Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
  • Khởi tạo chủ đề Yopovn
  • Ngày gửi
  • Replies 0
  • Views 709

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
82,427
Điểm
113
tác giả
900 mẫu câu giao tiếp tiếng anh cùng con hàng ngày LINK DRIVE được soạn dưới dạng file pdf gồm 150 trang. Các bạn xem và tải 900 mẫu câu giao tiếp tiếng anh cùng con hàng ngày, 900 mẫu câu giao tiếp cùng con hàng ngày pdf,,,về ở dưới.
Thuong Jessica – 0967.836.692
1
1. I get up
- I’m yawning.
- I’m sleepy.
1. Tớ thức dậy.
- Tớ đang ngáp
- Tớ đang buồn ngủ.
2. I wash my face.
- The water is cold.
- I can’t open my eyes.
2. Tớ rửa mặt.
- Nước rất lạnh.
- Tớ không thể mở
mắt.
Thuong Jessica – 0967.836.692
2
3. I drink some milk.
- I like milk.
- I eat toast.
3. Tớ uống 1 chút
sữa.
- Tớ thích sữa.
- Tớ ăn bánh mì
nướng.
4. I wipe my mouth.
- The toast and the
milk are good.
- I’m getting full.
5. Tớ lau miệng.
- Bánh mì nướng và
sữa rất ngon.
- Tớ no rồi.
Thuong Jessica – 0967.836.692
3
5. I take off my
pajamas.
- I finish my breakfast.
- What shall I wear?
5. Tớ cởi quần áo
ngủ.
- Tớ đã ăn sáng xong.
- Tớ nên mặc gì đây?
6. I put on my clothes.
- I wear my underpants.
- I can’t see anything
now.
6. Tớ mặc quần áo.
- Tớ mặc quần chíp.
- Lúc này tớ không
thể nhìn thấy gì cả.
Thuong Jessica – 0967.836.692
4
7. I put on my pink
blouse.
- I button up my blouse.
- This blouse has three
buttons.
7. Tớ mặc chiếc áo hồng.
- Tớ cài cúc áo.
- Chiếc áo này có 3 cái cúc.
8. I put on my green
skirt.
- This is my favorite
skirt.
- Do I look pretty?
8. Tớ mặc chiếc váy xanh
lá cây.
- Đây là chiếc váy tớ thích.
- Trông tớ có xinh không?
Thuong Jessica – 0967.836.692
5
9. I look at some pretty
flowers.
- They smell good.
- Mommy takes care of
these flowers.
9. Tớ ngắm một vài
bông hoa đẹp.
- Chúng rất thơm.
- Mẹ chăm sóc những
bông hoa này.
10. I pour some
misosoup over rice.
Mommy doesn’t like me
to do so.
I spill my miso soup.
10. Tớ chan súp miso
(canh tương) lên cơm.
- Mẹ không thích tớ làm
như vậy.
- Tớ làm súp tràn ra
ngoài.
Thuong Jessica – 0967.836.692
6
11. I walk.
- I walk to school.
- I wear my green
shoes.
11. Tớ đi bộ.
- Tớ đi bộ đến trường.
- Tớ đi đôi giầy màu
xanh lá.
12. I water the
flowers.
- Tulips are colorful.
- I use my watering
can.
12. Tớ tưới hoa.
- Hoa tuy-lip rất sặc sỡ.
- Tớ dùng bình tưới
hoa của mình.
Thuong Jessica – 0967.836.692
7
13. I water the
garden.
- I fill my watering can.
- It’s hot today.
13. Tớ tưới nước cho
khu vườn.
- Tớ lấy đầy nước vào
bình.
- Hôm nay trời nóng.
14. I swim in the
ocean.
- I wear my swimsuit
and bathing cap.
- I can swim very well.
14. Tớ bơi ở biển.
- Tớ mặc bộ đồ bơi và
mũ tắm.
- Tớ có thể bơi rất tốt.
Thuong Jessica – 0967.836.692
8
15. I eat ice cream.
- I’m hot.
- I’m sweating.
15. Tớ ăn kem.
- Tớ thấy nóng.
- Tớ đang đổ mồ hôi.
16. I turn on the
water.
- I run the water.
- I look at the water
running.
16. Tớ mở nước.
- Tớ cho nước chảy.
- Tớ nhìn nước chảy.
Thuong Jessica – 0967.836.692
9
17. I turn off the
water.
- I save water.
- Water is important.
17. Tớ khóa nước lại.
- Tớ tiết kiệm nước.
- Nước rất quan trọng.
18. I put some soap in
the washing machine.
- I put in too much
soap.
- I do the laundry.
18. Tớ đổ một chút xà
phòng vào máy giặt.
- Tớ lỡ đổ quá nhiều xà
phòng.
- Tớ giặt đồ
Thuong Jessica – 0967.836.692
10
19. I put in dirty
clothes.
- There are so many
dirty clothes.
- I shouldn’t put in
many clothes.
19. Tớ cho quần áo
bẩn vào.
- Có rất nhiều quần áo
bẩn.
- Tớ không nên cho
quá nhiều quần áo vào
máy giặt.
20. I turn on the
switch.
- The washing
machine starts
working.
- It’s noisy.
20. Tớ bật công tắc.
- Máy giặt bắt đầu
hoạt động.
- Nó rất ồn.
Thuong Jessica – 0967.836.692
11
21. I wash the clothes
with soap.
- I wash some clothes
by myself.
- I make a lather.
21. Tớ giặt quần áo
với xà phòng.
- Tớ tự giặt một ít
quần áo.
- Tớ tạo ra bọt xà
phòng.
22. I rinse the
clothes.
- They are getting
clean.
- I have to wring the
water out of them.
22. Tớ giũ quần áo.
- Quần áo sạch hơn
rồi.
- Tớ phải vắt kiệt
nước khỏi quần áo.
Thuong Jessica – 0967.836.692
12
23. I talk with
Mommy.
- I carry the washing
basket.
- I help Mommy.
23. Tớ nói chuyện với
mẹ.
- Tớ xách chiếc giỏ
đựng quần áo.
- Tớ giúp đỡ mẹ.
24. I hang the
washing out.
- I’m standing on the
stool.
- I put clothes pins on
the clothes.
24. Tớ phơi quần áo.
- Tớ đứng trên chiếc
ghế đẩu.
- Tớ kẹp những chiếc
ghim vào quần áo.
Thuong Jessica – 0967.836.692
13
25. I smooth it down.
- It will remove the
wrinkles.
- I’m standing on tiptoes.
25. Tớ kéo phẳng quần
áo.
- Nó sẽ làm các vết
nhàu biến mất.
- Tớ đang đứng trên mũi
chân của mình.
26. I hand a ladle to
Mommy.
- I help Mommy to cook.
- We make lunch
together.
26. Tớ đưa cho mẹ một
cái muỗng canh.
- Tớ giúp mẹ nấu ăn.
- Hai mẹ con tớ cùng
nhau nấu bữa trưa.
Thuong Jessica – 0967.836.692
14
27. I make noodles.
- I make the dough
thinner.
- I use the rolling pin.
27. Tớ nấu mì.
- Tớ làm cho bột mỏng
hơn.
- Tớ dùng cây lăn bột.
28. I leave the table.
- I finish setting the
table.
- Lunch is ready.
28. Tớ rời khỏi bàn.
- Tớ đã sắp xếp bàn ăn
xong.
- Bữa trưa đã sẵn sàng.
Thuong Jessica – 0967.836.692
15
29. I finish my bowl.
- It’s very tasty.
- I like noodles.
29. Tớ đã ăn xong
phần của mình.
- Nó rất ngon.
- Tớ thích ăn mì.
30. I take a nap.
- My cat takes a nap
too.
- I put a blanket on my
tummy.
30. Tớ nghỉ trưa.
- Mèo của tớ cũng nghỉ
trưa.
- Tớ đắp chăn lên bụng
của mình.
Thuong Jessica – 0967.836.692
16
31. I go into my
room.
- I open the door.
- I have a soccer ball
in my room.
31. Tớ đi vào phòng
mình.
- Tớ mở cửa.
- Tớ có 1 quả bóng đá
trong phòng của mình.
32. I change my
shirt.
- It’s a purple shirt
with black stripes.
- I feel nice with the
clean shirt.
32. Tớ thay áo.
- Đó là một chiếc áo
tím kẻ sọc.
- Tớ cảm thấy dễ chịu
với chiếc áo sạch sẽ.
Thuong Jessica – 0967.836.692
17
33. I play with water.
- There is a yatch and
a ship in my basin.
- It’s fun to play with a
water pistol.
33. Tớ nghịch nước.
- Có một chiếc thuyền
và một chiếc tàu ở
trong bồn nước của tớ.
- Thật thú vị khi chơi
với một khẩu súng
nước.
34. I watch out for
cars.
- I hold a yellow flag
in my left hand.
- I look both ways very
carefully.
34. Tớ để ý những
chiếc xe hơi.
- Tớ cầm một lá cờ
màu vàng ở tay trái.
- Tớ nhìn cẩn thận cả
hai bên đường.
Thuong Jessica – 0967.836.692
18
35. I bite my friend.
- My friend looks
surprised.
- Sometimes we fight
with each other.
35. Tớ cắn bạn tớ.
- Bạn tớ có vẻ rất
sửng sốt.
- Đôi khi chúng tớ
còn cãi lộn với nhau.
36. I hold his hand.
- I like him.
- We’re good friends.
36. Tớ cầm tay cậu
ấy.
- Tớ quý cậu ấy.
- Chúng tớ là bạn tốt
của nhau.
Thuong Jessica – 0967.836.692
19
37. I show him my
goldfish.
- It’s red.
- The goldfish swims
slowly.
37. Tớ cho cậu ấy
xem con cá vàng.
- Nó màu đỏ nữa.
- Con cá vàng bơi
chầm chậm.
38. I take off my
shoes.
- I don’t wear socks.
- I walk barefoot.
38. Tớ bỏ giầy.
- Tớ không đi tất.
- Tớ đi chân trần.
Thuong Jessica – 0967.836.692
20
39. I ride my bicycle.
- I can ride it very
well.
- Cool air feels nice.
39. Tớ đi xe đạp.
- Tớ có thể đi xe đạp
rất tốt.
- Không khí mát mẻ
thật dễ chịu.
40. I take a picture.
- My dog poses for a
picture.
- He wears a red tie.
40. Tớ chụp 1 bức
ảnh.
- Con chó của tớ tạo
dáng.
- Nó đeo một cái nơ đỏ.
Thuong Jessica – 0967.836.692
21
41. I color the apple
red.
- I color the banana
yellow.
- I have many
crayons.
41. Tớ tô quả táo màu
đỏ.
- Tớ tô quả chuối màu
vàng.
- Tớ có rất nhiều bút
màu.
42. I prepare the
dinner.
- The pot is on the
stove.
- I wonder if I can
cook it well.
42. Tớ chuẩn bị bữa
tối.
- Cái nồi ở trên bếp ga.
- Tớ đang tự hỏi liệu
mình có thể nấu ăn
ngon không.
Thuong Jessica – 0967.836.692
22
43. I make a house
with blocks.
- Those blocks are
colorful.
- It’s easy to pile them
up.
43. Tớ xếp một ngôi
nhà với các khối
hình.
- Những khối hình này
rất nhiều màu sắc.
- Rất dễ để xếp chúng
thành chồng.
44. I play in the
kitchen.
- I put my doll on the
chair.
- The dinning table is
covered with my
favorite table cloth.
44. Tớ chơi trong
nhà bếp.
- Tớ để búp bê lên
ghế.
- Bàn ăn được phủ
bằng một tấm vải bàn
mà tớ rất thích.
Thuong Jessica – 0967.836.692
23
45. I put the peas into
a jar.
- It’s difficult to put
them in it.
- I spill some of them.
45. Tớ cho hạt đậu
vào trong lọ.
- Rất khó để bỏ các hạt
đậu vào lọ.
- Tớ đã làm rơi một vài
hạt ra ngoài.
46. I pick up some
beans.
- I wonder how many
peas there are.
- I have to crawl under
the table.
46. Tớ nhặt một vài
hạt đậu lên.
- Tớ tự hỏi có bao
nhiêu hạt ở đây.
- Tớ phải bò dưới bàn.
Thuong Jessica – 0967.836.692
24
47. I sweep the floor.
- It’s so dusty.
- I clean it every day
47. Tớ quét nhà.
- Nó rất bụi.
- Tớ dọn dẹp mỗi
ngày.
48. I hold the
dustpan.
- I put the trash in the
dustpan.
- The room is clean
now.
48. Tớ cầm cái hót
rác.
- Tớ cho rác vào cái
hót rác.
- Bây giờ căn phòng
đã sạch sẽ rồi.
Thuong Jessica – 0967.836.692
25
49. I open the
window.
- It’s sunny today.
- The flowers look
fresh.
49. Tớ mở cửa sổ.
- Hôm nay trời nắng.
- Những bông hoa
tươi roi rói.
50. I look out the
window.
- I’m waiting for my
friend to come.
- I wonder where she’s
walking now.
50. Tớ nhìn ra ngoài
cửa sổ.
- Tớ đang đợi bạn tớ
đến.
- Tớ tự hỏi cô ấy
đang đi bộ đến đâu
rồi?
Thuong Jessica – 0967.836.692
26
51. I ride a horse.
- The horse is big.
- I enjoy riding.
51. Tớ cưỡi ngựa.
- Tớ ngựa rất to.
- Tớ thích cưỡi ngựa.
52. I light a match.
- The match is burning.
- It’s hot.
52. Tớ quẹt 1 que
diêm.
- Que diêm đang cháy.
- Nó nóng.
Thuong Jessica – 0967.836.692
27
53. I put a candle
down.
- I hold it with my right
hand.
- I squat down.
53. Tớ đặt một ngọn
nến xuống.
- Tớ cầm nó bằng tay
phải.
- Tớ ngồi xuống .
(squat: ngồi xổm)
54. I put trash into
the trash can.
- Don’t litter the room.
- It already has some
trash.
54. Tớ bỏ ra vào
thùng rác.
- Đừng làm vương
vãi ra phòng nhé.
- Có một ít rác ở
trong thùng rác rồi.
Thuong Jessica – 0967.836.692
28
55. I play ring toss.
- I throw the blue ring.
- I throw the red one on
successfully.
55. Tớ chơi ném
vòng.
- Tớ ném vòng màu
xanh.
- Tớ đã ném trúng
vòng màu đỏ.
56. I sleep in my bed.
- My quilt is a yellow
one with green dots.
- I’m Superman in my
dream.
56. Tớ ngủ trên
giường.
- Chăn của tớ là chăn
màu vàng chấm bi
xanh.
- Trong giấc mơ tớ là
siêu nhân.
Thuong Jessica – 0967.836.692
29
57. I go to the
bathroom.
- I’m wee-weeing.
- I rub my eye.
57. Tớ vào phòng
tắm.
- Tớ đi tè.
- Tớ rụi mắt.
58. I take my pants
down.
- I bend down.
- I put my pants on the
floor.
58. Tớ kéo quần
xuống.
- Tớ cúi xuống.
- Tớ để quần ở trên
sàn.
Thuong Jessica – 0967.836.692
30
59. I sit on the potty.
- I put my hands on my
knees.
- I want to poo-poo.
59. Tớ ngồi trên cái
bô.
- Tớ đặt tay trên đầu
gối.
- Tớ muốn đi ị.
60. I make poo-poo.
- I strain.
- I make grimaces.
60. Tớ đi ị.
- Tớ rặn.
- Tớ nhăn mặt.
Thuong Jessica – 0967.836.692
31
61. I wipe my fanny.
- I tear off some toilet
paper.
- I can do it by myself.
61. Tớ lau sạch sẽ.
- Tớ xé một ít giấy
vệ sinh.
- Tớ có thể tự làm
việc này.
62. I flush the toilet.
- Pew, it stinks.
- The water goes down.
62. Tớ xả bồn cầu.
- Eo, nó rất hôi.
- Nước chảy xuống
dưới.
Thuong Jessica – 0967.836.692
32
63. I put away my
pajamas.
- I have a bag for my
pajamas.
- I change my clothes.
64. Tớ cởi bộ đồ
ngủ.
- Tớ có túi đựng đồ
ngủ.
- Tớ thay quần áo.
64. I button my shirt.
- I wear my green
striped shirt.
- Does it suit me?
64. Tớ cài cúc áo.
- Tớ mặc chiếc áo
sọc xanh.
- Trông nó có hợp
với tớ không?
Thuong Jessica – 0967.836.692
33
65. I pass the butter.
- I eat a fried egg and
two sausages.
- I also drink some
milk.
65. Tớ bỏ bơ sang
một bên.
- Tớ ăn trứng rán và
hai cái xúc xích.
- Tớ cũng uống một
chút sữa nữa.
66. I spill some milk.
- My elbow hit my cup.
- I made a mess again.
66. Tớ làm đổ một
ít sữa ra ngoài.
- Khuỷu tay của tớ
chạm vào cốc.
- Tớ lại làm mọi thứ
bừa bãi rồi.
Thuong Jessica – 0967.836.692
34
67. I get the rag.
- I have to wipe the
table.
- My slippers come off.
67. Tớ lấy giẻ lau.
- Tớ phải lau bàn.
- Dép của tớ trượt cả
ra khỏi chân.
68. I take my dishes to
the sink.
- I hold them with both
hands.
- I walk very carefully.
68. Tớ mang đĩa
chén đến bồn rửa.
- Tớ cầm chúng bằng
cả hai tay.
- Tớ đi rất cẩn thận.
Thuong Jessica – 0967.836.692
35
69. I carry the stool.
- It’s not so heavy.
- Now, I’m going to do
the dishes.
69. Tớ mang cái
ghế đẩu ra.
- Nó không nặng
lắm.
- Bây giờ tớ sẽ rửa
chén đĩa.
70. I go for a walk.
- I feel happy.
- I like going out.
70. Tớ đi dạo bộ.
- Tớ cảm thấy vui.
- Tớ thích đi ra
ngoài.
Thuong Jessica – 0967.836.692
36
71. I go to the park.
- It’s my favorite place.
- The gate is made of
stone.
71. Tớ đi đến công
viên.
- Đó là địa điểm yêu
thích của tớ.
- Cổng được làm
bằng đá.
72. I look for good.
- I open my bag.
- I brought some
sweets.
72. Tớ tìm đồ.
- Tớ mở túi của mình
ra.
- Tớ đã mang theo
vài viên kẹo.
Thuong Jessica – 0967.836.692
37
73. I slide down the
slide.
- The slide is in the
shape of an elephant.
- It’s a lot of fun.
73. Tớ trượt cầu.
- Chiếc cầu trượt có
hình con voi.
- Thật là nhiều niềm
vui.
74. I see yellow
flowers.
- They are yellow
tulips.
- I count them.
74. Tớ nhìn thấy
những bông hoa
màu vàng.
- Chúng là những
bông hoa tuy-lip
màu vàng.
- Tớ đếm chúng.
Thuong Jessica – 0967.836.692
38
75. I pick flowers.
- I want to give them to
Mommy.
- Mommy will be glad.
75. Tớ hái hoa.
- Tớ muốn tặng hoa
cho mẹ.
- Mẹ sẽ rất vui.
76. I hold Mommy’s
hand.
- Her hand is warm.
- We go shopping.
76. Tớ cầm tay mẹ.
- Tay mẹ rất ấm.
- Tớ và mẹ đi mua
sắm.
Thuong Jessica – 0967.836.692
39
77. I hurt my knee.
- I tripped over a stone.
- It hurts a lot.
77. Tớ làm đau đầu
gối.
- Tớ vấp phải một hòn
đá.
- Nó rất đau.
78. I eat ozoni.
- It’s yummy.
- I can use my
chopsticks well.
78. Tớ ăn súp ozoni.
- Nó rất ngon.
- Tớ có thể dùng đũa rất
thành thạo.
* Ozoni: một một súp
truyền thống của Nhật
Bản.
Thuong Jessica – 0967.836.692
40
79. I put flour, water
and eggs in the bowl.
- I’m breaking an egg.
- I’m a good cook.
79. Tớ cho bột mì,
nước và trứng vào
trong 1 cái bát.
- Tớ đập một quả trứng.
- Tớ là một người nấu
ăn giỏi.
80. I stir them.
- I use a whisk.
- I need much power to
stir them.
80. Tớ khuấy chúng
lên.
- Tớ dùng một cái máy
đánh trứng.
- Tớ cần dùng nhiều sức
để khuấy.
Thuong Jessica – 0967.836.692
41
81. I add a pinch of
salt.
- The salt is in a green
pot.
- I season with salt.
81. Tớ bỏ thêm một
chút muối.
- Muối ở trong cái lọ
màu xanh.
- Tớ thêm muối vào.
82. I ladle the batter.
- I scoop it with a spoon.
- I have to be careful not
to put in too much
batter.
82. Tớ múc bột.
(batter: bột nhão)
- Tớ múc bằng một cái
thìa.
- Tớ phải cẩn thận
không cho quá nhiều
bột vào.
Thuong Jessica – 0967.836.692
42
83. I turn it over.
- It is mixed well.
- It became a lump.
83. Tớ dốc ngược
bột xuống.
- Nó được trộn rất kĩ
rồi.
- Nó đã trở thành
một cục bột.
84. I knead it.
- I sprinkle some flour
over the board.
- It makes me tired.
84. Tớ nhào/ nặn
cục bột.
-Tớ rắc một ít bột mì
lên tấm ván.
- Nhào bột khiến tớ
rất mệt.
Thuong Jessica – 0967.836.692
43
85. I read a book.
- It’s a very colorful
picture book.
- I put my bear by my
side.
85. Tớ đọc 1 cuốn
sách.
- Nó là một cuốn sách
rất nhiều màu.
- Tớ để con gấu bông
bên cạnh mình.
86. I go to see my
friend.
- He lives in the next
town.
- What shall we play
today?
86. Tớ đi gặp bạn của
tớ.
- Cậu ấy sống ở thị trấn
ngay cạnh.
- Hôm nay chúng tớ
nên chơi gì đây?
Thuong Jessica – 0967.836.692
44
87. I forgot my wallet.
- I have to go back soon.
- I can’t take a bus
without money.
87. Tớ quên ví mất rồi.
- Tớ phải quay lại sớm.
- Tớ không thể bắt xe
buýt mà không có tiền
được.
88. I draw the curtains.
- It’s getting dark.
- I see a lot of people
going home.
88. Tớ kéo rèm.
- Trời trở nên tối hơn.
- Tớ nhìn thấy rất nhiều
người đang trên đường
về nhà.
Thuong Jessica – 0967.836.692
45
89. I lock the door.
- I insert the key in the
lock.
- Don’t forget to lock
the door before you go
out.
89. Tớ khóa cửa.
- Tớ cho chìa khóa vào
ổ khóa.
- Đừng quên khóa cửa
trước khi bạn ra ngoài
nhé.
90. I put coins into the
ticket machine.
- I know how to get the
ticket.
- There are always so
many people in the
station.
90. Tớ cho đồng xu
vào máy bán vé.
- Tớ biết cách làm thế
nào để lấy vé.
- Luôn luôn có rất nhiều
người ở nhà ga (trạm).
Thuong Jessica – 0967.836.692
46
91. I push the button.
- Then, the ticket comes
out of the machine.
- I only have to pay half
the price.
91. Tớ ấn nút.
- Sau đó tấm vé sẽ ra
khỏi chiếc máy.
- Tớ chỉ phải trả một
nửa giá tiền thôi.
92. I put the ticket in
my pocket.
- I must remember
where I put it.
- I had my ticket
punched.
92. Tớ cho vé vào túi
quần.
- Tớ phải nhớ nơi tớ để
vé.
- Vé của tớ đã được đục
lỗ.
Thuong Jessica – 0967.836.692
47
93. I run around in the
train.
- Nobody sits here.
- Wow, it’s a lot of fun.
93. Tớ chạy vòng
quanh trên tàu hỏa.
- Không có ai ngồi ở đây
cả.
- Ồ, thật nhiều điều thú
vị.
94. I get off the train.
- I jump onto the
platform.
- The train is going to
pull out.
94. Tớ ra khỏi tàu.
- Tớ nhảy lên sân ga.
- Tàu sẽ chạy qua một
bên.
Thuong Jessica – 0967.836.692
48
95. I give my ticket to
the station employee.
- He wears a blue
uniform.
- I want to become a
station employee too.
95. Tớ đưa vé cho nhân
viên soát vé của nhà ga.
- Chú ấy mặc đồng phục
màu xanh.
- Tớ cũng muốn trở
thành nhân viên nhà ga.
96. I wait for the flower
to bloom.
- It has a pink bulb.
- I planted seeds in this
flower pot.
96. Tớ chờ hoa nở.
- Nó có nụ màu hồng.
- Tớ đã gieo hạt vào
chiếc bình hoa này.
Thuong Jessica – 0967.836.692
49
97. I take the toy
away from my
friend.
- He wants to play
with it too.
- He tries to get it
back.
97. Tớ giật đồ chơi khỏi
tay bạn tớ.
- Cậu ấy cũng muốn chơi.
- Cậu ấy cố gắng tìm cách
lấy nó lại.
98. I share my toy
with Yukio.
- We should be kind
to friends.
- He is glad.
98. Tớ chia sẻ đồ chơi với
Yukio.
- Chúng ta nên tử tế với bạn
bè.
- Cậu ấy rất vui.
Thuong Jessica – 0967.836.692
50
99. I play with blocks.
- I want to stack the
blocks as tall as I am.
- There’re many kinds of
shapes of blocks.
99. Tớ chơi với các
khối xếp hình.
- Tớ muốn xếp chồng
các hình khối cao như tớ.
- Có rất nhiều hình khối
có hình dạng khác nhau.
100. I finish the puzzle.
- I put the last piece in
the center of it.
- It turned out to be a
purple car.
100. Tớ đã xếp hình
xong.
- Tớ xếp mảnh ghép cuối
cùng vào giữa bức tranh.
- Nó đã trở thành một
chiếc xe hơi màu tím.
Thuong Jessica – 0967.836.692
51
101. I meet a friend.
- I wave to her.
- We talk for a while.
101. Tớ gặp một người
bạn.
- Tớ vẫy cô ấy.
- Chúng tớ nói chuyện
một lát.
102. I go shopping.
- I get to the shop.
- I can see a lot of fruit.
102. Tớ đi mua sắm.
- Tớ đến cửa hàng.
- Tớ nhìn thấy rất nhiều
hoa quả.
Thuong Jessica – 0967.836.692
52
103. I hold a basket.
- It’s big.
- I carry it with both
hands.
103. Tớ xách một chiếc
giỏ.
- Nó rất to.
- Tớ phải xách nó bằng
cả hai tay.
104. I buy some
bananas.
- I like bananas.
- I choose ripe ones.
104. Tớ mua vài quả
chuối.
- Tớ thích chuối.
- Tớ chọn những quả đã
chín.
Thuong Jessica – 0967.836.692
53
105. I say the name of
the vegetable.
- It is “carrot”
- Can you name the
fruit?
105. Tớ đọc tên của
loại củ.
- Đó là cà rốt.
- Bạn có thể kể tên một
loại quả không?
106. I eat ice cream in
the coffee shop.
- Mommy drinks cream
soda.
- We have a good time.
106. Tớ ăn kem trong
quán cà phê.
- Mẹ uống soda kem.
- Tớ và mẹ đã có
khoảng thời gian tuyệt
vời bên nhau.
Thuong Jessica – 0967.836.692
54
107. I honk the horn.
- It makes a big noise.
- I sit in the driver’s seat.
107. Tớ bấm còi.
- Nó tạo ra tiếng ồn rất
lớn.
- Tớ ngồi vào ghế lái xe.
108. I cook dinner.
- I mix the ingredients
with chopsticks.
- I slice the cucumber.
108. Tớ nấu bữa tối.
- Tớ dùng đũa trộn các
nguyên liệu với nhau.
- Tớ thái dưa chuột.
Thuong Jessica – 0967.836.692
55
109. I run very fast.
- I want to win the
race.
- I tie the red band
around my head.
109. Tớ chạy rất
nhanh.
- Tớ muốn thắng cuộc
đua này.
- Tớ đeo một chiếc
băng đỏ quanh đầu.
110. I throw a ball.
- I try to throw it far.
- It’s fun to play
outside.
110. Tớ ném bóng.
- Tớ cố gắng ném nó
thật xa.
- Chơi ở ngoài thật
vui.
Thuong Jessica – 0967.836.692
56
111. I dig in the
garden.
- I use a shovel.
- I stretch out my legs.
111. Tớ đào hố ở
trong vườn.
- Tớ dùng một cái
xẻng.
- Tớ dang chân ra.
112. I walk fast.
- I swing my arms.
- Walking fast is good
for my health.
112. Tớ đi bộ rất
nhanh.
- Tớ vung vẩy tay.
- Đi bộ nhanh rất tốt
cho sức khỏe của tớ.
Thuong Jessica – 0967.836.692
57
113. I walk slowly.
- I feel like a turtle.
- It takes more time to
get to the place.
113. Tớ đi bộ chậm.
- Tớ thấy mình giống như
một con rùa vậy.
- Sẽ tốn thời gian hơn để
đến một nơi nào đó.
114. I pull weeds.
- It’s hard work.
- There are a lot of
weeds in my garden.
114. Tớ nhổ cỏ.
- Đó là một công việc
nặng nhọc.
- Có rất nhiều cỏ ở trong
vườn.
Thuong Jessica – 0967.836.692
58
115. I pick baby corn.
- The bowl is almost
full.
- The stalks grow high.
115. Tớ hái ngô non.
- Cái bát gần đầy rồi.
- Thân cây mọc cao.
116. I sit on the sofa.
- I hold a toy rabbit in
my arm.
- I wonder where
Mommy has gone.
116. Tớ ngồi trên ghế
sofa.
- Tớ giữ con thỏ đồ chơi
ở trong tay mình.
- Tớ tự hỏi không biết
mẹ đi đâu rồi.
Thuong Jessica – 0967.836.692
59
117. I hop about.
- Mommy comes back.
- I’m happy.
117. Tớ nhảy lò cò.
- Mẹ đã quay về.
- Tớ rất vui.
118. I have dinner.
- I wear my yellow bib.
- I eat rice a lot.
118. Tớ ăn tối.
- Tớ đeo cái yếm màu
vàng.
- Tớ ăn rất nhiều cơm.
Thuong Jessica – 0967.836.692
60
119. I set the table.
- I spread the tablecloth
over the table.
- I have a party today.
119. Tớ chuẩn bị bàn
ăn.
- Tớ trải khăn trải bàn.
- Tớ có một bữa tiệc hôm
nay.
120. I put the flowers
on the table.
- The flowers are
beautiful.
- I put them at the
center of the table.
120. Tớ đặt hoa lên bàn.
- Hoa rất đẹp.
- Tớ để hoa vào chính
giữa bàn.
Thuong Jessica – 0967.836.692
61
121. I carry the dish
with two hands.
- It looks delicious.
- I help Mommy to
prepare for the party.
121. Tớ bê đĩa bằng
hai tay.
- Nó trông rất ngon.
- Tớ giúp mẹ chuẩn
bị bữa tiệc.
122. I sit on the chair.
- I’m sitting still.
- I’m well-mannered
122. Tớ ngồi lên
ghế.
- Tớ vẫn đang ngồi.
- Tớ rất lịch sự.
Thuong Jessica – 0967.836.692
62
123. I take a bath.
- I’m naked.
- I take my toy with me.
123. Tớ đi tắm.
- Tớ đang không mặc
gì.
- Tớ mang theo đồ
chơi của mình.
124. I shampoo my
sister’s hair.
- She looks like she
feels better.
- She has short hair.
124. Tớ gội đầu cho
em gái.
- Có vẻ như em ấy
đang cảm thấy tốt hơn.
- Em ấy có tóc ngắn.
Thuong Jessica – 0967.836.692
63
125. I feel better
- The toy duck is
floating around me.
- I count twenty with
my body soaked.
125. Tớ cảm thấy dễ
chịu hơn.
- Con vịt đồ chơi đang
nổi bồng bềnh quanh
người tớ.
- Tớ ngâm mình trong
nước và đếm đến 20.
126. I dry my body.
- I feel warm.
- I wrap myself in a
bathtowel.
126. Tớ lau khô
người.
- Tớ thấy ấm.
- Tớ quấn người mình
bằng một chiếc khăn
tắm.
Thuong Jessica – 0967.836.692
64
127. I weigh myself
on the scale.
- I look at the scale.
- I put on weight.
127. Tớ cân.
- Tớ nhìn vào cân.
- Tớ tăng cân rồi.
128. I have seafood
for dinner.
- I have two rolls
instead of rice.
- I like fried shrimp.
128. Tớ ăn hải sản
cho bữa tối.
- Tớ ăn hai ổ bánh mì
thay cơm.
- Tớ thích ăn tôm
chiên.
Thuong Jessica – 0967.836.692
65
129. I hold my
breath.
- I have hiccups.
- I want Mommy to tap
my back.
129. Tớ nín thở.
- Tớ bị nấc.
- Tớ muốn mẹ vỗ đằng
sau lưng cho tớ.
130. I get into bed.
- I sleep with my bear.
- I want to have a good
dream.
130. Tớ leo lên
giường.
- Tớ ngủ với con gấu
bông của mình.
- Tớ muốn mơ một
giấc mơ thật đẹp.
Thuong Jessica – 0967.836.692
66
131. I get under the
blanket.
- I crawl under the
blanket.
- I feel like a
caterpillar.
131. Tớ chui dưới
chăn.
- Tớ bò dưới cái chăn.
- Tớ thấy mình giống
như 1 con sâu vậy.
132. I stay at home
alone.
- I feel lonely.
- I hope Mommy
comes home soon.
132. Tớ ở nhà một
mình.
- Tớ cảm thấy cô đơn.
- Tớ mong mẹ sẽ sớm
về nhà.
Thuong Jessica – 0967.836.692
67
133. I eat a lot.
- I eat every kind of
food.
- Sometimes I eat too
much.
133. Tớ ăn rất nhiều.
- Tớ ăn nhiều loại
thức ăn.
- Đôi lúc tớ ăn quá
nhiều.
134. I fall and get
hurt.
- My leg is bleeding.
- I try not to cry.
2. Tớ ngã và bị đau.
- Chân của tớ chảy
máu.
- Tớ cố không khóc.
Thuong Jessica – 0967.836.692
68
135. I cover myself
up in the blanket.
- I’m going to take a
nap.
- I look at my toes
under the blanket.
135. Tớ đắp chăn lên
người.
- Tớ sẽ đi nghỉ trưa.
- Tớ nhìn vào những
ngón chân ở dưới chăn.
.
136. I carry my
school bag.
- It’s new.
- I think it’s suit me.
136. Tớ mang theo
cặp sách.
- Nó là cặp sách mới.
- Tớ nghĩ nó rất hợp
với tớ.
Thuong Jessica – 0967.836.692
69
137. I forgot to
gargle.
- I always gargle
before I go out.
- It prevents catching a
cold.
137. Tớ quên súc
họng.
- Tớ luôn luôn súc
họng khi đi ra ngoài.
- Nó giúp ngăn ngừa bị
cảm lạnh.
138. I see a doctor.
- I have a sore throat.
- He checks my throat.
138. Tớ gặp bác sĩ.
- Tớ bị viêm họng.
- Bác ấy kiểm tra họng
của tớ.
Thuong Jessica – 0967.836.692
70
139. I get a shot.
- I roll up my left
sleeve.
- The shot is painful.
139. Tớ bị tiêm.
- Tớ vén tay áo bên trái
lên.
- Tiêm rất đau.
140. I sing a song.
- I sing along with the
piano.
- I clasp my hands
behind my back.
2. Tớ hát một bài hát.
- Tớ hát theo đàn
piano.
- Tớ nắm chặt tay mình
ở đằng sau lưng.
Thuong Jessica – 0967.836.692
71
141. I play the piano.
- I practice it every
day.
- I take a piano lesson
once a week.
141. Tớ chơi đàn.
- Tớ luyện tập mỗi
ngày.
- Tớ tham gia lớp học
đàn piano mỗi tuần một
lần.
142. I clap my hands.
- I watch a show.
- I clap my hands in
time to the music.
142. Tớ vỗ tay.
- Tớ xem một buổi
trình diễn.
- Tớ vỗ tay theo nhạc.
Thuong Jessica – 0967.836.692
72
143. I click my
castanets.
- I spread my arms.
- My next turn comes
soon.
143. Tớ bật chiêc
castenet của tớ lên.
- Tớ dang hai cánh tay.
- Sắp đến lượt tớ rồi.
*Castenets là nhạc cụ cầm tay
nhỏ được sử dụng trong âm
nhạc Tây Ban Nha
144. I fold paper.
- I do origami.
- I make a triangle first.
144. Tớ gấp giấy.
- Tớ gấp origami.
- Đầu tiên, tớ gấp hình
tam giác
*Origami là nghệ thuật gấp
giấy của Nhật Bản.
Thuong Jessica – 0967.836.692
73
145. I make a paper
crane.
- I made it very well.
- I have two more
pieces of paper left.
145. Tớ gấp một con
hạc giấy.
- Tớ gấp rất đẹp.
- Tớ còn hai tờ giấy
nữa.
146. I fold paper in
half.
- It’s a big piece.
- What shall I make
next?
146. Tớ gập giấy làm
đôi.
- Đó là một mảnh giấy
rất to.
- Tiếp theo tớ nên gập
gì đây?
Thuong Jessica – 0967.836.692
74
147. I decorate the
room with paper
cranes.
- I hang it on the wall.
- There is a picture on
the wall too.
147. Tớ trang trí
phòng với những
con hạc giấy.
- Tớ treo nó lên
tường.
- Có một bức tranh
cũng được treo ở trên
tường.
148. I get mad.
- I’m flushed with
anger.
- I clench my fists.
148. Tớ nổi giận.
- Mặt tớ đỏ bừng vì
cơn giận.
- Tớ nắm chặt hai
nắm đấm.
Thuong Jessica – 0967.836.692
75
149. I show a picture
story.
- I put the pictures on
the desk.
- I read the story in a
very amusing way.
149. Tớ đưa ra một
bức tranh trong một
câu chuyện.
- Tớ để bức tranh lên
bàn.
- Tớ đọc truyện theo
một cách rất vui vẻ.
150. I take my shirt
out of the basket.
- Which is my shirt?
- I pick a blue shirt.
150. Tớ lấy áo ra
khỏi giỏ.
- Cái nào là áo của tớ?
- Tớ nhặt chiếc áo
màu xanh lên.
Thuong Jessica – 0967.836.692
76
151. I ask Mommy.
- She is reading a
magazine.
- She knows a lot of
things.
151. Tớ hỏi mẹ.
- Mẹ đang đọc báo.
- Mẹ biết rất nhiều
điều.
152. I put on my
make-up.
- I put some lipstick on
my lips.
- I mess up the room
with cosmetics.
152. Tớ trang điểm.
- Tớ tô son.
- Tớ làm phòng bừa
bộn với đồ mĩ phẩm
của mình.
Thuong Jessica – 0967.836.692
77
153. I imitate the
sumo wrestler.
- He is fat.
- He looks strong.
153. Tớ bắt chước
theo võ si sumo.
- Chú ấy rất béo.
- Chú ấy trông rất
khỏe.
154. I pile up the
blocks.
- I put the tringle
block on top of it.
- I pick the blocks
from the box.
154. Tớ xếp hình
khối.
- Tớ đặt hình tam giác
lên trên cùng.
- Tớ nhặt các khối
hình từ hộp ra.
Thuong Jessica – 0967.836.692
78
155. I make a story
house.
- It’s a big colorful
house.
- I want to live in such
a house.
155. Tớ xếp thành
một ngôi nhà.
- Đó là một ngôi nhà
rất nhiều sắc màu.
- Tớ muốn sống trong
một ngôi nhà như vậy.
156. I reach for a
block.
- The block is rolling
on.
- I crawl to get it.
156. Tớ với lấy khối
hình.
- Khối hình đang lăn
đi.
- Tớ bò theo để lấy nó.
Thuong Jessica – 0967.836.692
79
157. I put three
marbles under the
number 3.
- There are numbers 1
to 5 on the paper.
- I study Math.
157. Tớ đặt ba viên bi
dưới số 3.
- Có các số đếm từ 1
đến 5 trên tờ giấy.
- Tớ học Toán.
158. I count the
marbles.
- There are ten marbles
on the table.
- I put five marbles in
each line.
158. Tớ đếm những
viên bi.
- Có 10 viên bi trên
bàn.
- Tớ xếp mỗi hàng 5
viên bi.
Thuong Jessica – 0967.836.692
80
159. I write on the
board.
- I write with a piece of
chalk.
- I write it large.
159. Tớ viết lên bảng.
- Tớ viết bằng một mẩu
phấn.
- Tớ viết thật to.
160. I fall off the
stool.
- I lost my balance.
- Help me!
160. Tớ ngã khỏi ghế.
- Tớ bị mất thăng bằng.
- Giúp tớ với!
Thuong Jessica – 0967.836.692
81
161. I study about
shapes.
- I’m gazing at the
blue block.
- Where should I put
it?
161. Tớ học về hình
dạng.
- Tớ nhìn chằm chằm
vào hình màu xanh.
- Tớ nên đặt nó vào
đâu?
162. I match the
shapes.
- I finished.
- I’m sastisfied.
162. Tớ ghép các
hình khối cho khớp.
- Tớ đã hoàn thành.
- Tớ rất hài lòng.
Thuong Jessica – 0967.836.692
82
163. I say the color of
each card.
- I have 5 pieces of
paper on the table.
- They are red, purple,
green, blue and yellow.
163. Tớ đọc màu của
mỗi tấm thẻ.
- Tớ có 5 tấm thẻ trên
bàn.
- Chúng là đỏ, tím,
xanh lá cây, xanh
dương, và vàng.
164. I go get my
lunch.
- I’m very hungry.
- I hope it is a hot dog.
164. Tớ đi lấy bữa
trưa.
- Tớ đang rất đói.
- Tớ hi vọng đó là món
bánh mì kẹp xúc xích.
Thuong Jessica – 0967.836.692
83
165. I get older.
- I was cute when I was
a baby.
- I remember things
when I was in
Mommy’s tummy.
165. Tớ lớn hơn rồi.
- Khi còn nhỏ tớ rất đáng
yêu.
- Tớ nhớ cả những điều
khi còn ở trong bụng mẹ.
166. I go to school.
- I wear my yellow
cap.
- I carry my schoolbag
on my back.
166. Tớ đi học.
- Tớ đội chiếc mũ lưỡi trai
màu vàng.
- Tớ đeo cặp trên lưng.
Thuong Jessica – 0967.836.692
84
167. I eat salad.
- I am about to eat a
piece of tomato.
- Vegetables are good
for my health.
167. Tớ ăn rau trộn.
- Tớ sẽ ăn một miếng cà
chua.
- Rau củ rất tốt cho sức
khỏe của tớ.
168. I turn head over
heels.
- Everything looks
upside down.
- I am good at doing
somersaults.
168. Tớ lộn ngược.
- Mọi thứ trông như bị
đảo ngược.
- Tớ rất giỏi lộn nhào.
Thuong Jessica – 0967.836.692
85
169. I get up my
myself.
- I dust off my bottom.
- Somersaults are a
piece of cake.
169. Tớ tự đứng dậy.
- Tớ phủi mông.
- Lộn nhào thật dễ.
170. I push up my
friend’s bottom.
- I help him to do a
somersault.
- He practices it many
time.
170. Tớ đẩy mông bạn
tớ.
- Tớ giúp cậu ấy lộn nhào.
- Cậu ấy luyện tập rất
nhiều lần.
Thuong Jessica – 0967.836.692
86
171. I skip rope ten
times without
stopping.
- I won’t stop until
twenty.
- I’m out of breath.
171. Tớ nhảy dây 10 lần
liên tục mà không nghỉ.
- Tớ sẽ không dừng lại
cho đến lần thứ 20.
- Tớ sắp hết hơi rồi.
172. I stand in line.
- I wait for my turn.
- Whose turn is it?
172. Tớ đứng trong
hàng.
- Tớ đợi đến lượt mình.
- Đến lượt ai rồi nhỉ?
Thuong Jessica – 0967.836.692
87
173. I run and jump.
- I jump as far as I can.
- My classmate runs
after me.
173. Tớ chạy và nhảy.
- Tớ nhảy xa nhất có thể.
- Bạn cùng lớp của tớ
đang chạy sau tớ.
174. I wash my
hands.
- I put the soap on my
hand.
- The water is running
down.
174. Tớ rửa tay.
- Tớ cho xà phòng vào
tay.
- Nước đang chảy xuống.
Thuong Jessica – 0967.836.692
88
175. I dry my hands
with a towel.
- I hang the towel.
- Now my hands are
clean.
175. Tớ lau tay khô bằng
một chiếc khăn.
- Tớ phơi khăn lên.
- Giờ thì tay tớ đã sạch
rồi.
176. I dig a tunnel
through the
watermelon.
- I dig it with a fork.
- I take the seeds off
too.
176. Tớ khoét một cái lỗ
trong quả dưa hấu.
- Tớ khoét bằng một cái
dĩa.
- Tớ gẩy hết hạt dưa đi.
Thuong Jessica – 0967.836.692
89
177. I look through
the hole.
- I’ll eat all of it by
myself.
- I make a big hole.
177. Tớ nhìn qua cái
lỗ.
- Tớ sẽ ăn hết chỗ này.
- Tớ khoét một cái lỗ
rất to.
178. I wear glasses.
- They’re too big for
me.
- I have good eyesight.
178. Tớ đeo kính.
- Nó quá to so với tớ.
- Tớ có thị lực rất tốt.
Thuong Jessica – 0967.836.692
90
179. I go to the zoo.
- I go through the gate.
- I can see various
animals at the zoo.
179. Tớ đi đến sở thú.
- Tớ đi xuyên qua
cổng.
- Tớ có thể nhìn thấy
rất nhiều loại động vật
khác nhau trong sở thú.
180. I take chocolate
and cookies with me.
- I love sweets.
- I take the sweets out
of my bag.
180. Tớ mang theo sô-
cô-la và bánh quy.
- Tớ thích kẹo.
- Tớ lấy kẹo ra khỏi túi.
Thuong Jessica – 0967.836.692
91
181. I dance.
- It’s exciting.
- My hair is swinging.
181. Tớ nhảy.
- Nó rất thú vị.
- Tóc tớ đang đung
đưa.
182. I put the books
in my bag.
- I wear my school
uniform.
- I chek my bag every
morning.
182. Tớ cho sách vào
trong túi.
- Tớ mặc đồng phục
của trường.
- Tớ kiểm tra cặp sách
mỗi buổi sáng.
Thuong Jessica – 0967.836.692
92
183. I wake up at
seven.
- The alarm clock goes
off.
- Is it already time to
get up?
183. Tôi dậy vào lúc 7
giờ.
- Đồng hồ báo thức đã
tắt.
- Đã đến lúc phải dậy
chưa?
184. I get out of bed.
- I want to sleep
longer.
- My hair is messy.
184. Tôi ra khỏi
giường.
- Tôi muốn ngủ lâu hơn
nữa.
- Tóc tôi đang rối tung.
Thuong Jessica – 0967.836.692
93
185. I open the
curtains.
- It’s fine today.
- I hear birds singing.
185. Tôi mở rèm.
- Hôm nay trời rất đẹp.
- Tôi nghe thấy những
con chim đang hót líu
lo.
186. I look at myself in
the mirror.
- I brush my hair.
- I look well.
186. Tôi soi mình
trong gương.
- Tôi chải tóc.
- Trông tôi đẹp rồi.
Thuong Jessica – 0967.836.692
94
187. I sit at the table.
- I eat some bread and
coffee for breakfast.
- I never skip breakfast.
187. Tôi ngồi cạnh
bàn.
- Tôi ăn một chút bánh
mì và cà phê cho bữa
sáng.
- Tôi không bao giờ bỏ
bữa sáng.
188. I put some butter
on my toast.
- The butter melts on
the toast.
- I spread it with a
butter knife.
188. Tôi cho một ít bơ
lên bánh mì nướng.
- Bơ tan ra trên bánh mì.
- Tôi phết bơ bằng một
con dao cắt bơ.
Thuong Jessica – 0967.836.692
95
189. I pour cream in
my coffee.
- I add some sugar too.
- The coffee smells
good.
189. Tôi tưới kem lên
cà phê.
- Tôi cũng cho thêm một
ít đường.
- Cà phê rất thơm.
190. I pick up a
spoon.
- The coffee is hot.
- I finish eating my
toast.
190. Tôi lấy một cái
thìa.
- Cà phê rất nóng.
- Tôi đã ăn xong bánh
mì nướng rồi.
Thuong Jessica – 0967.836.692
96
191. I stir my coffee.
- Coffee wakes me up.
- I clear the table after
the breakfast.
191. Tôi khuấy cà phê.
- Cà phê làm tôi tỉnh
táo.
- Tôi dọn sạch bàn sau
bữa sáng.
192. I gather my
papers.
- I glance at them.
- I put them in my paper
bag.
192. Tôi thu lượm tất
cả giấy tờ.
- Tôi nhìn qua chúng.
- Tôi bỏ chúng vào túi
của mình.
Thuong Jessica – 0967.836.692
97
193. I walk down the
street.
- I leave for work.
- I walk faster to catch
the train.
193. Tôi đi bộ xuống
đường.
- Tôi tan ca làm.
- Tôi đi nhanh để bắt
kịp chuyến tàu.
194. I go through the
ticket gate.
- The station employee
greets me.
- I show him my train
pass.
194. Tôi đi qua cổng
soát vé.
- Nhân viên nhà ga chào
hỏi tôi.
- Tôi đưa vé cho anh ấy
xem.
Thuong Jessica – 0967.836.692
98
195. I run up the
stairs.
- I’m in a hurry.
- I don’t want to miss
the train.
195. Tôi chạy lên cầu
thang.
- Tôi đang rất vội.
- Tôi không muốn bị
nhỡ tàu.
196. I get on the train.
- I’m relieved.
- I look for a seat.
196. Tôi lên tàu.
- Tôi nhẹ nhõm cả
người.
- Tôi tìm một chỗ ngồi.
Thuong Jessica – 0967.836.692
99
197. I find an empty
seat.
- I’m lucky.
- I sit next to a man.
197. Tôi tìm thấy một
chỗ ngồi còn trống.
- Tôi thật may mắn.
- Tôi ngồi cạnh một
người đàn ông.
198. I show my train
pass to the conductor.
- He checks it.
- I put my bag on my
knee.
198. Tôi đưa vé cho
người thu tiền vé xe
(phụ xe).
- Anh ấy kiểm tra vé.
- Tôi để túi trên đầu gối
của mình.
Thuong Jessica – 0967.836.692
100
199. I head toward the
exit.
- I have to go up the
stairs.
- There is the exit sign
on the wall.
199. Tôi đi thẳng tới
lối ra.
- Tôi phải leo lên bậc
thang.
- Có biển chỉ dẫn lối ra
ở trên tường.
200. I cross at the
crosswalk.
- The signal is green.
- It’s dangerous to cross
against the red light.
200. Tôi băng qua lối
qua đường.
- Đèn báo hiệu màu
xanh.
- Sẽ rất nguy hiểm khi
đi qua đường lúc đèn
đỏ.
Thuong Jessica – 0967.836.692
101
201. I get on the
elevator.
- I arrive at the office.
- The door is closing.
202. Tôi vào thang
máy.
- Tôi đi đến văn phòng.
- Cánh cửa đang đóng
lại.
202. I enter the
office.
- I turn the door knob.
- I greet my co-
workers.
202. Tôi bước vào văn
phòng.
- Tôi vặn khóa cửa.
- Tôi chào hỏi đồng
nghiệp.
Thuong Jessica – 0967.836.692
102
203. I open my desk
drawer.
- I look for my pen.
- I put my stationery in
order.
204. Tôi mở ngăn khéo
bàn.
- Tôi tìm chiếc bút.
- Tôi để đồ dùng văn
phòng theo thứ tự.
204. I type a letter.
- I can type fast.
- I’m a good secretary.
204. Tôi soạn một lá
thư.
- Tôi có thể đánh máy
rất nhanh.
- Tôi là một thư kí giỏi.
Thuong Jessica – 0967.836.692
103
205. I hail a taxi.
- I finish my work.
- I leave the office.
205. Tôi gọi một chiếc
taxi.
- Tôi đã làm xong việc.
- Tôi rời văn phòng.
206. I give the taxi
driver directions to
the restaurant.
- I get on taxi.
- The taxi driver is
nice.
206. Tôi chỉ cho tài xế
taxi đường đến nhà
hàng.
- Tôi lên taxi.
- Tài xế taxi rất tốt
bụng.
Thuong Jessica – 0967.836.692
104
207. I walk into the
restaurant.
- The waitress guides
me to the seat.
- She holds a menu.
207. Tôi bước vào nhà
hàng.
- Người bồi bàn chỉ tôi
chỗ ngồi.
- Cô ấy đang cầm một
bảng thực đơn.
208. I sit down and
look at the menu.
- The waitress served a
glass of water and a
towel first.
- What shall I have?
208. Tôi ngồi xuống và
nhìn vào thực đơn.
- Người bồi bàn phục vụ
tôi một cốc nước và một
chiếc khăn.
- Tôi nên ăn gì đây?
Thuong Jessica – 0967.836.692
105
209. I order a drink.
- I give my order to the
waitress.
- I’ll give a soda.
209. Tôi gọi đồ uống.
- Tôi bảo cho người bồi
bàn đồ uống tôi muốn
dùng.
- Tôi sẽ uống soda.
210. I order my
dinner.
- I’d like spaghetti and
a salad, please.
- The waitress takes
my order.
210. Tôi gọi đồ ăn cho
bữa tối.
- Tôi muốn ăn spaghetti
và rau trộn.
- Người bồi bàn nhận
thực đơn gọi món của
tôi.
Thuong Jessica – 0967.836.692
106
211. I make a toast
with my friend.
- She wears a nice
green suit.
- We say “cheers”.
211. Tôi cụng ly với
bạn của mình.
- Cô ấy mặc 1 bộ quần
áo màu xanh.
- Chúng Tôi nói “Vui
vẻ!”
212. I pay the bill.
- I take a ten thousand
yen bill out of my
wallet.
- I treat her.
212. Tôi thanh toán
hóa đơn.
- Tôi lấy 10 yên ra
khỏi ví.
- Tôi đãi cô ấy.
*Yên: đơn vị tiền tệ của Nhật
Bản
Thuong Jessica – 0967.836.692
107
213. I get my change.
- The waitress hands it
to me.
- I put the change in
my wallet.
213. Tôi nhận lại tiền
thừa.
- Người bồi bàn đưa
tiền thừa cho tôi.
- Tôi cho tiền thừa vào
ví.
214. I relax in the
chair.
- I change into more
comfortable clothes.
- I drink a cup of
coffee.
214. Tôi thư giãn trên
ghế.
- Tôi đã thay một bộ
quần áo thoải mái hơn.
- Tôi uống 1 tách cà
phê.
Thuong Jessica – 0967.836.692
108
215. I read a letter.
- It’s from my friend.
- She’s on a trip to
Hawaii.
215. Tôi đọc một lá
thư.
- Nó đến từ một người
bạn của tôi.
- Cô ấy đang có một
chuyến đi đến Hawaii.
216. I turn on the
television.
- I use the remote
control to turn it on.
- What’s on tonight?
216. Tôi mở ti-vi.
- Tôi dùng điều khiển
để mở ti-vi.
- Tối nay có chương
trình gì?
Thuong Jessica – 0967.836.692
109
217. I change
channels.
- I don’t feel like
watching comedy
now.
- I continue to change
channels.
217. Tôi chuyển
kênh.
- Tôi không cảm thấy
thích xem hài kịch lúc
này.
- Tôi tiếp tục chuyển
kênh.
218. I watch a movie.
- I like movies.
- It’s just started.
218. Tôi xem một bộ
phim.
- Tôi thích phim.
- Nó vừa mới bắt đầu
thôi.
Thuong Jessica – 0967.836.692
110
219. I look at the
clock.
- It’s already 9 o’clock.
- Time goes by
quickly.
219. Tôi nhìn đồng
hồ.
- Đã 9 giờ rồi.
- Thời gian trôi thật
nhanh.
220. I take a shower.
- The hot water comes
out from the shower.
- I feel good.
220. Tôi đi tắm.
- Nước nóng xả ra từ
vòi hoa sen.
- Tôi cảm thấy rất thư
giãn.
Thuong Jessica – 0967.836.692
111
221. I put on my
pajamas.
- I button up my
pajamas.
- I put a curler on my
bangs.
221. Tôi mặc đồ ngủ.
- Tôi cài khuy áo bộ đồ
ngủ.
- Tôi cuộn lô lên tóc
mái.
212. I keep myself
warm.
- I put my short robe
on.
- I tie the strings in
front.
222. Tôi giữ cho mình
thật ấm.
- Tôi mặc chiếc áo
choàng ngắn lên người.
- Tôi thắt dây phía
trước.
Thuong Jessica – 0967.836.692
112
223. I set the alarm
clock for seven.
- I don’t want to
oversleep tomorrow.
- This alarm is noisy.
223. Tôi đặt đồng hồ
báo thức 7 giờ.
- Tôi không muốn sáng
mai ngủ quên.
- Chuông báo này rất ồn.
224. I turn off the
light.
- I put the alarm clock
on the side table.
- I go to sleep at ten.
224. Tôi tắt điện.
- Tôi đặt chiếc đồng hộ
báo thức ở bên cạnh bàn.
- Tôi đi ngủ lúc 10 giờ.
Thuong Jessica – 0967.836.692
113
225. I find a
telephone boot.
- It’s empty now.
- I have to call the
office.
225. Tôi tìm một cái bốt điện thoại.
- Bốt điện thoại đang trống.
- Tôi gọi phải gọi đến văn phòng.
226. I step outside.
- I pull the door closed.
- I make a telephone
call.
226. Tôi bước tới phía ngoài.
- Tôi kéo cửa đóng vào.
- Tôi gọi điện thoại.
Thuong Jessica – 0967.836.692
114
227. I reach into my
pocket.
- I feel in my pocket
for a coin.
- I pick up the receiver.
227. Tôi đưa tay vào túi áo.
- Tôi tìm đồng xu trong túi.
- Tôi nhấc ống nghe lên.
228. I take a ten yen
coun out of my
pocket.
- I think ten yen is
enough.
- I make a local call.
228. Tôi lấy 10 yên ra khỏi túi.
- Tôi nghĩ 10 yên là đủ.
- Tôi gọi một cuộc gọi
nội mạng.
Thuong Jessica – 0967.836.692
115
229. I put the coin in
the telephone.
- I put another coin in
just in case.
- If ten yen isn’t
enough, the telephone
goes dead suddenly.
229. Tôi bỏ đồng xu
vào máy.
- Tôi bỏ thêm một
đồng xu nữa để dự
phòng.
- Nếu 10 yên không
đủ, thì điện thoại sẽ
ngắt đột ngột.
230. I dial the
number.
- Who will answer the
phone?
- I hope the line isn’t
busy.
230. Tôi ấn số.
- Ai sẽ trả lời điện
thoại của Tôi nhỉ?
- Tôi hi vọng đường
dây không bận.
Thuong Jessica – 0967.836.692
116
231. I talk on the
telephone.
- I report on my sales
to my boss.
- I hang up.
231. Tôi nói chuyện
qua điện thoại.
- Tôi báo cáo tình hình
bán hàng tới ông chủ.
- Tôi kết thúc cuộc gọi.
232. I walk down the
stairs.
- I watch for the steps.
- I’m on the way to
meet a new customer.
232. Tôi đi bộ xuống
cầu thang.
- Tôi chú ý bước đi cẩn
thận.
- Tôi đang trên đường
đến gặp một khách
hàng mới.
Thuong Jessica – 0967.836.692
117
233. I look at the
map.
- I check the place.
- I’m not sure where
the firm is.
233. Tôi nhìn vào bản
đồ.
- Tôi kiểm tra điểm
đến.
- Tôi không biết chắc
công ty đó ở đâu.
234. I ask for
directions.
- She tells me the way
politely.
- She points at the
direction.
234. Tôi hỏi đường đi.
- Cô ấy chỉ đường cho
tôi một cách rất lịch sự.
- Cô ấy chỉ hướng đi.
Thuong Jessica – 0967.836.692
118
235. I head for the
beach.
- I wear sun-glasses.
-I’m humming.
235. Tôi đi thẳng đến
biển.
- Tôi đeo kính râm.
- Tôi ngâm nga.
236. I play Frisbee.
- I throw a Frisbee.
- I enjoy playing
Frisbee.
236. Tôi chơi ném đĩa.
- Tôi ném một chiếc
đĩa.
- Tôi thích chơi ném
đĩa.
Thuong Jessica – 0967.836.692
119
237. I sunbathe.
- I lie on a towel.
- I get a tan.
237. Tôi phơi nắng.
- Tôi nằm trên một cái
khăn tắm.
- Tôi rám nắng.
238. I walk into the
supermarket.
- The door opens
automatically.
- I see some fruit near
the entrance.
238. Tôi đi vào trong
siêu thị.
- Cánh cửa tự động
mở.
- Tôi nhìn thấy hoa
quả ngay cạnh lối vào.
Thuong Jessica – 0967.836.692
120
239. I get a shopping
cart.
- It’s convenient for
carrrying lots of food.
- I push the cart with
one hand.
239. Tôi lấy một cái
giỏ hàng.
- Nó rất tiện lợi để chở
nhiều đồ.
- Tôi dùng một tay đẩy
giỏ hàng.
240. I check the
shopping list.
- I have a lot of things
to buy.
- I put my bag on the
bottom of the shopping
cart.
240. Tôi kiểm tra
danh sách mua đồ.
- Có rất nhiều thứ phải
mua.
- Tôi bỏ túi xách của
mình xuống dưới đáy
giỏ hàng.
Thuong Jessica – 0967.836.692
121
241. I walk down the
ailse.
- I see many goods
displayed on the shelf.
- I look for the goods I
want.
241. Tôi đi xuống
phía lối đi.
- Tôi nhìn thấy nhiều
đồ được trưng bày trên
giá.
- Tôi tìm mua đồ mà
Tôi muốn.
242. I stop at the
meat section.
- I should buy meat.
- It looks so delicious.
242. Tôi dừng lại ở
quầy thịt.
- Tôi nên mua thịt.
- Nó trông rất ngon.
Thuong Jessica – 0967.836.692
122
243. I look at a steak.
- They are wrapped
one by one.
- I choose the best one.
243. Tôi nhìn vào
miếng thịt.
- Chúng được gói từng
miếng một.
- Tôi chọn miếng ngon
nhất.
244. I look at the
price.
- Whoo, it’s too
expensive.
- I can’t buy it.
244. Tôi nhìn vào
giá.
- Ôi, nó đắt quá!
- Tôi không thể mua
được.
Thuong Jessica – 0967.836.692
123
245. I put it back.
- I give up buying the
steak.
- I’ll have a steak after
I get my pay.
245. Tôi bỏ nó lại.
- Tôi không mua miếng
thịt đó nữa.
- Tôi sẽ mua thịt sau
khi nhận lương.
246. I pick up a
package of ground
beef.
- The price is
reasonable.
- I can make
hamburgers with it.
246. Tôi chọn một gói
thịt bò xay.
- Giá của nó rất hợp lí.
- Tôi có thể làm bánh
hamburgers với túi thịt
bò này.
Thuong Jessica – 0967.836.692
124
247. I put the package
into the cart.
- I have an apple and
some bananas in my cart.
247. Tôi bỏ gói thịt bò
xay vào giỏ hàng.
- Trong giỏ hàng của tôi
có 1 quả táo và vài quả
chuối.
248. I go through the
fish section.
- I glance at the packages.
- I don’t need fish today.
248. Tôi đi qua quầy cá.
- Tôi liếc nhìn những gói
cá.
- Hôm nay tôi không cần
ăn cá.
Thuong Jessica – 0967.836.692
125
249. I take a six-pack of
juice.
- They are selling it at a
special price today.
- I go to the cashier.
249. Tôi lấy 6 hộp nước
ép hoa quả.
- Họ đang bán nó với một
mức giá đặc biệt trong
ngày hôm nay.
- Tôi đi đến chỗ thu ngân.
250. I look at the
receipt.
- I check what I bought.
- I spent a lot of money.
250. Tôi nhìn vào hóa
đơn.
- Tôi kiểm tra những gì
mình đã mua.
- Tôi đã chi rất nhiều tiền.
Thuong Jessica – 0967.836.692
126
251. I go out of the store
with the groceries.
- They are little heavy.
- I go home.
251. Tôi đi ra khỏi quầy
hàng với rất nhiều hàng
hóa.
- Chúng hơi nặng một
chút.
- Tôi đi về nhà.
252. I open the
cupboard.
- I take the dishes out of
the cupboard.
- I’m preparing for our
lunch.
252. Tôi mở cửa tủ
chạn.
- Tôi lấy đĩa ra khỏi tủ.
- Tôi chuẩn bị bữa trưa.
Thuong Jessica – 0967.836.692
127
253. I put the groceries
on the table.
- I roll up my sleeves.
- I prepare all the
ingredients.
253. Tôi để đồ lên trên
bàn.
- Tôi xắn tay áo.
- Tôi chuẩn bị mọi
nguyên liệu.
254. I tap an egg on the
table.
- The egg has a crack in
the shell.
- Eggs break easily.
254. Tôi đập một quả
trứng lên bàn.
- Quả trứng có một vết
nứt trên vỏ.
- Trứng rất dễ vỡ.
Thuong Jessica – 0967.836.692
128
255. I break an egg into
a bowl.
- I hold the shells in my
hands.
- I break it very well.
255. Tôi đập trứng vào
bát.
- Tôi giữ vỏ trứng ở trong
tay mình.
- Tôi đập trứng rất giỏi.
256. I throw away the
shells.
- I put them in a garbage
box.
- The sink is still clean.
256. Tôi vứt vỏ trứng đi.
- Tôi bỏ chúng vào thùng
rác.
- Bồn rửa vẫn rất sạch sẽ.
Thuong Jessica – 0967.836.692
129
257. I beat the egg.
- Egg yolk and egg white
is mixed.
- It becomes yellow.
157. Tôi đánh trứng.
- Lòng đỏ và lòng trắng
được trộn vào nhau.
- Nó trở thành màu vàng.
258. I pick up the onion.
- I’ll mix the onions with
the egg.
- Onions have peels.
258. Tôi lấy 1 củ hành.
- Tôi sẽ trộn hành với
trứng.
- Hành có vỏ.
Thuong Jessica – 0967.836.692
130
259. I peel the onion.
- I throw the peels away.
- I cut it into small pieces.
259. Tôi gọt vỏ hành.
- Tôi vứt vỏ đi.
- Tôi thái hành thành
những miếng nhỏ.
260. I remove the seeds
from the green pepper.
- There are many small
seeds inside of the
pepper.
- I take out all of them.
260. Tôi tách hạt ra
khỏi trái ớt xanh.
- Có rất nhiều hạt trong
quả ớt.
- Tôi lấy hết hạt ra khỏi
quả ớt.
Thuong Jessica – 0967.836.692
131
261. I mix the green
pepper and the egg.
- I continue mixing.
- What shall I put in
next?
261. Tôi trộn ớt xanh và
trứng.
- Tôi tiếp tục trộn.
- Tôi nên cho gì vào tiếp
đây?
262. I take the ham out
of the pack.
- It’s already sliced.
- I use a slice of ham.
262. Tôi lấy thịt hun
khói ra khỏi túi.
- Nó đã được thái sẵn rồi.
- Tôi dùng một miếng thịt
hun khói.
Thuong Jessica – 0967.836.692
132
263. I put the ham in
the bowl.
- I mix in all the
ingredients.
- I add salt and pepper
last.
263. Tôi bỏ thịt hun
khói vào bát.
- Tôi trộn tất cả các
nguyên liệu với nhau.
- Cuối cùng tôi cho thêm
muối và tiêu vào.
264. I stir the egg.
- I only have to fry it.
- I make an omelet.
264. Tôi khuấy đều
trứng lên.
- Tôi chỉ việc rán nó nữa
thôi.
- Tôi làm món trứng
tráng.
Thuong Jessica – 0967.836.692
133
265. I turn on the gas.
- I turn up the flame.
- It’s hot around the
stove.
266. Tôi bật bếp gas.
- Tôi bật lửa lên.
- Quanh bếp rất nóng.
266. I turn down the
flame.
- I put the pan on the
stove.
- Then I heat the pan.
267. Tôi hạ lửa.
- Tôi cho chảo lên bếp.
- Tôi làm nóng chảo.
Thuong Jessica – 0967.836.692
134
267. I put some butter
in a pan.
- It melts fast.
- I spread it in the pan.
267. Tôi cho 1 chút bơ
vào chảo.
- Nó tan ra rất nhanh.
- Tôi tản đều quanh
chảo.
268. I pour the egg into
the pan.
- I fry one side of the
egg.
- I should be careful not
to burn it.
268. Tôi đỏ trứng vào
chảo.
- Tôi rán một mặt trứng.
- Tôi phải cẩn thận
không để trứng bị cháy.
Thuong Jessica – 0967.836.692
135
269. I turn the egg over.
- I fry the other side.
- Now it’s almost done.
269. Tôi lật trứng.
- Tôi rán mặt còn lại.
- Sắp xong rồi.
270. I put on an apron.
- It has a big rocket
shape.
- I hold the apron strings.
270. Tôi đeo tạp dề.
- Nó có hình giống như
tên lửa.
- Tôi giữ dây của tạp dề
Thuong Jessica – 0967.836.692
136
271. I tie the apron.
- I tie the strings in a
bow.
- I do it behind my back.
271. Tôi buộc tạp dề.
- Tôi thắt dây thành một
cái nơ.
- Tôi thắt dây sau lưng.
272. I wipe the window.
- I blow on the window.
- I polish it.
272. Tôi lau cửa sổ.
- Tôi hà hơi lên cửa sổ.
- Tôi lau cho sạch bóng.
Thuong Jessica – 0967.836.692
137
273. I plug in the
vacuum cleaner.
- I vacuum the floor.
- The vacuum cleaner
sucks up the dirt.
273. Tôi cắm phích máy
hút bụi.
- Tôi hút bụi sàn nhà.
- Máy hút bụi sẽ hút hết
mọi bụi bẩn.
274. I put away the
dirty dishes.
- I pile up one dish on top
of another.
- We eat our lunch up.
274. Tôi mang những
chiếc đĩa bẩn đi.
- Tôi xếp 1 cái đĩa lên
trên cùng.
- Chúng tôi đã ăn hết bữa
trưa.
Thuong Jessica – 0967.836.692
138
275. I wipe the table.
- I clean it up.
- I leave the soy sauce
and the salt on the table.
275. Tôi lau bàn.
- Tôi lau sạch bàn.
- Tôi bỏ lại nước tương
và muối trên bàn.
276. I carry the dirty
dishes to the sink.
- I carry them carefully.
- I don’t want to break
them.
276. Tôi mang những
cái đĩa bẩn tới bồn rửa.
- Tôi bê rất cẩn thận.
- Tôi không muốn làm vỡ
chúng.
Thuong Jessica – 0967.836.692
139
277. I soak the dishes.
- I fill the sink with
water.
- I wish I had a
dishwasher.
277. Tôi nhúng những
chiếc đĩa xuống nước.
- Tôi xả đầy nước vào
bồn.
- Tôi ước Tôi có một cái
máy rửa chén bát.
278. I wash the dishes.
- I wash them with
detergent.
- A cup is floating in the
sink.
278. Tôi rửa đĩa.
- Tôi dùng dầu rửa để
rửa.
- Một cái cốc đang nổi
bồng bềnh trong bồn sửa.
Thuong Jessica – 0967.836.692
140
279. I dry the dishes.
- I wipe them with a dish
towel.
- I put the dishes on the
draining board.
279. Tôi lau khô đĩa.
- Tôi lau đĩa bằng một
cái khăn.
- Tôi bỏ đĩa lên giá.
*draining board = drainboard: mặt
nghiêng trên chạn đựng bát đựa (để ráo
nước)
280. I put away the
dishes in the cupboard.
- I display the neatly.
- On, no. The inside of
cupboard is dusty.
280. Tôi cho đĩa vào
trong tủ chạn.
- Tôi sắp xếp một cách
gọn gàng.
- Ôi không, bên trong tủ
chạn bụi quá.
Thuong Jessica – 0967.836.692
141
281. I dry the clothes in
the dryer.
-The clothes go round in
it.
- The dryer is set above
the washing machine.
281. Tôi lau khô quần
áo bằng máy sấy khô.
- Quần áo quay tròn trong
cái máy.
- Máy sấy được thiết kế
ngay trên máy giặt.
282. I put the clothes in
the basket.
- I take them out of the
dryer.
- The clothes are warm.
282. Tôi bỏ quần áo vào
giỏ.
- Tôi lấy quần áo ra khỏi
máy.
- Quần áo vẫn còn ấm.
Thuong Jessica – 0967.836.692
142
283. I take the sheet off
the bed.
- I wash the sheet.
- I change the sheets.
283. Tôi lấy ga ra khỏi
giường.
- Tôi giặt ga giường.
- Tôi thay ga khác vào.
284. I spread the clean
sheet over the bed.
- The clean sheet makes
me feel fresh.
- I make the bed.
284. Tôi trải tấm ga sạch
lên giường.
- Tấm ga sạch làm tôi cảm
thấy rất mát mẻ.
- Tôi dọn giường.
Thuong Jessica – 0967.836.692
143
285. I take out the
garbage.
- The garbage is in a
black plastic bag.
- I hold the garbage can
in my arm.
285. Tôi đi vứt rác.
- Rác được đựng trong túi
bóng đen.
- Tôi giữ thùng rác trên
tay.
286. I empty the
garbage can.
- I turn the can upside
down.
The trash comes out.
286. Tôi đổ hết rác.
- Tôi dốc ngược thùng
rác.
- Rác rơi hết ra ngoài.
Thuong Jessica – 0967.836.692
144
287. I untie the apron
strings.
- I finish cleaning.
- I’m tired.
287. Tôi tháo tạp dề.
- Tôi đã dọn dẹp xong.
- Tôi rất mệt.
288. I take off the
apron.
- I fold it.
- What shall I do next?
288. Tôi bỏ tạp dề ra.
- Tôi gập nó.
- Tôi nên làm gì tiếp theo
đây?
Thuong Jessica – 0967.836.692
145
289. I lie down on the
sofa.
- I take a rest.
- I close my eyes.
289. Tôi nằm lên ghế
sofa.
- Tôi nghỉ ngơi.
- Tôi nhắm mắt lại.
290. I take off the tub
covers.
- The steam goes up.
- I put the covers aside.
290. Tôi mở bồn tắm ra.
- Hơi nước bốc lên.
- Tôi đề nắp bồn sang bên
cạnh.
Thuong Jessica – 0967.836.692
146
291. I scoop up the hot
water with the
washbowl.
- I stir the hot water.
- I pour the water on the
body.
291. Tôi múc nước nóng
bằng một cái gáo.
- Tôi khuấy nước nóng.
- Tôi dội nước lên người.
292. I put soap on a
washcloth.
- It lathers very well.
- I wash my body.
292. Tôi cho xà bông
vào khăn tắm.
- Nó có rất nhiều bọt.
- Tôi tắm.
Thuong Jessica – 0967.836.692
147
293. I scrub my legs.
- I’m washing my right
knee.
- I rinse out my body.
293. Tôi kì chân.
- Tôi rửa chân phải.
- Tôi tắm rửa thật sạch.
294. I soak in the
bathtub.
- I’m dozing off in the
bathtub.
- The hot water feels
good.
294. Tôi ngâm mình vào
bồn tắm.
- Tôi ngủ gật trong bồn
tắm.
- Nước nóng thật dễ chịu
Thuong Jessica – 0967.836.692
148
295. I put back the tub
covers.
- I wrap a bath towel
around my body.
- I get out of the
bathroom.
295. Tôi đậy nắp bồn
tắm lại.
- Tôi quấn khăn quanh
người.
- Tôi đi ra khỏi phòng
tắm.
296. I turn on the lights.
- I push the switch.
- I stand in front of the
washstand.
296. Tôi bật điện.
- Tôi ấn công tắc.
- Tôi đứng trước bồn rửa
mặt.
Thuong Jessica – 0967.836.692
149
297. I reach for my
toothbrush.
- Two bottles of lotion
are on the shelf.
- I always put my
toothbrush in my cup.
297. Tôi lấy bàn chải
đánh răng.
- Hai lọ sữa rửa mặt và
gội đầu đang ở trên giá.
- Tôi luôn để bàn chải
đánh răng vào cốc của
mình.
298. I put water in the
cup.
- I turn on the faucet.
- I fill the cup with water.
298. Tôi cho nước vào
cốc.
- Tôi mở vòi nước.
- Tôi đổ đầy nước vào
cốc.
Thuong Jessica – 0967.836.692
150
299. I squeeze out the
toothpaste on my
toothbrush.
- The paste comes out
from the tube.
299. Tôi bóp kem đánh
răng lên bàn chải.
- Kem đánh răng đi ra từ
tuýp kem.
300. I brush my teeth.
- I brush my teeth after
meals.
- I have no cavities.
300. Tôi đánh răng.
- Tôi đánh răng sau mỗi
bữa ăn.
- Tôi không có lỗ răng sâu
nào cả.
1693804815212.png

https://yopo.vn/attachments/download-png.252800/

CÁC MẸ TẢI NHÉ!
 
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bộ sách học tiếng anh giao tiếp danh sách website học tiếng anh download sách học tiếng anh download sách học tiếng anh cấp tốc download sách học tiếng anh cho người mới bắt đầu download sách học tiếng anh cho trẻ em download sách học tiếng anh giao tiếp download sách học tiếng anh miễn phí file sách học tiếng anh file sách học đánh vần tiếng anh giải sách học sinh tiếng anh lớp 6 unit 1 học tiếng anh lớp 2 sách family and friends học tiếng anh lớp 3 sách family and friends học tiếng anh lớp 4 sách family and friends học tiếng anh lớp 5 sách family and friends học tiếng anh sách family and friends mua sách học tiếng anh ở đâu review sách học ngữ pháp tiếng anh review sách học tiếng anh review sách học tiếng anh cho người mất gốc review sách học tiếng anh giao tiếp review sách học từ vựng tiếng anh review sách học đánh vần tiếng anh review sách tự học tiếng anh sách dạy học tiếng anh sách học kế toán bằng tiếng anh sách học kế toán tiếng anh sách học sinh tiếng anh 6 sách học sinh tiếng anh 6 global success sách học sinh tiếng anh 8 sách học sinh tiếng anh 8 tập 1 sách học sinh tiếng anh 8 tập 1 unit 1 sách học sinh tiếng anh 8 tập 2 sách học sinh tiếng anh lớp 3 unit 9 sách học sinh tiếng anh lớp 4 unit 4 sách học sinh tiếng anh lớp 6 unit 5 sách học sinh tiếng anh lớp 7 unit 1 sách học sinh tiếng anh lớp 8 unit 2 sách học tiếng anh sách học tiếng anh a1 sách học tiếng anh a2 sách học tiếng anh b1 sách học tiếng anh b1 châu âu sách học tiếng anh b2 sách học tiếng anh bán chạy nhất sách học tiếng anh bằng sơ đồ tư duy sách học tiếng anh bắt đầu từ đâu sách học tiếng anh bồi sách học tiếng anh business english sách học tiếng anh cấp tốc sách học tiếng anh cho bé sách học tiếng anh cho bé 3 tuổi sách học tiếng anh cho bé 6 tuổi sách học tiếng anh cho người mất gốc sách học tiếng anh cho người mất gốc pdf sách học tiếng anh cho người mới bắt đầu sách học tiếng anh cho người mới bắt đầu pdf sách học tiếng anh cho người việt sách học tiếng anh cho trẻ 6 tuổi sách học tiếng anh chuyên ngành xây dựng sách học tiếng anh chuyên ngành y sách học tiếng anh cơ bản sách học tiếng anh cơ bản elight sách học tiếng anh của oxford sách học tiếng anh dành cho người mất gốc sách học tiếng anh ebook sách học tiếng anh elight sách học tiếng anh eng breaking sách học tiếng anh family and friends 1 sách học tiếng anh giao tiếp sách học tiếng anh giao tiếp cấp tốc sách học tiếng anh giao tiếp chỉ trong 30 ngày sách học tiếng anh giao tiếp cho bé sách học tiếng anh giao tiếp cho người đi làm sách học tiếng anh giao tiếp cơ bản sách học tiếng anh giao tiếp hiện nay sách học tiếng anh giao tiếp pdf sách học tiếng anh giao tiếp theo chủ đề sách học tiếng anh giao tiếp tốt nhất sách học tiếng anh hách não sách học tiếng anh hay sách học tiếng anh hay cho trẻ em sách học tiếng anh hay nhất sách học tiếng anh hiệu quả sách học tiếng anh hiệu quả cho người mất gốc sách học tiếng anh hiệu quả nhất sách học tiếng anh kèm đĩa sách học tiếng anh ket sách học tiếng anh không khó đừng nhăn nhó sách học tiếng anh kinh tế sách học tiếng anh lioleo sách học tiếng anh lioleo english sách học tiếng anh lioleo kid sách học tiếng anh lioleo.edu.vn sách học tiếng anh lớp 1 sách học tiếng anh lớp 3 sách học tiếng anh lớp 4 sách học tiếng anh lớp 5 sách học tiếng anh lớp 6 sách học tiếng anh lớp 8 sách học tiếng anh mất gốc sách học tiếng anh miễn phí sách học tiếng anh nâng cao sách học tiếng anh nên mua sách học tiếng anh ở mỹ sách học tiếng anh online sách học tiếng anh oxford sách học tiếng anh pdf sách học tiếng anh pháp lý sách học tiếng anh qua bài hát sách học tiếng anh qua gốc từ sách học tiếng anh qua hình ảnh sách học tiếng anh qua truyện tranh sách học tiếng anh rio book sách học tiếng anh siêu thú vị sách học tiếng anh song ngữ sách học tiếng anh starter sách học tiếng anh streamline sách học tiếng anh streamline english sách học tiếng anh tại nhà sách học tiếng anh theo chủ đề sách học tiếng anh theo cụm từ sách học tiếng anh theo sơ đồ tư duy sách học tiếng anh thi thpt quốc gia sách học tiếng anh thông minh sách học tiếng anh thông minh cho bé sách học tiếng anh thương mại sách học tiếng anh toeic sách học tiếng anh tốt nhất sách học tiếng anh trẻ em sách học tiếng anh trình độ a1 sách học tiếng anh trình độ a2 sách học tiếng anh trong 30 ngày pdf sách học tiếng anh từ cơ bản đến nâng cao sách học tiếng anh từ vựng sách học tiếng anh văn phòng sách học tiếng anh vỡ lòng sách học tiếng anh y khoa sách học tốt tiếng anh 6 sách học tốt tiếng anh 6 thí điểm sách học tốt tiếng anh 8 sách học tốt tiếng anh 8 thí điểm sách học tốt tiếng anh lớp 11 pdf sách học từ vựng tiếng anh oxford sách học từ vựng tiếng anh pdf sách khoa học tiếng anh là gì sách tâm lý học tiếng anh là gì sách tiếng anh về lớp học sách tự học tiếng anh giao tiếp cấp tốc sách tự học tiếng anh giao tiếp theo chủ đề sách tự học tiếng anh hiệu quả sách tự học tiếng anh ở nhà sách tự học tiếng anh pdf sách từ vựng tiếng anh y học sách văn học tiếng anh sách văn học tiếng anh dễ đọc sách văn học tiếng anh là gì sách y học bằng tiếng anh sách y học tiếng anh sách điện tử học tiếng anh eztalk tải sách học tiếng anh miễn phí top sách học tiếng anh hay nhất xem sách học tốt tiếng anh
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    Liên hệ ZALO để được tư vấn, hỗ trợ: ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    36,416
    Bài viết
    37,885
    Thành viên
    141,148
    Thành viên mới nhất
    TRẦN VĂN LAM

    Thành viên Online

    Top