6 ĐỀ THI HỌC KÌ I MÔN HÓA 11 (THAM KHẢO) được soạn dưới dạng file word/PDF/ powerpoint gồm 26 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
A. TRẮC NGHIỆM (Chọn đáp án đúng nhất) (7,0 điểm)
Câu 1. Khi nhiệt kế thuỷ ngân vỡ, rắc chất bột nào sau đây lên thuỷ ngân rơi vãi sẽ chuyển hoá chúng thành hợp chất bền, ít độc hại?
A. Than đá. B. Muối ăn. C. Sulfur. D. Đá vôi.
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(1) Ammonia lỏng được dùng làm chất làm lạnh trong thiết bị lạnh.
(2) Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước, có thể dẫn khí NH3 đi qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc.
Khi cho quỳ tím ẩm vào lọ đựng khí NH3, quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
(4) Nitrogen lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 3. Cho cân bằng hóa học: . Ở 50oC, số mol chất Z là x; Ở 100oC số mol chất Z là y. Biết x > y và (n+m) > (p+q), kết luận nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm giảm áp suất của hệ.
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm giảm áp suất của hệ.
C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.
Câu 4. Cho các nhận định sau về cấu tạo phân tử nitric acid:
(a) Liên kết O - H phân cực về oxygen.
(b) Nguyên tử N có số oxi hoá là +5.
Nguyên tử N có hoá trị bằng 4.
(d) Liên kết cho - nhận N ® O kém bền.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 5. Khí nào sau đây dễ tan trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nước?
A. Ammonia. B. Oxygen. C. Nitrogen. D. Hydrogen.
Câu 6. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 ¾® cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
Hệ số tỉ lượng a, b, c, d, e là những số nguyên dương có tỉ lệ tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
A. TRẮC NGHIỆM (Chọn đáp án đúng nhất) (7,0 điểm)
Câu 1. Khi nhiệt kế thuỷ ngân vỡ, rắc chất bột nào sau đây lên thuỷ ngân rơi vãi sẽ chuyển hoá chúng thành hợp chất bền, ít độc hại?
A. Than đá. B. Muối ăn. C. Sulfur. D. Đá vôi.
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(1) Ammonia lỏng được dùng làm chất làm lạnh trong thiết bị lạnh.
(2) Để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước, có thể dẫn khí NH3 đi qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc.
Khi cho quỳ tím ẩm vào lọ đựng khí NH3, quỳ tím chuyển thành màu đỏ.
(4) Nitrogen lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 3. Cho cân bằng hóa học: . Ở 50oC, số mol chất Z là x; Ở 100oC số mol chất Z là y. Biết x > y và (n+m) > (p+q), kết luận nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm giảm áp suất của hệ.
B. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm giảm áp suất của hệ.
C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.
D. Phản ứng thuận thu nhiệt, làm tăng áp suất của hệ.
Câu 4. Cho các nhận định sau về cấu tạo phân tử nitric acid:
(a) Liên kết O - H phân cực về oxygen.
(b) Nguyên tử N có số oxi hoá là +5.
Nguyên tử N có hoá trị bằng 4.
(d) Liên kết cho - nhận N ® O kém bền.
Số nhận định đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 5. Khí nào sau đây dễ tan trong nước do tạo được liên kết hydrogen với nước?
A. Ammonia. B. Oxygen. C. Nitrogen. D. Hydrogen.
Câu 6. Cho phản ứng: aFe + bHNO3 ¾® cFe(NO3)3 + dNO + eH2O
Hệ số tỉ lượng a, b, c, d, e là những số nguyên dương có tỉ lệ tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.