- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,746
- Điểm
- 113
tác giả
3 Đề thi học kì 2 hóa 10 năm 2023 CÓ ĐÁP ÁN + MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ được soạn dưới dạng file word gồm 5 file trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Cấu trúc:
- 28 câu trắc nghiệm(7đ)
- 3 câu tự luận(3đ)
Câu 1: Vận dụng được kiến thức tốc độ phản ứng hóa học vào việc giải thích một số vấn đề trong cuộc sống.
Câu 2: Viết chuỗi phương trình.
Câu 3: Nhận biết các ion halide.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2. MÔN HÓA HỌC 10. NĂM HỌC 2022 – 2023
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
1. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Nhận biết
Câu 1. Quá trình oxi hóa là quá trình gì?
A. Thu electron. B. Nhường electron C. Kết hợp với oxi. D. Khử bỏ oxi.
Câu 2. Trong phản ứng oxi hóa - khử, số oxi hóa của chất khử (hay chất bị oxi hóa) thay đổie như thế nào?
A. Tăng lên. B. Giảm xuống.
C. Không tăng, không giảm. D. Vừa tăng, vừa giảm.
Thông hiểu
Câu 3. Số oxi hóa của aluminium trong Al2O3 là
A. +2. B. +3. C. 0. D. -3.
Câu 4. Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl . Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 2,106 lít. B. 2,24 lít. C. 2,016 lít. D. 3,36 lít.
Vận dụng cao
Câu 5. Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít H2. Mặt khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl2. Các khí đo ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 33,09%. B. 26,47%. C. 19,85%. D. 13,24%.
2. NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC
Nhận biết
Câu 6. Phản ứng tỏa nhiệt là gì?
A. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt.
B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
D. Là phản ứng phóng ion dưới dạng nhiệt.
Câu 7. Người ta xác định được một phản ứng hóa học có > 0. Phản ứng đó thuộc loại phản ứng gì?
A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt. C. phân hủy. D. trung hòa.
Câu 8. Trong các quá trình sau, quá trình nào là quá trình thu nhiệt?
A. Vôi sống tác dụng với nước. B. Đốt than đá.
C. Đốt cháy cồn. D. Nung đá vôi.
Thông hiểu
Câu 9. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:
C (s) + H2O (g) CO (g) + H2 (g) rHo298K= +121,25 kJ (1)
CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s) rHo298K= -230,04 kJ (2)
Chọn phát biểu đúng:
A. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng thu nhiệt.
B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng tỏa nhiệt .
C. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt.
D. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 10. Cho phản ứng: 1/2N2(g) + 3/2H2(g) →NH3(g). Biết enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là –45,9 kJ mol-1. Để thu được 2 mol NH3 ở cùng điều kiện phản ứng thì lượng nhiệt như thế nào?
A. lượng nhiệt tỏa ra là –45,9 kJ. B. lượng nhiệt thu vào là 45,9 kJ.
C. lượng nhiệt tỏa ra là 91,8 kJ. D. lượng nhiệt thu vào là 91,8 kJ.
Vận dụng
Câu 11. Cho dữ liệu sau: Fe3O4 (rắn) + CO (khí) → 3FeO (rắn) + CO2 (khí)
∆rHof của Fe3O4 = -1118 kJ; ∆rHof của CO = -110,5 kJ; ∆rHof của FeO = -272 kJ; ∆rHof của CO2 = -393,5 kJ. Tính ∆rHof của phản ứng?
A. -263 kJ B. +54 kJ C. +19 kJ D. -50 kJ
Vận dụng cao
Câu 12. . Đốt cháy hoàn toàn 1 gam C2H2 ở điều kiện chuẩn, thu được CO2 và H2O, giải phóng 50,01 kJ. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2.
A. -1300,26 kJ B. -130,26 kJ C. -1310,26 kJ D. -1309,26 kJ 3. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Nhận biết
Câu 13. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây?
Tốc độ cân bằng.
B. Tốc độ phản ứng.
C. Phản ứng thuận nghich.
D. Phản ứng 1 chiều.
Câu 14. Phương án nào dưới đây mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất.
B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác.
C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, diện tích bề mặt chất rắn.
D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, khối lượng chất rắn.
Câu 15. Tốc độ phản ứng là
A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 16. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ có ý nghĩa gì?
A. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng nhỏ.
B. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng nhỏ.
C. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh.
D. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng mạnh.
Thông hiểu
Câu 17. Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. đốt trong lò kín. B. xếp củi chặt khít.
C. thổi hơi nước. D. thổi không khí khô.
Vận dụng
Câu 18. Cho phản ứng. 2CO (g) + O2 (g) ⟶ 2CO2 (g)
Với hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ=2.Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 40°C lên 70°C?
A. Tăng gấp 2 lần. B. Tăng gấp 8 lần.
C. Giảm 4 lần. D. Tăng gấp 6 lần.
Câu 19. Cho phản ứng hoá học tổng hợp ammonia:
N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k)
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận.
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần.
C. tăng lên 8 lần. D. tăng lên 6 lần
Vận dụng cao
Câu 20. Cho phản ứng: A + B ⇌ C
Nồng độ ban đầu của A là 0,1 mol/1, của B là 0,8 mol/l. Sau 10 phút, nồng độ của B chỉ còn 20% nồng độ ban đầu. Tốc độ trung bình của phản ứng là:
A. 0,16 mol/l.phút B. 0,016 mol/l.phút
C. 0,064 mol/l.phút D. 0,106 mol/l.phút
4. NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA
Nhận biết
Câu 21. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm
A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VIIIA.
Câu 22. Ở điều kiện thường, halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng, có màu nâu đỏ, gây bỏng sâu nếu rơi vào da?
A. F2. B. Cl2. C. I2. D. Br2.
Câu 23. Đi từ fluorine đến iodine, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen biến đổi như thế nào?
A. Tăng dần. B. Giảm dần.
C. Không thay đổi. D. Không xác định được.
Câu 24. Nguyên tố có tính oxi hoá yếu nhất thuộc nhóm VIIA là
A. chlorine. B. iodine. C. bromine. D. fluorine.
Thông hiểu
Câu 25. Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaHCO3. B. CaCO3. C. NaOH. D. KMnO4.
Câu 26. Cho khí Cl2 tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa muối KCl và muối nào sau đây?
A. KClO. B. KClO3. C. KClO4. D. KClO2.
Vận dụng
Câu 27. Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 11,2 gam kim loại Fe là
A. 3,36 lít. B. 1,68 lít. C. 5,04 lít. D. 6,72 lít.
Vận dụng cao
Câu 28. Nước biển có chứa một lượng nhỏ muối sodium bromide và potassium bromide. Trong việc sản xuất bromide từ các bromide có trong tự nhiên, để thu được 1 tấn bromide phải dùng hết 0,6 tấn chlorine. Hỏi việc tiêu hao chlorine như vậy vượt bao nhiêu phần trăm so với lượng cần dùng theo lý thuyết?
A. 15,21% B. 25,31% C. 35,21% D. 32,51%
PHẦN 2. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1 (1 điểm). Các hộ gia đình thường dùng tủ lạnh để bảo quản thức ăn và nồi áp suất để nấu hầm xương. Theo em, các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào đã được vận dụng? Giải thích?
Câu 2 (1 điểm). Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có).
Câu 3 (1 điểm). Bằng phương pháp hóa học, em hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:
HCl, KCl, NaI.
Đáp án
Câu 1: - Nhiệt độ: hạ nhiệt độ làm giảm hoạt động của vi khuẩn nên thức ăn bảo quản lâu hư.
- Áp suất: tăng áp suất thì đồ ăn nấu sẽ nhanh chín hơn.
Câu 2: Mỗi phương trình phản ứng đúng 0,25 điểm. Sai cân bằng hoặc điều kiện 2 -3 lỗi trừ 0,25 điểm; 4 lỗi trừ 0,5 điểm.
Câu 3: - Dùng quỳ tím: hóa đỏ HCl (0,25 điểm); không hiện tượng KCl, NaI (0,25 điểm).
- Dùng AgNO3: kết tủa trắng KCl (0,25 điểm), viết phương trình đúng (0,25 điểm).
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HỮU CẢNH TỔ HÓA – SINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2. MÔN HÓA HỌC 10.
NĂM HỌC 2022 – 2023
NĂM HỌC 2022 – 2023
Cấu trúc:
- 28 câu trắc nghiệm(7đ)
- 3 câu tự luận(3đ)
Câu 1: Vận dụng được kiến thức tốc độ phản ứng hóa học vào việc giải thích một số vấn đề trong cuộc sống.
Câu 2: Viết chuỗi phương trình.
Câu 3: Nhận biết các ion halide.
Nội dung kiến thức | Cấp độ tư duy | Cộng | |||||||||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||||||||||
1. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ | Khái niệm số oxi hoá, chất oxi hóa, chất khử, sự oxi hóa, sự khử, phản ứng oxi hóa khử. | - Xác định được số oxi hoá, chất oxi hoá, chất khử, quá trình oxi hoá, quá trình khử. - Bài tập liên quan đến phản phản ứng oxi hóa - khử dạng đơn giản. | Bài tập liên quan đến phản phản ứng oxi hóa - khử dạng nâng cao. | ||||||||||||||||
Số câu | 2 ĐT | 1 ĐT, 1 ĐL | | | 1 ĐL | 5 | |||||||||||||
Điểm | 0,5đ | 0,5đ | | 0,25đ | 1,25đ | ||||||||||||||
2. NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC | - Xác định phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt (dựa vào hình ảnh và nhiệt phản ứng). - Khái niệm phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt, điều kiện chuẩn. - Nêu được ý nghĩa của dấu và giá trị rHo298. | - Xác định phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt dựa vào biến thiên enthalpy. - Tính enthalpy tạo thành chuẩn của một chất, biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng. - Chỉ ra phát biểu đúng sai liên quan đến ý nghĩa biến thiên enthalpy. | - Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng. | - Tính được rHo298 của phản ứng. | |||||||||||||||
Số câu | 3 ĐT | 1 ĐT, 1 ĐL | 1 ĐT | 1 ĐL | 7 | ||||||||||||||
Điểm | 0,75đ | 0,5đ | 0,25đ | | 0,25 | 1,75đ | |||||||||||||
3. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC | - Khái niệm tốc độ phản ứng hoá học và cách tính tốc độ trung bình của phản ứng. - Viết được biểu thức tốc độ phản ứng. - Nêu được ý nghĩa của hệ số nhiệt độ Van’t Hoff (γ). | Giải thích được các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ phản ứng như: nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác. | - Tính được tốc độ trung bình của một phản ứng hoá học, hệ số nhiệt độ Van’t Hoff (γ). -Giải thích một số vấn đề trong cuộc sống và sản xuất dựa vào các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. | Bài tập tính tốc độ phản ứng. | | ||||||||||||||
Số câu | 4 ĐT | 1 ĐT | 2 ĐL | 1 ĐT | 1 ĐL | | 9 | ||||||||||||
Điểm | 1đ | 0,25 đ | 0,5đ | 1đ | 0,25đ | 3đ | |||||||||||||
4. NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA | - Vị trí, tính chất vật lí, tính chất hóa học và trạng thái tự nhiên của các halogen. - Tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng của một số HX. - Hiện tượng khi cho dung dịch AgNO3 tác dụng với ion X-. | - Tính chất hóa học của đơn chất halogen, các acid HX. - Hiểu được xu hướng tạo liên kết của halogen. - Nhận biết chất. - Viết chuỗi phương trình phản ứng. | Bài tập liên quan đến tính chất hoá học của các đơn chất halogen. | Vận dụng giải bài tập liên quan đến hydrohalic acid, ion halide X- | | ||||||||||||||
Số câu | 4 ĐT | 2 ĐT | 2 ĐT | 1 ĐL | | 1 ĐL | 10 | ||||||||||||
Điểm | 1đ | 0,5đ | 2đ | 0,25đ | | 0,25đ | 4đ | ||||||||||||
Tổng số câu Tổng số điểm | 13TN 3,25đ 32,5% | 7TN+2TL 3,75đ 37,5% | 4TN+1TL 2đ 20,0% | 4TN 1,0đ 10,0% | 31 10,0 100% | ||||||||||||||
HIỆU TRƯỞNG | TỔ TRƯỞNG LÂM HOÀNG TÚ |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
MÔN: Hóa học 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
MÔN: Hóa học 10 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT | Nội dung kiến thức | Đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng | % tổng Điểm | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | ||||||||||||||
Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | Số CH | Thời gian (phút) | TN | TL | ||||||
1 | PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ | Phản ứng oxi hoá - khử và ứng dụng trong cuộc sống | 2 | 1,5 | 1 | 1 | | | | | 3 | | 2,5 | 7,5% | |
2 | NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC | Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hoá học | 1 | 0,75 | | | | | | | 1 | | 0,75 | 2,5% | |
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hoá học | 1 | 0,75 | 1 | 1 | | | | | 2 | | 1,75 | 5% | |||
3 | TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC | Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng | 2 | 1,5 | | | 1 | 3 | | | 2 | 1 | 4,5 | 15% | |
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hoá học | 2 | 1,5 | 4 | 4 | | | | | 6 | | 5,5 | 15% | |||
4 | NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA – HALOGEN | Tính chất vật lí và hoá học các đơn chất nhóm VIIA | 4 | 3,0 | 4 | 4 | 1 | 3 | | | 8 | 1 | 10 | 30% | |
Hydrogen halide ‒ Một số phản ứng của ion halide | 4 | 3,0 | 2 | 2 | | | 1 | 12 | 6 | 1 | 17 | 25% | |||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 12 | 2 | 9 | 1 | 12 | 28 | 4 | 45 | 100% | |||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | | | | | |||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | | | |
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2. MÔN HÓA HỌC 10. NĂM HỌC 2022 – 2023
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
1. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Nhận biết
Câu 1. Quá trình oxi hóa là quá trình gì?
A. Thu electron. B. Nhường electron C. Kết hợp với oxi. D. Khử bỏ oxi.
Câu 2. Trong phản ứng oxi hóa - khử, số oxi hóa của chất khử (hay chất bị oxi hóa) thay đổie như thế nào?
A. Tăng lên. B. Giảm xuống.
C. Không tăng, không giảm. D. Vừa tăng, vừa giảm.
Thông hiểu
Câu 3. Số oxi hóa của aluminium trong Al2O3 là
A. +2. B. +3. C. 0. D. -3.
Câu 4. Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl . Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 2,106 lít. B. 2,24 lít. C. 2,016 lít. D. 3,36 lít.
Vận dụng cao
Câu 5. Cho 20,4 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 10,08 lít H2. Mặt khác 0,2 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 6,16 lít Cl2. Các khí đo ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 33,09%. B. 26,47%. C. 19,85%. D. 13,24%.
2. NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC
Nhận biết
Câu 6. Phản ứng tỏa nhiệt là gì?
A. Là phản ứng phóng năng lượng dạng nhiệt.
B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt.
C. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
D. Là phản ứng phóng ion dưới dạng nhiệt.
Câu 7. Người ta xác định được một phản ứng hóa học có > 0. Phản ứng đó thuộc loại phản ứng gì?
A. thu nhiệt. B. tỏa nhiệt. C. phân hủy. D. trung hòa.
Câu 8. Trong các quá trình sau, quá trình nào là quá trình thu nhiệt?
A. Vôi sống tác dụng với nước. B. Đốt than đá.
C. Đốt cháy cồn. D. Nung đá vôi.
Thông hiểu
Câu 9. Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:
C (s) + H2O (g) CO (g) + H2 (g) rHo298K= +121,25 kJ (1)
CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s) rHo298K= -230,04 kJ (2)
Chọn phát biểu đúng:
A. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng thu nhiệt.
B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng 2 là phản ứng tỏa nhiệt .
C. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng thu nhiệt.
D. Phản ứng (1) và (2) là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 10. Cho phản ứng: 1/2N2(g) + 3/2H2(g) →NH3(g). Biết enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là –45,9 kJ mol-1. Để thu được 2 mol NH3 ở cùng điều kiện phản ứng thì lượng nhiệt như thế nào?
A. lượng nhiệt tỏa ra là –45,9 kJ. B. lượng nhiệt thu vào là 45,9 kJ.
C. lượng nhiệt tỏa ra là 91,8 kJ. D. lượng nhiệt thu vào là 91,8 kJ.
Vận dụng
Câu 11. Cho dữ liệu sau: Fe3O4 (rắn) + CO (khí) → 3FeO (rắn) + CO2 (khí)
∆rHof của Fe3O4 = -1118 kJ; ∆rHof của CO = -110,5 kJ; ∆rHof của FeO = -272 kJ; ∆rHof của CO2 = -393,5 kJ. Tính ∆rHof của phản ứng?
A. -263 kJ B. +54 kJ C. +19 kJ D. -50 kJ
Vận dụng cao
Câu 12. . Đốt cháy hoàn toàn 1 gam C2H2 ở điều kiện chuẩn, thu được CO2 và H2O, giải phóng 50,01 kJ. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2.
A. -1300,26 kJ B. -130,26 kJ C. -1310,26 kJ D. -1309,26 kJ 3. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Nhận biết
Câu 13. Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây?
Tốc độ cân bằng.
B. Tốc độ phản ứng.
C. Phản ứng thuận nghich.
D. Phản ứng 1 chiều.
Câu 14. Phương án nào dưới đây mô tả đầy đủ nhất các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất.
B. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác.
C. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, diện tích bề mặt chất rắn.
D. Nồng độ, nhiệt độ, chất xúc tác, áp suất, tốc độ khuấy trộn, khối lượng chất rắn.
Câu 15. Tốc độ phản ứng là
A. độ biến thiên nồng độ của một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
B. độ biến thiên nồng độ của một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 16. Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ có ý nghĩa gì?
A. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng nhỏ.
B. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng nhỏ.
C. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh.
D. Giá trị γ càng lớn thì ảnh hưởng của áp suất đến tốc độ phản ứng càng mạnh.
Thông hiểu
Câu 17. Khi đốt củi, để tăng tốc độ cháy, người ta sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. đốt trong lò kín. B. xếp củi chặt khít.
C. thổi hơi nước. D. thổi không khí khô.
Vận dụng
Câu 18. Cho phản ứng. 2CO (g) + O2 (g) ⟶ 2CO2 (g)
Với hệ số nhiệt độ Van’t Hoff γ=2.Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào khi tăng nhiệt độ phản ứng từ 40°C lên 70°C?
A. Tăng gấp 2 lần. B. Tăng gấp 8 lần.
C. Giảm 4 lần. D. Tăng gấp 6 lần.
Câu 19. Cho phản ứng hoá học tổng hợp ammonia:
N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k)
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận.
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần.
C. tăng lên 8 lần. D. tăng lên 6 lần
Vận dụng cao
Câu 20. Cho phản ứng: A + B ⇌ C
Nồng độ ban đầu của A là 0,1 mol/1, của B là 0,8 mol/l. Sau 10 phút, nồng độ của B chỉ còn 20% nồng độ ban đầu. Tốc độ trung bình của phản ứng là:
A. 0,16 mol/l.phút B. 0,016 mol/l.phút
C. 0,064 mol/l.phút D. 0,106 mol/l.phút
4. NGUYÊN TỐ NHÓM VIIA
Nhận biết
Câu 21. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, halogen thuộc nhóm
A. IA. B. IIA. C. VIIA. D. VIIIA.
Câu 22. Ở điều kiện thường, halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng, có màu nâu đỏ, gây bỏng sâu nếu rơi vào da?
A. F2. B. Cl2. C. I2. D. Br2.
Câu 23. Đi từ fluorine đến iodine, nhiệt độ sôi của các đơn chất halogen biến đổi như thế nào?
A. Tăng dần. B. Giảm dần.
C. Không thay đổi. D. Không xác định được.
Câu 24. Nguyên tố có tính oxi hoá yếu nhất thuộc nhóm VIIA là
A. chlorine. B. iodine. C. bromine. D. fluorine.
Thông hiểu
Câu 25. Hydrochloric acid đặc thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaHCO3. B. CaCO3. C. NaOH. D. KMnO4.
Câu 26. Cho khí Cl2 tác dụng với dung dịch KOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa muối KCl và muối nào sau đây?
A. KClO. B. KClO3. C. KClO4. D. KClO2.
Vận dụng
Câu 27. Thể tích khí Cl2 (đktc) cần dùng để oxi hóa hoàn toàn 11,2 gam kim loại Fe là
A. 3,36 lít. B. 1,68 lít. C. 5,04 lít. D. 6,72 lít.
Vận dụng cao
Câu 28. Nước biển có chứa một lượng nhỏ muối sodium bromide và potassium bromide. Trong việc sản xuất bromide từ các bromide có trong tự nhiên, để thu được 1 tấn bromide phải dùng hết 0,6 tấn chlorine. Hỏi việc tiêu hao chlorine như vậy vượt bao nhiêu phần trăm so với lượng cần dùng theo lý thuyết?
A. 15,21% B. 25,31% C. 35,21% D. 32,51%
PHẦN 2. TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1 (1 điểm). Các hộ gia đình thường dùng tủ lạnh để bảo quản thức ăn và nồi áp suất để nấu hầm xương. Theo em, các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng nào đã được vận dụng? Giải thích?
Câu 2 (1 điểm). Hoàn thành chuỗi phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có).
NaClHClCl2NaClAgCl.
Câu 3 (1 điểm). Bằng phương pháp hóa học, em hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:
HCl, KCl, NaI.
Đáp án
Câu 1: - Nhiệt độ: hạ nhiệt độ làm giảm hoạt động của vi khuẩn nên thức ăn bảo quản lâu hư.
- Áp suất: tăng áp suất thì đồ ăn nấu sẽ nhanh chín hơn.
Câu 2: Mỗi phương trình phản ứng đúng 0,25 điểm. Sai cân bằng hoặc điều kiện 2 -3 lỗi trừ 0,25 điểm; 4 lỗi trừ 0,5 điểm.
Câu 3: - Dùng quỳ tím: hóa đỏ HCl (0,25 điểm); không hiện tượng KCl, NaI (0,25 điểm).
- Dùng AgNO3: kết tủa trắng KCl (0,25 điểm), viết phương trình đúng (0,25 điểm).
HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm.