- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 82,341
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ 5 Đề thi học kì 2 lớp 6 môn vật lý CÁNH DIỀU CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 5 FILE trang. Tuyển tập đề thi học kì 2 lớp 6 môn vật lý, bộ đề thi vật lý lớp 6 học kì 2, đề thi học kì 2 lớp 6 môn vật lý đầy đủ đáp án. Các bạn xem và tải về ở dưới.
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
"
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Nói về hiện tượng mọc và lặn hàng ngày của Mặt Trời, em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng?
A. hướng tây lúc sáng sớm.
B. hướng đông lúc sáng sớm.
C. hướng bắc lúc sáng sớm.
D. hướng nam lúc sáng sớm.
Câu 2. Trên Trái Đất, chúng ta nhìn thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày là do chuyển động quay xung quanh trục của Trái Đất. Em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng về thời gian quay hết một vòng xung quanh trục của Trái Đất? Thời gian Trái Đất quay hết một vòng quanh trục là
A. một tháng
B. một năm
C. một tuần
D. một ngày đêm
Câu 3. Mặt trời lúc nào cũng chiếu sáng Trái đất. Tại sao trên Trái Đất có ngày và đêm liên tiếp?
A. vì Mặt trời không chiếu sáng được hết Trái đất do Trái đất quá lớn so với Mặt trời
B. vì chỉ có nửa phần Trái đất hướng về Mặt trời nhận được ánh sáng Mặt trời, nửa còn lại không nhận được ánh sáng Mặt trời
C. vì Trái đất lúc nào cũng quay quanh trục của nó từ Đông sang Tây
D. Cả B và C đều đúng
Câu 4. Ánh sáng từ Mặt Trăng mà ta nhìn thấy được có từ đâu?
A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng
B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời
C. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Thiên Hà
D. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Ngân Hà
Câu 5. Chọn đáp án đúng:
A. Mặt trăng là một ngôi sao như các ngôi sao khác
B. Mặt trăng phát ra ánh sáng
C. Mặt trăng luôn ở gần Mặt Trời hơn Trái Đất
D. Hình dạng Mặt Trăng mà ta nhìn thấy thay đổi trong các ngày của tháng vì ta nhìn nó ở các góc nhìn khác nhau.
Câu 6. Vì sao chỉ có một phía Mặt Trăng luôn luôn hướng về Trái Đất?
A. vì mặt trăng tự quay quanh trục một vòng thì đồng thời quay quanh trái đất đúng một vòng.
B.vì chỉ có một nửa mặt trăng luôn luôn được mặt trời chiếu sáng
C. vì mặt trăng tự quay quanh trục một vòng thì đồng trái đất cũng quay được một vòng
D. cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 7. Ánh sáng từ các vệ tinh mà ta nhìn thấy được có từ đâu?
A. Vệ tinh tự phát ra ánh sáng
B. Vệ tinh phản xạ ánh sáng Mặt Trời
C. Vệ tinh phản xạ ánh sáng Thiên Hà
D. Vệ tinh phản xạ ánh sáng Ngân Hà
Câu 8. Chọn đáp án đúng:
A. Hệ Mặt trời chỉ gồm 8 hành tinh quay xung quanh
B. Trái Đất ở gần Mặt trời nhất so với các hành tinh khác
C. Thủy tinh và Hỏa tinh có khối lượng nhỏ nhất trong 8 hành tinh của hệ mặt trời
D. Hành tinh càng xa Mặt Trời thì có kích thước càng lớn
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)
a. Em hãy cho biết hệ mặt trời bao gồm những gì? Sắp xếp các hành tinh của hệ Mặt trời theo thứ tự từ nhỏ đến lớn về khối lượng và từ nhỏ đến lớn về kích thước
b. Hành tinh nào trong hệ mặt trời tự quay quanh trục của nó nhanh nhất
Câu 2: (2,5 điểm)
a. Có nhận định cho rằng “Trái Đất đứng yên và các hành tinh trong dải Ngân hà quay xung quanh nó”. Theo em, nhận định này là đúng hay sai? Tại sao?
b. Tại sao chúng ta không thể nhìn thẳng vào mặt trời bằng mắt thường? Em hãy nêu một số triệu chứng khi chúng ta nhìn thẳng vào mặt trời bằng mắt thường.
Câu 3: (1,0 điểm)
Tại sao em đi đâu cũng thấy mặt trăng, có phải mặt trăng chạy theo em không?
%
BÀI LÀM:
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
TRƯỜNG THCS .........
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Vật lý 6 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Môn: Vật lý 6 – Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT: ………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số | Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Nói về hiện tượng mọc và lặn hàng ngày của Mặt Trời, em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng?
A. hướng tây lúc sáng sớm.
B. hướng đông lúc sáng sớm.
C. hướng bắc lúc sáng sớm.
D. hướng nam lúc sáng sớm.
Câu 2. Trên Trái Đất, chúng ta nhìn thấy Mặt Trời mọc và lặn hằng ngày là do chuyển động quay xung quanh trục của Trái Đất. Em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng về thời gian quay hết một vòng xung quanh trục của Trái Đất? Thời gian Trái Đất quay hết một vòng quanh trục là
A. một tháng
B. một năm
C. một tuần
D. một ngày đêm
Câu 3. Mặt trời lúc nào cũng chiếu sáng Trái đất. Tại sao trên Trái Đất có ngày và đêm liên tiếp?
A. vì Mặt trời không chiếu sáng được hết Trái đất do Trái đất quá lớn so với Mặt trời
B. vì chỉ có nửa phần Trái đất hướng về Mặt trời nhận được ánh sáng Mặt trời, nửa còn lại không nhận được ánh sáng Mặt trời
C. vì Trái đất lúc nào cũng quay quanh trục của nó từ Đông sang Tây
D. Cả B và C đều đúng
Câu 4. Ánh sáng từ Mặt Trăng mà ta nhìn thấy được có từ đâu?
A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng
B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời
C. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Thiên Hà
D. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Ngân Hà
Câu 5. Chọn đáp án đúng:
A. Mặt trăng là một ngôi sao như các ngôi sao khác
B. Mặt trăng phát ra ánh sáng
C. Mặt trăng luôn ở gần Mặt Trời hơn Trái Đất
D. Hình dạng Mặt Trăng mà ta nhìn thấy thay đổi trong các ngày của tháng vì ta nhìn nó ở các góc nhìn khác nhau.
Câu 6. Vì sao chỉ có một phía Mặt Trăng luôn luôn hướng về Trái Đất?
A. vì mặt trăng tự quay quanh trục một vòng thì đồng thời quay quanh trái đất đúng một vòng.
B.vì chỉ có một nửa mặt trăng luôn luôn được mặt trời chiếu sáng
C. vì mặt trăng tự quay quanh trục một vòng thì đồng trái đất cũng quay được một vòng
D. cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 7. Ánh sáng từ các vệ tinh mà ta nhìn thấy được có từ đâu?
A. Vệ tinh tự phát ra ánh sáng
B. Vệ tinh phản xạ ánh sáng Mặt Trời
C. Vệ tinh phản xạ ánh sáng Thiên Hà
D. Vệ tinh phản xạ ánh sáng Ngân Hà
Câu 8. Chọn đáp án đúng:
A. Hệ Mặt trời chỉ gồm 8 hành tinh quay xung quanh
B. Trái Đất ở gần Mặt trời nhất so với các hành tinh khác
C. Thủy tinh và Hỏa tinh có khối lượng nhỏ nhất trong 8 hành tinh của hệ mặt trời
D. Hành tinh càng xa Mặt Trời thì có kích thước càng lớn
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)
a. Em hãy cho biết hệ mặt trời bao gồm những gì? Sắp xếp các hành tinh của hệ Mặt trời theo thứ tự từ nhỏ đến lớn về khối lượng và từ nhỏ đến lớn về kích thước
b. Hành tinh nào trong hệ mặt trời tự quay quanh trục của nó nhanh nhất
Câu 2: (2,5 điểm)
a. Có nhận định cho rằng “Trái Đất đứng yên và các hành tinh trong dải Ngân hà quay xung quanh nó”. Theo em, nhận định này là đúng hay sai? Tại sao?
b. Tại sao chúng ta không thể nhìn thẳng vào mặt trời bằng mắt thường? Em hãy nêu một số triệu chứng khi chúng ta nhìn thẳng vào mặt trời bằng mắt thường.
Câu 3: (1,0 điểm)
Tại sao em đi đâu cũng thấy mặt trăng, có phải mặt trăng chạy theo em không?
%
BÀI LÀM:
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN VẬT LÝ 6 – CÁNH DIỀU
MÔN VẬT LÝ 6 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án đúng | B | D | B | B | D | A | B | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,5 điểm) | a. - Hệ Mặt Trời bao gồm Mặt Trời và tám hành tinh, các tiểu hành tinh và sao chổi. - Các hành tinh bao gồm: Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên vương tinh, Hải Vương tinh) - Sắp xếp các hành tinh của hệ Mặt Trời theo thứ tự từ nhỏ đến lớn về khối lượng: Thủy tinh, Hỏa tinh, Kim tinh, Trái Đất, Thiên vương tinh, Hải Vương tinh, Thổ tinh, Mộc tinh. - Sắp xếp các hành tinh của hệ Mặt Trời theo thứ tự từ nhỏ đến lớn về kích thước: Thủy tinh, Hỏa tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hải Vương tinh, Thiên vương tinh, Thổ tinh, Mộc tinh. b. - Hành tinh trong hệ mặt trời tự quay quanh trục của nó nhanh nhất là sao Mộc. - Sao Mộc tự quay quanh trục của nó hết 9 tiếng 55 phút và đây là thời gian tự quay nhanh nhất trong tất cả các hành tinh của Hệ Mặt Trời. | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 2 (2,5 điểm) | a. Nhận định “Trái Đất đứng yên và các hành tinh trong dải Ngân hà quay xung quanh nó” là sai vì - Trái Đất không đứng yên mà xoay quanh trục của nó, một vòng mỗi ngày. - Trục Trái Đất là đường nối từ cực Bắc đến cực Nam của nó. - Chiều quay của Trái Đất là từ tây sang đông. b. - Chúng ta không nên nhìn trực tiếp vào Mặt Trời vì: ánh sáng được chiếu sáng trực tiếp từ Mặt Trời rất mạnh và còn có tia tử ngoại gây hại cho mắt. - Trong hầu hết các trường hợp, các triệu chứng gây hại cho mắt chỉ xảy ra ở một mắt, nhưng hầu hết các trường hợp xảy ra ở cả hai mắt cùng một lúc. - Bạn có thể gặp các triệu chứng khi nhìn mặt trời trực tiếp sau: + Mờ mắt, hoa mắt, chói mắt + Đau đầu, đau mắt + Chảy nước mắt + Tầm nhìn bị méo mó + Khó nhận biết hình dạng + Tổn thương mắt vĩnh viễn + Khó chịu khi nhìn vào đèn sáng + Giảm khả năng phân biệt màu sắc + Xuất hiện một hoặc nhiều điểm mù khi nhìn | 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm |
Câu 3 (1,0 điểm) | - Khoảng cách giữa mặt trăng và trái đất vô cùng lớn, trong khi đó khoảng cách di chuyển của chúng ta từ nơi này sang nơi khác thì lại nhỏ, không đáng kể so với khoảng cách giữa mặt trăng và trái đất. - Do đó đi đâu chúng ta cũng sẽ nhìn thấy mặt trăng, nó dường như chỉ giữ nguyên một vị trí trên bầu trời chứ không hề di chuyển theo | 0,5 điểm 0,5 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN VẬT LÝ 6 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN VẬT LÝ 6 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2021 - 2022
CẤP ĐỘ Tên chủ đề | NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU | VẬN DỤNG | VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |
Chủ đề 1 Hiện tượng mọc và lặn của mặt trời Số câu: 4 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% | - Hiện tượng mặt trời mọc và lặn - Thời gian Trái Đất quay hết một vòng quanh trục | | | - Giải thích nhận định “Trái Đất đứng yên và các hành tinh trong dải ngân hà quay xung quanh nó” | - Tại sao Trái Đất có ngày và đêm | - Hậu quả khi nhìn thẳng vào Mặt Trời bằng mắt thường | | |
Số câu:2,0 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% | |||||
Chủ đề 2 Các hình dạng nhìn thấy của Mặt trăng Số câu: 4 Số điểm: 2,5 Tỉ lệ: 25% | - Nguồn gốc ánh sáng từ mặt trăng | | - Hình dạng Mặt Trăng khi nhìn thấy | | - Vì sao chỉ có một phía Mặt Trăng luôn luôn hướng về Trái Đất? | | | - Có phải mặt trăng chạy theo chúng ta khi chúng ta di chuyển hay không? |
Số câu:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 1,0 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | |||||
Chủ đề 3 Hệ Mặt Trời và Ngân hà Số câu: 3 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% | - Nguồn gốc ánh sáng từ các vệ tinh | - Các hành tinh trong hệ mặt trời | - Các hành tinh trong hệ Mặt Trời | | | - Hành tinh tự quay quanh trục của nó nhanh nhất hệ mặt trời. | | |
Số câu:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | |||||
Tổng Số câu: 11 Tổng Sốđiểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4,5 câu 3,5 điểm 35% | 2,5 câu 2,0 điểm 20% | 3,0 câu 3,5 điểm 35% | 1,0 câu 1,0 điểm 10% |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!