va chạm, lực đo bi 1 tác dụng lên bi 2:
A. Làm biến đổi chuyển động bi 2
B. Làm biến dạng bi 2
C. Vừa biến đổi chuyển động vừa biến dạng bi 2
D. Không làm biến đổi chuyển động và không làm biến dạng bi 2
Câu 20. Khi đo lực thì trường hợp nào phải đặt lực kế theo phương thẳng đứng?
A. Đo trọng lượng | C. Đo chiều dài |
B. Đo khối lượng | D. Đo thể tích |
A. Lực đẩy | C. Lực nén |
B. Lực kéo | D. Lực uốn |
A. 0,08 N | C. 8 N |
B. 0,8 N | D. 80 N |
A. Nằm gần nhau | C. Không tiếp xúc |
B. Nằm cách xa nhau | D. tiếp xúc |
A.Lực của Trái đất tác dụng lên bóng đèn treo trên trần nhà
B. Lực của quả cân tác dụng lên lò xo khi treo quả cân vào lò xo
C. Lực của nam châm hút thanh sắt đặt gần đó một đoạn
D. Lực hút giữa Trái đất và Mặt trăng
Câu 25. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Lực kế là dụng cụ đo lực
B. Lực kế là dụng cụ đo khối lượng
C. Lực kế là dụng cụ đo độ dài
D. Lực kế là dụng cụ đo trọng lượng và khối lượng
Câu 26. Trong đời sống vật nào không phải là vật đàn hồi?
A. Nệm lò xo | C. Hòn đất sét mềm |
B. Bóng cao su | D. Sợi dây thun |
A. Khối lượng vật 2g | C. Khối lượng vật 0,2g |
B. Trọng lượng vật 2N | D. Trọng lượng vật 0,2 N |
A. Lực ma sát cùng hướng chuyển động của vật
B. Khi vật chuyển động nhanh dần, lực ma sát lớn hơn lực đẩy
C. Khi vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy
D. Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật này trên bề mặt vật kia
Câu 29. Lực ma sát xuất hiện ở:
A. Trên bề mặt vật gây ra lực
B. Trên bề mặt vật chịu tác dụng của lực
C. Trên bề mặt tiếp xúc giữa hai vật
D. Bề mặt của vật khi chưa tiếp xúc
Câu 30. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát?
A.Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường
B. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn
C. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp chuyển động trên đường
D. Lực xuất hiện khi viết phấn lên bảng
Câu 31. Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt?
A.Viên bi lăn trên cát
B. Bánh xe chạy trên đường
C. Trục bi ở bánh xe đang hoạt động
D. Khi cầm phấn viết lên bảng
Câu 32. Vật ở trên cao so với mặt đất có năng lượng gọi là:
A. Nhiệt năng | C. Thế năng hấp dẫn |
B. Thế năng đàn hồi | D. Động năng |
Nhiên liệu là các vật liệu khi bị đốt cháy giải phóng năng lượng dưới dạng …
A. nhiệt và ánh sáng
B. nhiệt và năng lượng hóa học
C. nhiệt và năng lượng âm
D. quang năng và năng lượng âm
Câu 34. Trong các vật chất sau đây, vật chất nào đều có nhiệt năng?
A. Bóng đèn đang sáng, pin, thức ăn đã nấu chín.
B. Lò sưởi đang hoạt động, Mặt Trời, lò xo dãn.
C. Gas, pin Mặt Trời, tia sét.
D. Mặt Trời, tia sét, lò sưởi đang hoạt động.
Câu 35. Vật liệu nào sau đây không phải là nhiên liệu?
A. Xăng | C. Nước |
B. Dầu | D. Than |
A. Để các thực phẩm có nhiệt độ cao vào tủ lạnh
B. Để điều hòa ở mức dưới 200C
C. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng
D. Bật lò vi sóng trong phòng có máy lạnh
Câu 37. Biện pháp nào sau đây là không tiết kiệm năng lượng?
A. Chỉ dùng máy giặt khi có đủ lượng quần áo để giặt
B. Để điều hòa ở mức 260C
C. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng
D. Sử dụng bóng đèn dây tóc chiếu sáng cho gia đình.
Câu 38. Khi bỏ qua sự mất mát thì cơ năng của một vật được chuyển hóa luân phiên từ dạng năng lượng nào sang dạng năng lượng nào?
A. Động năng sang thế năng và ngược lại
B. Động năng sang nhiệt năng và ngược lại
C. Động năng sang năng lượng âm và ngược lại
D. Thế năng sang nhiệt năng và ngược lại
Câu 39. Trong các dụng cụ và thiết bị điện sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành cơ năng:
A. Nồi cơm điện | C. Tivi |
B. Bàn là điện | D. Máy bơm nước |
A. Nhiệt năng | C. Động năng |
B. Quang năng | D. Thế năng |
----------- – HẾT — -----------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10
TRƯỜNG THCS LẠC HỒNG
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học: 2021– 2022
Môn: KHTN Khối: 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------------
Đáp án gồm 1 trang
Năm học: 2021– 2022
Môn: KHTN Khối: 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
-------------------------
Đáp án gồm 1 trang
1. B | 2. A | 3. B | 4. D | 5. C | 6. C | 7. C | 8. B | 9. C | 10. A |
11. B | 12. C | 13. D | 14. B | 15. C | 16. A | 17. C | 18. A | 19. A | 20. A |
21. A | 22. B | 23. D | 24. B | 25. A | 26. C | 27. B | 28. D | 29. C | 30. B |
31. D | 32. C | 33. A | 34. D | 35. C | 36. C | 37. D | 38. A | 39. D | 40. B |