Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,206
Điểm
113
tác giả
4 ĐỀ THI THỬ Kỳ thi tốt nghiệp thpt 2023 môn hoá CÓ ĐÁP ÁN SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH được soạn dưới dạng file word gồm 5 file trang. Các bạn xem và tải kỳ thi tốt nghiệp thpt 2023 môn hoá về ở dưới.
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


Mã đề thi: 001
Họ, tên thí sinh:…………………………………………..
Số báo danh:………………………………………………

  • Cho nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba =137.
  • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Natri phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?

A. KCl. B. NaCl. C. Na2O. D. NaOH.

Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al(OH)3?

A. KCl. B. HCl. C. BaCl2. D. NaNO3.

Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?

A. Anilin. B. Etanol. C. Glyxin. D. Metylamin.

Câu 44. Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?

A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.

C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.

Câu 45. Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?

A. NaNO3. B. NaOH C. NaCl. D. HCl.

Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt (II)?

A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội. C. AgNO3. D. HCl loãng.

Câu 47. Trong phản ứng của kim loại Na với khí O2, một nguyên tử Na nhường bao nhiêu electron?

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 48. Công thức của metyl axetat là

A. . B. . C. . D. .

Câu 49. Điện phân nóng chảy NaOH, ở catot thu được chất nào sau đây?

A. O2. B. H2O C. Na. D. O2 và H2O.

Câu 50. Trùng hợp stiren tạo thành polime nào sau đây?

A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Polistiren.

Câu 51. Chất nào sau đây là muối axit?

A. Na2CO3. B. Na2SO4. C. NaHSO4. D. NaCl.

Câu 52. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là

A. Al2(SO4)3. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

Câu 53. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?

A. CH4 và H2O. B. CO2 và CH4. C. N2 và CO. D. CO2 và O2.

Câu 54. Chất nào sau đây là chất béo?

A. Tinh bột. B. Triolein. C. Glyxin. D. Etyl axetat.

Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy nhỏ nhất?

A. Hg B. Na C. Pb D. W

Câu 56. Công thức phân tử của glixerol là

A. C3H8O. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. C3H8O3.

Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc ba?

A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.

Câu 58. Kali đicromat là chất rắn màu da cam, có tính oxi hóa mạnh. Công thức của kali đicromat là

A. KCrO2. B. K2CrO4. C. K2CrO7. D. K2Cr2O7.

Câu 59. Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ở điều kiện thường?

A. Hg. B. Cu. C. Ca. D. Ag.

Câu 60. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.

Câu 61. Hòa tan hết 3,92 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO cần vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1,2M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A. 5,87. B. 5,78. C. 8,30. D. 7,22

Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trùng ngưng metyl metacrylat thu được poli(metyl metacrylat).

B. Tinh bột thuộc loại polime thiên nhiên.

C. Đa số polime tan tốt trong các dung môi thông thường.

D. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.

Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.

B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.

C. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4.

D. Cho thanh kim loại Al vào dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 64. Tinh bột có nhiều trong thành phần của lúa, ngô, khoai sắn…. Để thu được 45,0 gam glucozơ ta cần thuỷ phân m gam tinh bột. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân là 60,0%. Giá trị của m là

A. 24,3. B. 67,5. C. 40,5. D. 33,8.

Câu 65. Để phản ứng vừa đủ với 50,0 gam một amin đơn chức, mạch hở X nồng độ 12,4% cần dùng 200,0 ml dung dịch HCl 1,0 M. Công thức phân tử của X là

A. CH5N. B. C3H5N. C. C2H7N. D. C3H7N.

Câu 66. Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là

A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.

C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 67. Đốt cháy 4,8 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 1,12 lít khí O2 đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 0,448 lít khí H2. Kim loại M là

A. Al. B. Ca. C. Zn. D. Mg.

Câu 68. Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C5H10O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol Z (bậc III). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COOCH(CH3)2. B. CH3CH2CH2COOCH3.

C. CH3CH2COOC2H5. D. HCOOC(CH3)3.

Câu 69. Cho 5 dung dịch riêng biệt: HNO3 (loãng), CuSO4, FeCl3, HCl và NaOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 70. Thủy phân hoàn toàn 26,4 gam este đơn chức bằng dung dịch dư, đun nóng, thu được 28,8 gam muối và gam ancol . Giá trị của là

A. 6,0. B. 4,6. C. 3,2. D. 9,6.

Câu 71. Cho các phát biểu sau:

(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.

(b) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng vinyl clorua.

(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.

(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn phenylamin.

(e) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.

(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.

Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.

Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.

(b) Cho NaHCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.

(c) Cho NH4NO3 vào lượng dư dung dịch KOH.

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

(e) Cho Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4.

(g) Cho Al vào dung dịch NaOH.

(h) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là

A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.

Câu 73. Sau mùa thu hoạch, người nông dân cần phải bón phân cung cấp dinh dưỡng cho đất 50 kg P2O5. Sau khi đã bón cho mảnh vườn 100 kg loại phân bón trên bao bì có ghi NPK: 16 – 16 – 8. Để cung cấp đủ hàm lượng photpho cho đất thì phải bón thêm cho đất m kg loại phân suppe lân có độ dinh dưỡng 16%. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 213. B. 107. C. 263. D. 132.

Câu 74. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu được 3,14 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là

A. 57,16. B. 86,10. C. 83,82. D. 57,40.

Câu 75. Một đơn vị cồn trong dung dịch uống theo cách tính của tổ chức Y Tế Thế Giới bằng 10 gam ancol etylic nguyên chất. Theo khuyến cáo mỗi ngày nam giới không nên uống quá hai đơn vị cồn vì như thế sẽ có hại cho cơ thể. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml, nếu dùng loại rượu có độ cồn là 40% thì thể tích tương ứng của loại rượu này để chứa hai đơn vị cồn là

A. 40,0 ml. B. 54,5 ml. C. 72,0 ml. D. 62,5 ml.

Câu 76. Hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, Cu, Fe. Hòa tan hết 46,4 gam X trong 140 gam dung dịch HCl 36,5%, thu được 3,36 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Mặt khác, nếu hòa tan hết 46,4 gam X vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch E (chỉ chứa các muối trung hòa) và 3,36 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6,). Cho E tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa F. Nung F trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 215,1 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl3 trong Y là

A. 16,72%. B. 8,73%. C. 9,22%. D. 13,10%.

Câu 77. Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, có cùng số mol và Z là ancol ba chức no, mạch hở, có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 5. Đun 5 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc thu được 3,5 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ chỉ chứa nhóm chức este. Giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa với hiệu suất 50% được tính theo hai axit X và Y. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho a mol F tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,6 mol khí H2.

Thí nghiệm 2: Đốt cháy hoàn toàn (a + 0,35) mol F cần vừa đủ 5,925 mol khí O2 thu được CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của các este trong F gần nhất với

A. 12%. B. 52%. C. 43%. D. 35%.

Câu 78. Hòa tan hết m gam CuSO4.5H2O vào dung dịch chứa 0,24 mol NaCl, thu được dung dịch X. Điện phân X bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi (với điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây, thu được 3,136 lít (đktc) hỗn hợp hai khí ở cả hai điện cực. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 13,92 gam so với dung dịch ban đầu. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của m là

A. 10,0 B. 12,5. C. 15,0. D. 17,5.

Câu 79. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.

(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.

(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.

(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.

(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.

(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 80. Từ chất X (C5H8O4) mạch hở, không phản ứng tráng bạc và có các phản ứng sau:

(1) X + 2NaOH Y + Z + H2O.

(2) Z + HCl T + NaCl

(3) T Q + H2O

Biết Q làm mất màu dung dịch brom. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là

(a) Chất Y là natri axetat.

(b) T là hợp chất hữu cơ đơn chức, no.

(c) X là hợp chất hữu cơ đa chức.

(d) Q là axit metacrylic.

(e) X có hai đồng phân cấu tạo.

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

…………….HẾT……………
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


Mã đề thi: 002
Họ, tên thí sinh:…………………………………………..
Số báo danh:………………………………………………

  • Cho nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba =137.
  • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Canxi phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?

A. K2O. B. KOH. C. CaO. D. Ca(OH)2.

Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al(OH)3?

A. KCl. B. NaOH. C. BaCl2. D. NaNO3.

Câu 43. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?

A. Anilin. B. Etanamin. C. Glyxin. D. Metanamin.

Câu 44. Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?

A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. B. nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl

C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.

Câu 45. Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?

A. NaNO3. B. Ca(OH)2 C. NaCl. D. HCl.

Câu 46. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(III)?

A. H2SO4 loãng, nóng. B. HNO3 đặc, nguội.

C. AgNO3. D. HCl loãng.

Câu 47. Trong phản ứng của kim loại Ca với khí O2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 48. Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là

A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl fomat.

Câu 49. Điện phân nóng chảy NaCl, ở anot thu được chất nào sau đây?

A. Cl2. B. H2 C. Na. D. O2.

Câu 50. Trùng hợp stiren tạo thành polime nào sau đây?

A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Polistiren. D. Polipropilen.

Câu 51. Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. NaHCO3. B. Na2HPO4. C. NaHSO4. D. NaClO.

Câu 52. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là

A. Al2(SO4)3. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

C. KAl(SO4)2.12H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O

Câu 53. Nhóm những chất khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit?

A. SO2 và NO2. B. CO2 và SO2. C. NO2 và CO2. D. CO2 và O2.

Câu 54. Chất nào sau đây không phải là chất béo?

A. Glyxin. B. Triolein. C. Tristearin. D. Tripanmitin.

Câu 55. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất?

A. Hg B. Na C. Pb D. W

Câu 56. Chất nào sau đây có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử?

A. Glixeol. B. Ancol etylic C. Axit axetic D. Phenol

Câu 57. Chất nào sau đây là amin bậc hai?

A. CH3NHC2H5. B. CH3NH2. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.

Câu 58. Kali cromat là chất rắn màu vàng, có tính oxi hóa mạnh. Công thức của kali cromat là

A. KCrO2. B. K2CrO4. C. K2CrO4. D. K2Cr2O7.

Câu 59. Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ở điều kiện thường?

A. Hg. B. Cu. C. Ba. D. Ag.

Câu 60. Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?

A. Axit fomic. B. Xenlulozơ. C. Anđehit fomic. D. Glucozơ.

Câu 61. Hòa tan hết 3,2 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO cần vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1,0M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A. 5,95. B. 5,78. C. 6,85. D. 7,22

Câu 62. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trùng ngưng metyl metacrylat thu được poli(metyl metacrylat).

B. Xenlulozo thuộc loại polime tổng hợp.

C. Đa số polime tan tốt trong nước.

D. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ bán tổng hợp.

Câu 63. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.

B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.

C. Cho thanh kim loại Ag vào dung dịch FeSƠ4.

D. Cho thanh kim loại Al vào dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 64. Trong công nghiệp, saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ thuật tráng gương, ruột phích. Để thu được 1,8 tấn glucozơ cần thủy phân m tấn saccarozơ với hiệu suất phản ứng là 60%. Giá trị của m là

A. 4,104. B. 2,052. C. 2,850. D. 5,700.

Câu 65. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825.

Câu 66. Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Y có tính chất của một poliancol. B. X có phản ứng tráng bạc.

C. Phân tử khối của Y bằng 162. D. X dễ tan trong nước.

Câu 67. Đốt cháy 4,8 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 1,12 lít khí O2 đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2. Kim loại M là

A. Al. B. Ca. C. Zn. D. Mg.

Câu 68. Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C5H10O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol Z (bậc II). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COOCH(CH3)2. B. CH3CH2CH2COOCH3.

C. CH3CH2COOC2H5. D. HCOOC(CH3)3.

Câu 69. Cho 5 dung dịch riêng biệt: HNO3 (loãng), CuSO4, FeCl2, HCl và NaOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 70. Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số nguyên tử hiđro trong phân tử chất X là

A. 8.  B. 6.  C. 10.  D. 12.

Câu 71. Cho các phát biểu sau:

(a) Cao su thiên nhiên không tan trong dung môi xăng, benzen.

(b) Trong công nghiệp, glucozo được dùng để sản xuất bánh kẹo, hồ dán.

(c) Tripanmitin là chất béo no.

(d) Etyl butirat có mùi thơm của dứa.

(e) Đipeptit Gly-Val có 4 nguyên tử oxi trong phân tử.

Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 72. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.

(b) Cho NaHCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.

(c) Cho NH4NO3 vào lượng dư dung dịch KOH.

(d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3.

(e) Cho Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4.

(g) Cho Al vào dung dịch HCl.

(h) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 73. Sau mùa thu hoạch, người nông dân cần phải bón phân cung cấp dinh dưỡng cho đất 80 kg N. Sau khi đã bón cho mảnh vườn 200 kg loại phân bón trên bao bì có ghi NPK: 16 – 16 – 8. Để cung cấp đủ hàm lượng nitơ cho đất thì phải bón thêm cho đất m kg phân đạm chứa 98,5% (NH2)2CO (thành phần còn lại không chứa nitơ). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 105. B. 107. C. 174. D. 102.

Câu 74.
Trong y học, glucozơ làm thuốc tăng lực cho người bệnh, dễ hấp thu và cung cấp khá nhiều năng lượng. Dung dịch glucozơ (C6H12O6) 5% có khối lượng riêng là 1,02 g/ml, phản ứng oxi hóa 1 mol glucozơ tạo thành CO2 và H2O tỏa ra một nhiệt lượng là 2803,0 kJ. Một người bệnh được truyền một chai chứa 500 ml dung dịch glucozơ 5%. Năng lượng tối đa từ phản ứng oxi hóa hoàn toàn glucozơ mà bệnh nhân đó có thể nhận được là

A. 397,09 kJ. B. 381,67 kJ. C. 389,30 kJ. D. 416,02 kJ.

Câu 75. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 300 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOOK. Đốt cháy 0,14 mol E, thu được 3,69 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,25 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 86,71. B. 86,91. C. 86,41. D. 86,61.

Câu 76. Hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, Cu, Fe. Hòa tan hết 46,4 gam X trong 140 gam dung dịch HCl 36,5%, thu được 3,36 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Mặt khác, nếu hòa tan hết 46,4 gam X vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch E (chỉ chứa các muối trung hòa) và 3,36 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6,). Cho E tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa F. Nung F trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 215,1 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y là

A. 16,72%. B. 27,30%. C. 29,22%. D. 6,82%.

Câu 77. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol no đa chức Y và chất Z là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa X với Y. Trong E, số mol của X lớn hơn số mol của Y. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 3,36 lít khí CO2 (ở đktc).

Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,65 mol NaOH phản ứng và thu được 32,2 gam ancol Y.

Thí nghiệm 3: Đốt cháy 1 mol E bằng O2 dư thu được 7,3 mol CO2 và 5,7 mol H2O.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là

A. 73,86%. B. 71,24%. C. 72,06%. D. 74,68%.

Câu 78. Hòa tan hết m gam CuSO4.5H2O vào dung dịch chứa 0,24 mol NaCl, thu được dung dịch X. Điện phân X bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi (với điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây, thu được 3,136 lít (đktc) hỗn hợp hai khí ở cả hai điện cực. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 13,92 gam so với dung dịch ban đầu. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của m là

A. 10,0 B. 12,5. C. 15,0. D. 17,5.

Câu 79. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.

(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.

(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.

(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.

(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.

(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 80. Cho các sơ đồ phản ứng:

(1) E + NaOH → X + Y

(2) F + NaOH → X + Z

(3) X + HCl → T + NaCl

Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng số nguyên tử cacbon; ME < MF < 175.

Cho các phát biểu sau:

(a) Có một công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.

(b) Chất Z có khả năng hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

(c) Hai chất E và F có cùng công thức đơn giản nhất.

(d) Từ Y điều chế trực tiếp được CH3COOH.

(e) Nhiệt độ sôi của E cao hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

…………….HẾT……………
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


Mã đề thi: 003
Họ, tên thí sinh:…………………………………………..
Số báo danh:………………………………………………

  • Cho nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba =137.
  • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Công thức của metyl axetat là

A. . B. . C. . D. .

Câu 42. Chất nào sau đây là chất béo?

A. Tinh bột. B. Triolein. C. Glyxin. D. Etyl axetat.

Câu 43. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy nhỏ nhất?

A. Hg B. Na C. Pb D. W

Câu 44. Công thức phân tử của glixerol là

A. C3H8O. B. C2H6O2. C. C2H6O. D. C3H8O3.

Câu 45. Chất nào sau đây là amin bậc ba?

A. CH3NH2. B. (CH3)2NH. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.

Câu 46. Điện phân nóng chảy NaOH, ở catot thu được chất nào sau đây?

A. O2. B. H2O C. Na. D. O2 và H2O.

Câu 47. Trùng hợp stiren tạo thành polime nào sau đây?

A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Polistiren.

Câu 48. Chất nào sau đây là muối axit?

A. Na2CO3. B. Na2SO4. C. NaHSO4. D. NaCl.

Câu 49. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là

A. Al2(SO4)3. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

Câu 50. Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?

A. CH4 và H2O. B. CO2 và CH4. C. N2 và CO. D. CO2 và O2.

Câu 51. Natri phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?

A. KCl. B. NaCl. C. Na2O. D. NaOH.

Câu 52. Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?

A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.

C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.

Câu 53. Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?

A. NaNO3. B. NaOH C. NaCl. D. HCl.

Câu 54. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(II)?

A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 đặc, nguội.

C. AgNO3. D. HCl loãng.

Câu 55. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al(OH)3?

A. KCl. B. HCl. C. BaCl2. D. NaNO3.

Câu 56. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?

A. Anilin. B. Etanol. C. Glyxin. D. Metylamin.

Câu 57. Trong phản ứng của kim loại Na với khí O2, một nguyên tử Na nhường bao nhiêu electron?

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 58. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trùng ngưng metyl metacrylat thu được poli(metyl metacrylat).

B. Tinh bột thuộc loại polime thiên nhiên.

C. Đa số polime tan tốt trong các dung môi thông thường.

D. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ tổng hợp.

Câu 59. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.

B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.

C. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch FeSƠ4.

D. Cho thanh kim loại Al vào dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 60. Kali đicromat là chất rắn màu da cam, có tính oxi hóa mạnh. Công thức của kali đicromat là

A. KCrO2. B. K2CrO4. C. K2CrO7. D. K2Cr2O7.

Câu 61. Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ở điều kiện thường?

A. Hg. B. Cu. C. Ca. D. Ag.

Câu 62. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Brom?

A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.

Câu 63. Hòa tan hết 3,92 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và CuO cần vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1,2M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A. 5,87. B. 5,78. C. 8,30. D. 7,22

Câu 64. Đốt cháy 4,8 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 1,12 lít khí O2 đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 0,448 lít khí H2. Kim loại M là

A. Al. B. Ca. C. Zn. D. Mg.

Câu 65. Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C5H10O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol Z (bậc III). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COOCH(CH3)2. B. CH3CH2CH2COOCH3.

C. CH3CH2COOC2H5. D. HCOOC(CH3)3.

Câu 66. Cho 5 dung dịch riêng biệt: HNO3 (loãng), CuSO4, FeCl3, HCl và NaOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 67. Tinh bột có nhiều trong thành phần của lúa, ngô, khoai sắn…. Để thu được 45,0 gam glucozơ ta cần thuỷ phân m gam tinh bột. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân là 60,0%. Giá trị của m là

A. 24,3. B. 67,5. C. 40,5. D. 33,8.

Câu 68. Để phản ứng vừa đủ với 50,0 gam một amin đơn chức, mạch hở X nồng độ 12,4% cần dùng 200,0 ml dung dịch HCl 1,0 M. Công thức phân tử của X là

A. CH5N. B. C3H5N. C. C2H7N. D. C3H7N.

Câu 69. Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là

A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.

C. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 70. Cho các phát biểu sau:

(a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.

(b) PVC được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng vinyl clorua.

(c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.

(d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn phenylamin.

(e) Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ.

(g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.

Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.

Câu 71. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.

(b) Cho NaHCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.

(c) Cho NH4NO3 vào lượng dư dung dịch KOH.

(d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

(e) Cho Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4.

(g) Cho Al vào dung dịch NaOH.

(h) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là

A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.

Câu 72. Thủy phân hoàn toàn 26,4 gam este đơn chức bằng dung dịch dư, đun nóng, thu được 28,8 gam muối và gam ancol . Giá trị của là

A. 6,0. B. 4,6. C. 3,2. D. 9,6.

Câu 73. Một đơn vị cồn trong dung dịch uống theo cách tính của tổ chức Y Tế Thế Giới bằng 10 gam ancol etylic nguyên chất. Theo khuyến cáo mỗi ngày nam giới không nên uống quá hai đơn vị cồn vì như thế sẽ có hại cho cơ thể. Biết khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml, nếu dùng loại rượu có độ cồn là 40% thì thể tích tương ứng của loại rượu này để chứa hai đơn vị cồn là

A. 40,0 ml. B. 54,5 ml. C. 72,0 ml. D. 62,5 ml.

Câu 74. Sau mùa thu hoạch, người nông dân cần phải bón phân cung cấp dinh dưỡng cho đất 50 kg P2O5. Sau khi đã bón cho mảnh vườn 100 kg loại phân bón trên bao bì có ghi NPK: 16 – 16 – 8. Để cung cấp đủ hàm lượng photpho cho đất thì phải bón thêm cho đất m kg loại phân suppe lân có độ dinh dưỡng 16%. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 213. B. 107. C. 263. D. 132.

Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 4,77 mol O2, thu được 3,14 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là

A. 57,16. B. 86,10. C. 83,82. D. 57,40.

Câu 76. Hòa tan hết m gam CuSO4.5H2O vào dung dịch chứa 0,24 mol NaCl, thu được dung dịch X. Điện phân X bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi (với điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây, thu được 3,136 lít (đktc) hỗn hợp hai khí ở cả hai điện cực. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 13,92 gam so với dung dịch ban đầu. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của m là

A. 10,0 B. 12,5. C. 15,0. D. 17,5.

Câu 77. Hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, Cu, Fe. Hòa tan hết 46,4 gam X trong 140 gam dung dịch HCl 36,5%, thu được 3,36 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Mặt khác, nếu hòa tan hết 46,4 gam X vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch E (chỉ chứa các muối trung hòa) và 3,36 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6,). Cho E tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa F. Nung F trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 215,1 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl3 trong Y là

A. 16,72%. B. 8,73%. C. 9,22%. D. 13,10%.

Câu 78. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.

(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.

(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.

(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.

(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.

(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 79. Từ chất X (C5H8O4) mạch hở, không phản ứng tráng bạc và có các phản ứng sau:

(1) X + 2NaOH Y + Z + H2O.

(2) Z + HCl T + NaCl

(3) T Q + H2O

Biết Q làm mất màu dung dịch brom. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là

(a) Chất Y là natri axetat.

(b) T là hợp chất hữu cơ đơn chức, no.

(c) X là hợp chất hữu cơ đa chức.

(d) Q là axit metacrylic.

(e) X có hai đồng phân cấu tạo.

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 80. Hỗn hợp E gồm X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, có cùng số mol và Z là ancol ba chức no, mạch hở, có số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 5. Đun 5 mol hỗn hợp E với xúc tác H2SO4 đặc thu được 3,5 mol hỗn hợp F gồm X, Y, Z và các sản phẩm hữu cơ chỉ chứa nhóm chức este. Giả sử chỉ xảy ra phản ứng este hóa với hiệu suất 50% được tính theo hai axit X và Y. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho a mol F tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 0,6 mol khí H2.

Thí nghiệm 2: Đốt cháy hoàn toàn (a + 0,35) mol F cần vừa đủ 5,925 mol khí O2 thu được CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của các este trong F gần nhất với

A. 12%. B. 52%. C. 43%. D. 35%.

…………….HẾT……………
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


Mã đề thi: 004
Họ, tên thí sinh:…………………………………………..
Số báo danh:………………………………………………

  • Cho nguyên tử khối các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl =35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba =137.
  • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41. Nước cứng tạm thời tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?

A. NaNO3. B. Ca(OH)2 C. NaCl. D. HCl.

Câu 42. Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt(III)?

A. H2SO4 loãng, nóng. B. HNO3 đặc, nguội.

C. AgNO3. D. HCl loãng.

Câu 43. Kali cromat là chất rắn màu vàng, có tính oxi hóa mạnh. Công thức của kali cromat là

A. KCrO2. B. K2CrO4. C. K2CrO4. D. K2Cr2O7.

Câu 44. Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ở điều kiện thường?

A. Hg. B. Cu. C. Ba. D. Ag.

Câu 45. Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc?

A. Axit fomic. B. Xenlulozơ. C. Anđehit fomic. D. Glucozơ.

Câu 46. Trùng hợp stiren tạo thành polime nào sau đây?

A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Polistiren. D. Polipropilen.

Câu 47. Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. NaHCO3. B. Na2HPO4. C. NaHSO4. D. NaClO.

Câu 48. Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hoá học của phèn chua là

A. Al2(SO4)3. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

C. KAl(SO4)2.12H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O

Câu 49. Trong phản ứng của kim loại Ca với khí O2, một nguyên tử Ca nhường bao nhiêu electron?

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 50. Tên gọi của CH3CH2COOCH3 là

A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl fomat.

Câu 51. Canxi phản ứng với nước sinh ra sản phẩm nào sau đây?

A. K2O. B. KOH. C. CaO. D. Ca(OH)2.

Câu 52. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan đuợc Al(OH)3?

A. KCl. B. NaOH. C. BaCl2. D. NaNO3.

Câu 53. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất rắn?

A. Anilin. B. Etanamin. C. Glyxin. D. Metanamin.

Câu 54. Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?

A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng. B. nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl

C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô. D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.

Câu 55. Điện phân nóng chảy NaCl, ở anot thu được chất nào sau đây?

A. Cl2. B. H2 C. Na. D. O2.

Câu 56. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy lớn nhất?

A. Hg B. Na C. Pb D. W

Câu 57. Chất nào sau đây có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử?

A. Glixeol. B. Ancol etylic C. Axit axetic D. Phenol

Câu 58. Chất nào sau đây là amin bậc hai?

A. CH3NHC2H5. B. CH3NH2. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2.

Câu 59. Nhóm những chất khí nào dưới đây là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit?

A. SO2 và NO2. B. CO2 và SO2. C. NO2 và CO2. D. CO2 và O2.

Câu 60. Chất nào sau đây không phải là chất béo?

A. Glyxin. B. Triolein. C. Tristearin. D. Tripanmitin.

Câu 61. Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.

B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.

C. Cho thanh kim loại Ag vào dung dịch FeSƠ4.

D. Cho thanh kim loại Al vào dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 62. Trong công nghiệp, saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kĩ thuật tráng gương, ruột phích. Để thu được 1,8 tấn glucozơ cần thủy phân m tấn saccarozơ với hiệu suất phản ứng là 60%. Giá trị của m là

A. 4,104. B. 2,052. C. 2,850. D. 5,700.

Câu 63. Hòa tan hết 3,2 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO cần vừa đủ 100 ml dung dịch HCl 1,0M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A. 5,95. B. 5,78. C. 6,85. D. 7,22

Câu 64. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trùng ngưng metyl metacrylat thu được poli(metyl metacrylat).

B. Xenlulozo thuộc loại polime tổng hợp.

C. Đa số polime tan tốt trong nước.

D. Tơ xenlulozơ axetat và tơ visco đều là tơ bán tổng hợp.

Câu 65. Đốt cháy 4,8 gam kim loại M (có hóa trị không đổi) trong 1,12 lít khí O2 đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn X. Hòa tan hết X trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí H2. Kim loại M là

A. Al. B. Ca. C. Zn. D. Mg.

Câu 66. Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C5H10O2 bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y và ancol Z (bậc II). Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COOCH(CH3)2. B. CH3CH2CH2COOCH3.

C. CH3CH2COOC2H5. D. HCOOC(CH3)3.

Câu 67. Cho 5 dung dịch riêng biệt: HNO3 (loãng), CuSO4, FeCl2, HCl và NaOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng được với kim loại Fe là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 68. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825.

Câu 69. Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Y có tính chất của một poliancol. B. X có phản ứng tráng bạc.

C. Phân tử khối của Y bằng 162. D. X dễ tan trong nước.

Câu 70. Cho các phát biểu sau:

(a) Cao su thiên nhiên không tan trong dung môi xăng, benzen.

(b) Trong công nghiệp, glucozo được dùng để sản xuất bánh kẹo, hồ dán.

(c) Tripanmitin là chất béo no.

(d) Etyl butirat có mùi thơm của dứa.

(e) Đipeptit Gly-Val có 4 nguyên tử oxi trong phân tử.

Số phát biểu đúng là

A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 71. Sau mùa thu hoạch, người nông dân cần phải bón phân cung cấp dinh dưỡng cho đất 80 kg N. Sau khi đã bón cho mảnh vườn 200 kg loại phân bón trên bao bì có ghi NPK: 16 – 16 – 8. Để cung cấp đủ hàm lượng nitơ cho đất thì phải bón thêm cho đất m kg phân đạm chứa 98,5% (NH2)2CO (thành phần còn lại không chứa nitơ). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 105. B. 107. C. 174. D. 102.

Câu 72.
Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số nguyên tử hiđro trong phân tử chất X là

A. 8.  B. 6.  C. 10.  D. 12.

Câu 73. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2.

(b) Cho NaHCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.

(c) Cho NH4NO3 vào lượng dư dung dịch KOH.

(d) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3.

(e) Cho Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4.

(g) Cho Al vào dung dịch HCl.

(h) Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa khử là

A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 74. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 300 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOOK. Đốt cháy 0,14 mol E, thu được 3,69 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,25 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 86,71. B. 86,91. C. 86,41. D. 86,61.

Câu 75. Hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, Cu, Fe. Hòa tan hết 46,4 gam X trong 140 gam dung dịch HCl 36,5%, thu được 3,36 lít khí H2 và dung dịch Y chỉ chứa muối. Mặt khác, nếu hòa tan hết 46,4 gam X vào dung dịch H2SO4 (đặc, nóng), thu được dung dịch E (chỉ chứa các muối trung hòa) và 3,36 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất của S+6,). Cho E tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa F. Nung F trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 215,1 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của muối FeCl2 trong Y là

A. 16,72%. B. 27,30%. C. 29,22%. D. 6,82%.

Câu 76. Trong y học, glucozơ làm thuốc tăng lực cho người bệnh, dễ hấp thu và cung cấp khá nhiều năng lượng. Dung dịch glucozơ (C6H12O6) 5% có khối lượng riêng là 1,02 g/ml, phản ứng oxi hóa 1 mol glucozơ tạo thành CO2 và H2O tỏa ra một nhiệt lượng là 2803,0 kJ. Một người bệnh được truyền một chai chứa 500 ml dung dịch glucozơ 5%. Năng lượng tối đa từ phản ứng oxi hóa hoàn toàn glucozơ mà bệnh nhân đó có thể nhận được là

A. 397,09 kJ. B. 381,67 kJ. C. 389,30 kJ. D. 416,02 kJ.

Câu 77. Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 dư.

(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.

(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.

(d) Cho dung dịch NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.

(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.

(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 78. Cho các sơ đồ phản ứng:

(1) E + NaOH → X + Y

(2) F + NaOH → X + Z

(3) X + HCl → T + NaCl

Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng số nguyên tử cacbon; ME < MF < 175.

Cho các phát biểu sau:

(a) Có một công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.

(b) Chất Z có khả năng hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

(c) Hai chất E và F có cùng công thức đơn giản nhất.

(d) Từ Y điều chế trực tiếp được CH3COOH.

(e) Nhiệt độ sôi của E cao hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.

Câu 79. Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic đơn chức X, ancol no đa chức Y và chất Z là sản phẩm của phản ứng este hóa giữa X với Y. Trong E, số mol của X lớn hơn số mol của Y. Tiến hành các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1: Cho 0,5 mol E phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 3,36 lít khí CO2 (ở đktc).

Thí nghiệm 2: Cho 0,5 mol E vào dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,65 mol NaOH phản ứng và thu được 32,2 gam ancol Y.

Thí nghiệm 3: Đốt cháy 1 mol E bằng O2 dư thu được 7,3 mol CO2 và 5,7 mol H2O.

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp E là

A. 73,86%. B. 71,24%. C. 72,06%. D. 74,68%.

Câu 80. Hòa tan hết m gam CuSO4.5H2O vào dung dịch chứa 0,24 mol NaCl, thu được dung dịch X. Điện phân X bằng dòng điện một chiều có cường độ không đổi (với điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%). Sau thời gian t giây, thu được 3,136 lít (đktc) hỗn hợp hai khí ở cả hai điện cực. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 13,92 gam so với dung dịch ban đầu. Bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước. Giá trị của m là

A. 10,0 B. 12,5. C. 15,0. D. 17,5.

…………….HẾT……………
1683544366812.png
 

DOWNLOAD FILE

  • yopovn.com---4 ĐỀ THI THỬ Kỳ thi tốt nghiệp thpt 2023 môn hoá CÓ ĐÁP ÁN SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH.zip
    225.7 KB · Lượt xem: 2
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập trắc nghiệm hóa học thi thpt quốc gia bộ đề thi tốt nghiệp thpt môn hóa câu hỏi trắc nghiệm hóa thpt quốc gia de thi khảo sát chất lượng môn hóa lớp 10 de thi thử tốt nghiệp 2020 môn hóa violet de thi thử tốt nghiệp môn hóa 2021 violet de thi thử tốt nghiệp thpt 2021 môn hóa violet khảo sát chất lượng khảo sát chất lượng hóa khảo sát chất lượng hóa 10 đề khảo sát chất lượng hóa 11 khảo sát chất lượng lớp 12 môn toán thanh hóa khảo sát chất lượng đầu năm khảo sát eq khảo sát hệ thống khảo sát môn học tài liệu hóa học luyện thi thpt quốc gia 2020 tài liệu hóa ôn thi đại học tài liệu hóa thpt tài liệu ôn hóa thpt quốc gia tài liệu ôn hsg hóa 10 tài liệu ôn hsg hóa 11 tài liệu ôn thi hóa học thpt tài liệu ôn thi hsg hóa 10 tài liệu ôn thi hsg hóa 8 tài liệu ôn thi hsg hóa 9 tài liệu ôn thi hsg hóa thpt tài liệu ôn thi thpt môn hóa tài liệu ôn thi thpt quốc gia 2020 môn hóa tài liệu on thi thpt quốc gia 2020 môn hóa violet tài liệu ôn thi thpt quốc gia 2021 môn hóa tài liệu ôn thi thpt quốc gia môn hóa tài liệu thi hóa thpt tài liệu thi thpt quốc gia môn hóa tải đề thi tốt nghiệp môn hóa 2020 thi thử fce thi thử tốt nghiệp hóa thi thử tốt nghiệp thpt trắc nghiệm hóa dược trắc nghiệm hóa dược 1 trắc nghiệm hóa dược 2 trắc nghiệm hóa học trắc nghiệm hóa online trắc nghiệm hóa thi thpt trắc nghiệm hóa thpt trắc nghiệm lý thuyết hóa thi thpt quốc gia 2020 trắc nghiệm lý thuyết hóa thpt quốc gia trắc nghiệm lý thuyết hóa thpt quốc gia có đáp an trắc nghiệm môn hóa dược tuyển tập câu hỏi trắc nghiệm hóa học thpt đáp an trắc nghiệm module 1 môn hóa học thpt đáp an trắc nghiệm module 2 môn hóa học thpt đáp án trắc nghiệm module 3 hóa học thpt đáp án đề thi tốt nghiệp môn hóa 2020 đề cương ôn thi tốt nghiệp môn hóa 12 giải chi tiết đề thi tốt nghiệp môn hóa 2020 đề cương on thi tốt nghiệp môn hóa 12 violet đề khảo sát chất lượng 12 thanh hoá đề khảo sát chất lượng lần 3 sở thanh hóa đề khảo sát chất lượng lớp 12 sở thanh hóa đề khảo sát chất lượng lớp 12 thanh hóa đề khảo sát chất lượng học sinh giỏi hóa 8 đề khảo sát chất lượng lớp 12 thpt thanh hóa đề khảo sát chất lượng đầu năm hóa 11 đề khảo sát chất lượng đầu năm hóa 9 đề thi hoá tốt nghiệp thpt 2020 mã 202 đề thi hóa tốt nghiệp thpt 2021 đề thi hóa tốt nghiệp trung học phổ thông 2020 đề thi khảo sát chất lượng lớp 9 thanh hóa đề thi khảo sát chất lượng môn hóa lớp 11 đề thi thử tốt nghiệp hóa 2020 đề thi thử tốt nghiệp hóa 2021 đề thi thử tốt nghiệp môn hóa 2020 đề thi thử tốt nghiệp môn hóa 2020 violet đề thi thử tốt nghiệp môn hóa 2021 đề thi thử tốt nghiệp môn hóa năm 2020 đề thi thử tốt nghiệp môn hóa năm 2021 đề thi thử tốt nghiệp thpt 2020 môn hóa violet đề thi thử tốt nghiệp thpt môn hóa 2020 đề thi thử tốt nghiệp thpt môn hóa 2020 violet đề thi tốt nghiệp 2020 môn hóa violet đề thi tốt nghiệp anh 2020 đề thi tốt nghiệp hóa đề thi tốt nghiệp hóa 2012 đề thi tốt nghiệp hóa 2012 file word đề thi tốt nghiệp hóa 2013 violet đề thi tốt nghiệp hóa 2018 đề thi tốt nghiệp hóa 2019 đề thi tốt nghiệp hóa 2020 đề thi tốt nghiệp hóa 2021 đề thi tốt nghiệp hóa năm 2021 đề thi tốt nghiệp khoa học 2020 đề thi tốt nghiệp lý 2020 đề thi tốt nghiệp môn hóa 2013 có đáp án đề thi tốt nghiệp môn hóa 2018 đề thi tốt nghiệp môn hóa 2019 đề thi tốt nghiệp môn hóa 2020 đề thi tốt nghiệp môn hóa 2020 violet đề thi tốt nghiệp môn hóa 2021 đề thi tốt nghiệp môn hóa năm 2010 đề thi tốt nghiệp môn hóa năm 2012 violet đề thi tốt nghiệp môn hóa năm 2014 violet đề thi tốt nghiệp môn hóa năm 2015 violet đề thi tốt nghiệp môn hóa năm 2019 đề thi tốt nghiệp môn hóa năm 2020 đề thi tốt nghiệp năm 2020 đề thi tốt nghiệp năm 2021 đề thi tốt nghiệp sử đề thi tốt nghiệp thpt 2020 môn hoá đợt 1 đề thi tốt nghiệp thpt 2020 môn hóa đợt 2 đề thi tốt nghiệp thpt 2021 môn hóa học đề thi tốt nghiệp thpt 2021 môn hóa đề thi tốt nghiệp môn hóa năm 2021 đề thi tốt nghiệp thpt hoá 2020 đề thi tốt nghiệp thpt môn hóa 2019 đề thi tốt nghiệp thpt môn hóa 2020 đề thi tốt nghiệp thpt môn hóa 2020 violet đề thi tốt nghiệp thpt môn hóa 2021 đề thi tốt nghiệp thpt môn hoá học đề thi tốt nghiệp thpt môn hóa năm 2012 đề thi tốt nghiệp thpt năm 2021 đề thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 đề tốt nghiệp hóa 2020
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,094
    Bài viết
    37,563
    Thành viên
    139,625
    Thành viên mới nhất
    KSOR H DIN

    Thành viên Online

    Không có thành viên trực tuyến.
    Top