BỘ 5 ĐỀ ÔN LUYỆN HÓA HỌC HỮU CƠ LỚP 11 - BẢN ĐẸP NĂM HỌC 2023 - 2024 được soạn dưới dạng file word/ powerpoint gồm các thư mục, file, links. Các bạn xem và tải về ở dưới.
Polime nào sau đây không chứa liên kết đôi trong các mắt xích?
A. Poli(metylmetacrylat). B. Polietilen.
C. Poliisopren. D. Nilon-6,6.
Khi xà phòng hóa tristearin bằng dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COONa và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Thủy phân este X có công thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. vinyl fomat.
Thủy phân este etyl fomat thu được ancol có công thức là
A. HCOOH. B. CH3OH. C. C3H7OH. D. C2H5OH.
Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Metyl amin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo kết tủa màu tím.
D. Phân tử Gly-Ala-Lys có 4 nguyên tử nitơ.
Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. policaproamit. B. polietilen. C. polistiren. D. polipeptit.
Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều làm mất màu dung dịch nước brom là
A. (1), (3), (4). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4).
Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. (CH3)2CH-NH2. B. CH3-NH-CH3. C. (CH3)3N. D. H2N-CH2-NH2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Metyl axetat có phản ứng tráng bạc. B. Trong phân tử vinyl axetat có hai liên kết π.
C. tristearin có tác dụng với nước brom. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein đơn giản chứa các gốc α-amino axit. B. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử nitơ.
C. Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím. D. Metylamin là chất khí tan nhiều trong nước.
Aminoaxit nào sau đây có 11 nguyên tử H trong phân tử?
A. Glyxin. B. Valin. C. Alanin. D. Axit glutamic
Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol
A. phenylfomat. B. Metyl axetat. C. Triolein. D. etylenglicol.
Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 60% thu được sản phẩm chứa 27 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 85,50. B. 22,80. C. 51,30. D. 34,20.
Chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo hợp chất màu tím là
Polime nào sau đây không chứa liên kết đôi trong các mắt xích?
A. Poli(metylmetacrylat). B. Polietilen.
C. Poliisopren. D. Nilon-6,6.
Khi xà phòng hóa tristearin bằng dung dịch NaOH ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C15H31COONa và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Thủy phân este X có công thức C3H6O2, thu được sản phẩm có tham gia phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là
A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl fomat. D. vinyl fomat.
Thủy phân este etyl fomat thu được ancol có công thức là
A. HCOOH. B. CH3OH. C. C3H7OH. D. C2H5OH.
Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?
A. xenlulozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Metyl amin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo kết tủa màu tím.
D. Phân tử Gly-Ala-Lys có 4 nguyên tử nitơ.
Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. policaproamit. B. polietilen. C. polistiren. D. polipeptit.
Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều làm mất màu dung dịch nước brom là
A. (1), (3), (4). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4).
Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. (CH3)2CH-NH2. B. CH3-NH-CH3. C. (CH3)3N. D. H2N-CH2-NH2.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Metyl axetat có phản ứng tráng bạc. B. Trong phân tử vinyl axetat có hai liên kết π.
C. tristearin có tác dụng với nước brom. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein đơn giản chứa các gốc α-amino axit. B. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử nitơ.
C. Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím. D. Metylamin là chất khí tan nhiều trong nước.
Aminoaxit nào sau đây có 11 nguyên tử H trong phân tử?
A. Glyxin. B. Valin. C. Alanin. D. Axit glutamic
Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol
A. phenylfomat. B. Metyl axetat. C. Triolein. D. etylenglicol.
Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 60% thu được sản phẩm chứa 27 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 85,50. B. 22,80. C. 51,30. D. 34,20.
Chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo hợp chất màu tím là