- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,748
- Điểm
- 113
tác giả
8 Đề khảo sát toán 12 hải phòng 2024 TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG, SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm CÁC FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Câu 1. Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Gọi là góc giữa cạnh bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 2. Cho cấp số nhân có và Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 3. Tìm các giá trị của sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 4. Gọi là bán kính, là diện tích mặt cầu. Công thức nào sau đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho một khối trụ có bán kính đáy bằng . Biết thiết diện của hình trụ qua trục là hình vuông có chu vi bằng . Thể tích của khối trụ sẽ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho.
Câu 7. Tập xác định của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
Câu 9. Giá trị cực đại của hàm số bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. : Cho hai số phức và . Môđun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. : Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
Câu 12. : Môđun của số phức thỏa mãn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. : Cho khối lập phương có đường chéo một mặt bằng . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
A. B. C. D.
Câu 15. Cho hàm số. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Hàm số , có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 17. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. . B. Vô số. C. . D. .
Câu 18. : Cho khối nón có chiều cao và bán kính đáy . Thể tích của khối nón là:
A. . B. . C. D. .
Câu 19. Cho là một nguyên hàm của hàm số trên . Hỏi là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Hàm số có đạo hàm trên là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Tính biết .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. : Gọi , là các nghiệm phức của phương trình . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. : Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
A. . B. . C. . D.
Câu 26. : Cho khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Trong không gian cho mặt cầu Bán kính của mặt cầu là
A. 18. B. 9. C. 3. D.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc
A. B. C. D.
Câu 29. Cho hình trụ có đường sinh bằng và diện tích xung quanh bằng . Bán kính đáy của hình trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Trong không gian cho các điểm và Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A. B. C. D.
Câu 31. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 32. Trong không gian cho đường thẳng Vectơ sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 33. Nếu thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Có bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số đó thuộc tập hợp
A. B. C. D.
Câu 35. Tổng tất cả các giá trị của để bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Xét hàm số (với và ) có đồ thị là đường cong . Biết rằng trục hoành tiếp xúc với tại điểm có hoành độ là và cắt tại điểm nữa có hoành độ là . Khi hình phẳng giới hạn bởi và trục hoành có diện tích bằng , tích phân bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Lập các số tự nhiên có 7 chữ số từ các chữ số 1, 2, 3, 4. Tính xác suất để số lập được thỏa mãn: các chữ số 1, 2, 3 có mặt hai lần, chữ số 4 có mặt 1 lần đồng thời các chữ số lẻ đều nằm ở các vị trí lẻ (tính từ trái qua phải).
A. B. C. D.
Câu 38. Trong không gian đường thẳng đi qua điểm song song với mặt phẳng đồng thời cắt đường thẳng có phương trình là
A. B. C. D.
Câu 39. : Trong tập hợp các số phức, cho phương trình ( là tham số thực). Tổng tất cả các giá trị của để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Tìm tập hợp các giá trị của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. : Cho hình nón có đỉnh , bán kính đáy bằng . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón, cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông cân Biết khoảng cách giữa và trục của hình nón bằng . Tính thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông và là trung điểm của Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. B. C. D.
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai mặt phẳng có phương trình và mặt cầu .Mặt phẳng vuông với mặt phẳng đồng thời tiếp xúc với mặt cầu .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 44. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn
. Tính giá trị .
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. : Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại . Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng , thể tích khối chóp tứ giác bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Một vật trang trí có dạng khối tròn xoay tạo thành khi quay miền (phần gạch chéo trong hình vẽ) quay xung quanh trục . Biết là hình chữ nhật cạnh ,; là trung điểm của ; điểm cách một đoạn bằng . là cung thuộc đường tròn đường kính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Người ta chế tạo một đồ chặn giấy (như hình vẽ), theo các công đoạn như sau:
Bước 1: Chế tạo hình trụ tròn xoay bằng thuỷ tinh trong suốt, chiều cao cm, bán kính đường tròn đáy cm.
Bước 2: Đặt bên trong hình trụ là một khối nón tròn xoay có đáy trùng với một đường tròn đáy của hình trụ và đỉnh trùng với tâm đường tròn đáy còn lại của hình trụ.
Bước 3: Đặt vào hai quả cầu tiếp xúc với nhau, tiếp xúc với các đường sinh, mặt đáy của hình trụ và hình nón (quan sát hình vẽ)
Phần còn lại bên ngoài khối nón, bên ngoài hai khối cầu và bên trong hình trụ người ta đổ đầy nước. Bỏ qua bề dày của các lớp vỏ. Hỏi thể tích nước cần đổ gần nhất với giá trị nào sau đây?
Câu 48. Trong không gian cho ba điểm và mặt phẳng Xét điểm thay đổi thuộc , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. 30 B. 102 C. 35 D. 105
Câu 49. Xét hai số phức thỏa mãn và . Giá trị nhỏ nhất của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hàm đa thức . Hàm số có đồ thị như hình vẽ sau
bô 2
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
SỞ GD & ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT AN DƯƠNG | ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 6 – NĂM 2024 Môn: TOÁN, Lớp 12 | |
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) | Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) | |
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... | Mã đề thi 215 | |
Câu 1. Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng 2, cạnh bên bằng 3. Gọi là góc giữa cạnh bên và mặt đáy. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 2. Cho cấp số nhân có và Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 3. Tìm các giá trị của sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng
A. B. C. D.
Câu 4. Gọi là bán kính, là diện tích mặt cầu. Công thức nào sau đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Cho một khối trụ có bán kính đáy bằng . Biết thiết diện của hình trụ qua trục là hình vuông có chu vi bằng . Thể tích của khối trụ sẽ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Tìm khoảng đồng biến của hàm số đã cho.
A. . B. . C. . D. .Câu 7. Tập xác định của hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
A. . B. . C. . D. .Câu 9. Giá trị cực đại của hàm số bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. : Cho hai số phức và . Môđun của số phức bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. : Điểm trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A. B. C. . D. Câu 12. : Môđun của số phức thỏa mãn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. : Cho khối lập phương có đường chéo một mặt bằng . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ
Số điểm cực trị của hàm số đã cho làA. B. C. D.
Câu 15. Cho hàm số. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Hàm số , có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ,,. B. ,,. C. ,,. D. ,,.Câu 17. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. . B. Vô số. C. . D. .
Câu 18. : Cho khối nón có chiều cao và bán kính đáy . Thể tích của khối nón là:
A. . B. . C. D. .
Câu 19. Cho là một nguyên hàm của hàm số trên . Hỏi là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Hàm số có đạo hàm trên là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Tính biết .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. : Gọi , là các nghiệm phức của phương trình . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. : Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Hàm số nào sau đây đồng biến trên
A. . B. . C. . D.
Câu 26. : Cho khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Trong không gian cho mặt cầu Bán kính của mặt cầu là
A. 18. B. 9. C. 3. D.
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ cho mặt phẳng . Điểm nào dưới đây thuộc
A. B. C. D.
Câu 29. Cho hình trụ có đường sinh bằng và diện tích xung quanh bằng . Bán kính đáy của hình trụ đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Trong không gian cho các điểm và Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là
A. B. C. D.
Câu 31. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 32. Trong không gian cho đường thẳng Vectơ sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
A. B. C. D.
Câu 33. Nếu thì bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Có bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau mà các chữ số đó thuộc tập hợp
A. B. C. D.
Câu 35. Tổng tất cả các giá trị của để bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Xét hàm số (với và ) có đồ thị là đường cong . Biết rằng trục hoành tiếp xúc với tại điểm có hoành độ là và cắt tại điểm nữa có hoành độ là . Khi hình phẳng giới hạn bởi và trục hoành có diện tích bằng , tích phân bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Lập các số tự nhiên có 7 chữ số từ các chữ số 1, 2, 3, 4. Tính xác suất để số lập được thỏa mãn: các chữ số 1, 2, 3 có mặt hai lần, chữ số 4 có mặt 1 lần đồng thời các chữ số lẻ đều nằm ở các vị trí lẻ (tính từ trái qua phải).
A. B. C. D.
Câu 38. Trong không gian đường thẳng đi qua điểm song song với mặt phẳng đồng thời cắt đường thẳng có phương trình là
A. B. C. D.
Câu 39. : Trong tập hợp các số phức, cho phương trình ( là tham số thực). Tổng tất cả các giá trị của để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Tìm tập hợp các giá trị của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. : Cho hình nón có đỉnh , bán kính đáy bằng . Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón, cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông cân Biết khoảng cách giữa và trục của hình nón bằng . Tính thể tích của khối nón giới hạn bởi hình nón đã cho theo .
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông và là trung điểm của Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
A. B. C. D.
Câu 43. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai mặt phẳng có phương trình và mặt cầu .Mặt phẳng vuông với mặt phẳng đồng thời tiếp xúc với mặt cầu .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 44. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn
. Tính giá trị .
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. : Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại . Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng , thể tích khối chóp tứ giác bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Một vật trang trí có dạng khối tròn xoay tạo thành khi quay miền (phần gạch chéo trong hình vẽ) quay xung quanh trục . Biết là hình chữ nhật cạnh ,; là trung điểm của ; điểm cách một đoạn bằng . là cung thuộc đường tròn đường kính .
Thể tích của vật thể trang trí trên là (quy tròn đến hàng phần mười)A. . B. . C. . D. .
Câu 47. Người ta chế tạo một đồ chặn giấy (như hình vẽ), theo các công đoạn như sau:
Bước 1: Chế tạo hình trụ tròn xoay bằng thuỷ tinh trong suốt, chiều cao cm, bán kính đường tròn đáy cm.
Bước 2: Đặt bên trong hình trụ là một khối nón tròn xoay có đáy trùng với một đường tròn đáy của hình trụ và đỉnh trùng với tâm đường tròn đáy còn lại của hình trụ.
Bước 3: Đặt vào hai quả cầu tiếp xúc với nhau, tiếp xúc với các đường sinh, mặt đáy của hình trụ và hình nón (quan sát hình vẽ)
Phần còn lại bên ngoài khối nón, bên ngoài hai khối cầu và bên trong hình trụ người ta đổ đầy nước. Bỏ qua bề dày của các lớp vỏ. Hỏi thể tích nước cần đổ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. B. C. D. Câu 48. Trong không gian cho ba điểm và mặt phẳng Xét điểm thay đổi thuộc , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. 30 B. 102 C. 35 D. 105
Câu 49. Xét hai số phức thỏa mãn và . Giá trị nhỏ nhất của bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 50. Cho hàm đa thức . Hàm số có đồ thị như hình vẽ sau
bô 2
THẦY CÔ TẢI NHÉ!