Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
84,405
Điểm
113
tác giả
BỘ 6000 Câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 sách cánh diều CÓ ĐÁP ÁN được soạn dưới dạng file word gồm 78 trang. Các bạn xem và tải câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 sách cánh diều về ở dưới.
PHẦN MỞ ĐẨU
CHỦ ĐỂ: MỞ ĐẦU
TRẮC NGHIỆM
Bài 1. GIỚI THIỆU VỀ KHOA HỌC Tự NHIÊN
Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của lĩnh vực Sinh học là
A. Sinh vật và sự sống trên Trái Đất B. Vật không sống.
c. Năng lượng và sự biến đổi năng lượng. D. Vật chất và quy luật vận động.
Câu 2. Khoa học tự nhiên bao gôm những lĩnh vực chính nào?
Vật lí, Sinh học, Thiên văn học, Hóa học, Văn học.
Vật lí, Sinh học, Thiên văn học, Khoa học Trái Đất, Hóa học.
c. Vật lí, Sinh học, Toán học, Hóa học, Tiếng anh.
D. Hóa học, Sinh học, Khoa học Trái Đất, Toán học, Lịch sử.
Câu 3. Khoa học tự nhiên có những vai trò nào đối với cuộc sống?
Cung cấp thông tin và nâng cao hiểu biết của con người.
Mở rộng sản xuất và phát triển kinh tế.
c. Bảo vệ sức khòe và cuộc sống cùa con người.
D. Cả 3 phưong án trên.
Câu 4. Thiên văn học nghiên cứu đối tượng nào?
Nghiên cứu về Trái Đất.
Nghiên cứu về các chất và sự biến đổi các chất.
c. Nghiên cứu về vũ trụ.
D. Nghiên cứu về vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng.
Câu 5. Vật nào sau đây là vật sống?
A. Xe đạp. B. Quả bưởi ở trên cây.
c. Robot. D. Máy bay.
Câu 6. Đặc điểm nào dưói đây là biểu hiện của thải bò chất thải?
Con gà ăn thóc.
Con lợn sinh con.
c. Cây hấp thụ khí cacbonic thải khí oxygen.
D. Em bé khóc khi người lạ bế.
Câu 7. Các vật sống bao gồm những vật nào?
Mọi vật chất.
Sinh vật và dạng sống đon giản (như virus).
c. Sự vật, hiện tượng.
D. Con người và động, thực vật.
Câu 8. Nhũng hoạt động nào sau đây là hoạt động nghiên cún khoa học?
Các nhà khoa học tìm hiểu vũ trụ.
Các nhà khoa học tìm hiểu đặc điểm sinh sản của loài tôm hùm.
c. Các nhà khoa học tìm hiểu lai tạo giông lúa mói.
D. Cả 3 hoạt động trên.
Câu 9. Vật nào sau đây là vật không sống?
A. Vi khuẩn. B. Quạt điện.
c. Cây hoa hồng đang nở hoa. D. Con cá đang bơi.
Câu 10. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây thuộc lĩnh vực Hóa học?
Năng lượng Mặt Trời.
Hệ Mặt Trời.
c. Hiện tượng quang hợp.
D. Cánh cửa sắt đê ngoài trời một thời gian bị gi.
Câu 11. Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học?
Hoạt động sinh hoạt hàng ngày của con người trong cuộc sống.
Hoạt động học tập của học sinh.
c. Hoạt động làm thí nghiệm điều chế chất mói.
D. Hoạt động thả diều của các em nhỏ.
Câu 12. Hoạt động nào sau đây của con ngưòi không phải là hoạt động nghiên cứu khoa học?
Tìm hiểu sinh sản của loài tôm.
Nghiên cứu vacxin phòng bệnh.
c. Theo dõi nuôi cấy mô cây trồng trong phòng thí nghiệm.
D. Gặt lúa ở ngoài đồng.
Câu 13. Điền vào chô trống "..." đê được câu hoàn chỉnh:
Những người hoạt động nghiên cún khoa học gọi là........................
A. Nhà khoa học. B. Chuyên gia. c. Giáo sư. D. Người nghiên cún.
Câu 14. Môn khoa học tự nhiên là môn học tìm hiểu về nhũng điều gì?
Tìm hiểu về thế giới và con người
Tìm hiểu về động vật và thực vật
c. Tìm hiều về thế giới tự nhiên và nhũng úng dụng khoa học tụ’ nhiên trong cuộc sống.
D. Tìm hiểu về khoa học kĩ thuật và nhũng ứng dụng của khoa học kĩ thuật vào cuộc sống.
Câu 15. Câu nào sau đây phát biểu đúng về hoạt động nghiên cún khoa học?
Hoạt động nghiên cứu khoa học là hoạt động con người chủ động học tập và làm việc.
Hoạt động nghiên cứu khoa học là hoạt động con người chủ động tìm tòi, khám phá ra tri thức khoa học.
c. Hoạt động nghiên cứu khoa học là hoạt động con người úng dụng nhũng phát minh vào cuộc sống.
D. Cả A và B đúng.
Câu 16. Khoa học tự' nhiên có vai trò quan trọng trong:
Nâng cao nhận thức của con người về thế giới tự’ nhiên.
ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất, kinh doanh.
c. Chăm sóc sức khỏe con người.
D. Tâ't cả phương án trên.
Câu 17. Khoa học tự’ nhiên nghiên cứu về lĩnh vực nào sau đây?
A. Động vật hoang dã. B. Văn hóa các nước.
c. Âm nhạc. D. Mỹ thuật.
Câu 18. Theo em việc sử dụng năng lượng gió đê sản xuất điện thê hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?

Hoạt động nghiên cứu khoa học.
Nâng cao nhận thức của con người v'ê thế giới tự nhiên.
c. ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất, kinh doanh.
D. Chăm sóc sức khỏe con người.
Câu 19. Theo em việc lai tạo giống cây trồng mới đê tăng năng suất thê hiện vai trò nào dưới đây của khoa học tự nhiên?
Hoạt động nghiên cứu khoa học.
Nâng cao nhận thức của con người về thế giới tự’ nhiên.
c. ứng dụng công nghệ vào cuộc sống, sản xuất, kinh doanh.
D. Chăm sóc sức khỏe con người.
Câu 20. Điền vào chô trống "..." đê được câu hoàn chinh:
Khoa học tự’ nhiên là ngành khoa học nghiên cứu vê quy luật tụ’ nhiên, những ảnh hưởng của chúng đến cuộc sống con nguôi và môi trường.
A. động vật, thực vật. B. con người, thê giói tự nhiên.
c. các sự vật, hiện tư ợng. D. thế giói tự’ nhiên và thế giói loài người.
Câu 21. Lĩnh vực chuyên nghiên cứu về động vật thuộc lĩnh vực nào của khoa học tụ’ nhiên?
A. Vật lí. B. Hoá học. c. Sinh học.
Câu 22. Vật sống có những đặc điểm nào?
Trao đổi chất và chuyên hóa năng lượng.
Lón lên.
c. Vận động.
D. Cả 3 đặc điểm trên.
Câu 23. Vật nào sau đây được gọi là vật không sống?
A. Con mèo. B. Cây cau. c. Chú chuột. D. Cái thang.
Câu 24. Vật nào sau đây được gọi là vật sống?
A. Xe máy. B. Cây hoa hồng. c. Người máy. D. Bình đụng nước.
Câu 25. ứng dụng mô hình trồng rau thủy canh liên quan đến lĩnh vực nào của khoa học tụ’
nhiên?


A. Vật lí. B. Hoá học. c. Sinh học. D. Khoa học Trái Đâ't.
Câu 26. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc khoa học tự nhiên?
A. Vật lí học. B. Sinh học. c. Lịch sử. D. Hóa học.
Câu 27. Lĩnh vực nào sau đây thuộc khoa học tự nhiên?
A. Lịch sử. B. Văn học. c. Âm nhạc. D. Thiên văn học.
Câu 28. ứng dụng nông dân xử lí đất chua bằng vôi bột liên quan tới lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên?
A. Vật lí. B. Hoá học. c. Sinh học.
Câu 29. Lĩnh Vật lí học nghiên cún các đối tượng?
vật chất, quy luật vận động, lực, năng lượng và sự biến đổi năng lượng.
chát và sự biến đổi của chúng.
c. Trái Đâ't và bầu khí quyển cùa nó.
D. quy luật vận độn và biến đổi của các vật thê trên bâu trời.

Bài 2. MỘT SỐ DỤNG cụ ĐO - AN TOÀN PHÒNG THÍ NGHIỆM

Câu 30. Quy định nào sau đây là quy định của phòng thực hành?

Được ăn, uống trong phòng thực hành.

Cặp, túi, ba lô phải đê đúng nơi qui định.

c. Có thê tự' ý làm các bài thực hành cơ bán.

D. Có thể tụ’ ý xử lý khi gặp sự cố xảy ra.

Câu 31. Kí hiệu trong phòng thực hành sau đây có ý nghĩa gì?










Câu 35. Khi quan sát gân lá cây ta nên chọn loại kính nào?

A. Kinh có độ. B. Kính lúp.

c. Kính hiên vi. D. Kính hiển vi hoặc kính lúp đều được.

Câu 36. Để đọc thê tích chất lỏng chính xác, ta cần đặt mắt như thế nào?

A. Đặt mắt nhìn ngang với độ cao mức chát lỏng trong cốc.

B. Đặt mắt nhìn từ trên xuống.

c. Đặt mắt nhìn tù dưới lên.

D. Đặt mắt theo hướng nào cũng đọc chính xác.

Câu 37. Việc làm nào sau đây được cho là không an toàn trong phòng thực hành?

Sử dụng các dụng cụ bảo hộ khi làm thí nghiệm.

Thực hiện đúng nguyên tắc khi sử dụng hóa chất, dụng cụ. c. Lau tay bằng khăn khi kết thúc buổi thực hành.

D. Thu gom hóa chát, rác thải sau khi thực hành và đê đúng nơi qui định.

Câu 38. Điền vào chô trống "..." đê được câu hoàn chỉnh:

Độ chia nhỏ nhất là độ dài của hai vạch chia ... trên dụng cụ đo.

A. cách nhau.

c. gần nhau. D. cả 3 phương án trên.

Câu 39. Đặc điểm nào sau đây là đặc diêm của kí hiệu cảnh báo cấm?

hình tam giác đều, viền đen hoặc đỏ, nên vàng.

hình vuông, viền đen, nền đỏ cam.

c. hình chữ nhật, hên xanh hoặc đỏ.

D. hình tròn, viền đỏ, hên trắng.

Câu 40. Người ta sử dụng dụng cụ nào đê đo chiêu dài?

A. Thước dây. B. Dây rọi. c. Cốc đong.

Câu 41. Người ta sử dụng dụng cụ nào đê đo khối lượng?

A. Nhiệt kế. B. Cân điện tủ’. c. Đồng hô bấm giây.

Câu 42. Người ta sử dụng dụng cụ nào đê đo thời gian?

A. Thước cuộn. B. Ống pipet. c. Đông hồ.

Câu 43. Người ta sử dụng dụng cụ nào đê đo thể tích?

A. Thước kẻ. B. Nhiệt kế rượu. c. Chai lọ bất kì.

Câu 44. Quy định nào sau đây thuộc quy định những việc cần làm trong phòng thực hành?

Được ăn, uống trong phòng thực hành.

Đeo găng tay và kính bảo hộ khi làm thí nghiệm.

c. Làm vỡ ống nghiệm không báo với giáo viên vì tự mình có thê tự xử lý được.

D. Ngửi nếm các hóa chất.
1721271887537.png

1721271899174.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • yopo.vn--3000 CAU HOI TN KHTN 6.docx
    792.5 KB · Lượt xem: 2
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    bài tập trắc nghiệm khtn 6 bài tập trắc nghiệm môn khtn 6 câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 bài 2 câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 bài 8 câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 bài 9 câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 cánh diều câu hỏi trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức câu hỏi trắc nghiệm môn khtn 6 chuyên đề khtn 6 chuyên đề môn khtn 6 giải khtn 6 cánh diều giải khtn 6 chân trời sáng tạo giải khtn 6 chân trời sáng tạo bài 10 giải khtn 6 kết nối tri thức giải khtn 6 vnen giáo án khtn 6 phần hóa học giáo án khtn 6 phần sinh học giáo an khtn 6 phần vật lý khtn 6 bài 11 khtn 6 bài 11 oxygen không khí khtn 6 bài 12 một số vật liệu khtn 6 bài 13 khtn 6 bài 14 hô hấp ở cây xanh khtn 6 bài 15 khtn 6 bài 16 hỗn hợp các chất khtn 6 bài 19 khtn 6 bài 19 chân trời sáng tạo khtn 6 bài 20 khtn 6 bài 20 chân trời sáng tạo khtn 6 bài 11 chân trời sáng tạo khtn 6 bai 20 dong vat co xuong song khtn 6 bài 9 oxygen khtn 8 bài 6 oxit khtn 6 bài tập chủ đề 3 và 4 khtn 6 bài tập chủ đề 7 khtn 6 bài tập chủ đề 8 khtn 6 bài tập chủ đề 9 và 10 khtn 6 cánh diều khtn 6 cánh diều bài 12 khtn 6 cánh diều bài 3 khtn 6 cánh diều bài 7 khtn 6 cánh diều trang 43 khtn 6 chân trời sáng tạo khtn 6 chân trời sáng tạo bài 10 khtn 6 chân trời sáng tạo bài 15 khtn 6 chân trời sáng tạo bài 17 khtn 6 chân trời sáng tạo bài 20 khtn 6 chân trời sáng tạo bài 22 khtn 6 chân trời sáng tạo bài 8 khtn 6 giải khtn 6 hỗn hợp khtn 6 kết nối tri thức khtn 6 kết nối tri thức bài 10 khtn 6 kết nối tri thức bài 11 khtn 6 kết nối tri thức bài 23 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 10 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 12 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 20 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 23 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 24 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống bài 25 khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống pdf khtn 6 kntt khtn 6 là gì khtn 6 làm sữa chua khtn 6 loigiaihay khtn 6 lực là gì khtn 6 lực ma sát khtn 6 lực và biểu diễn lực khtn 6 mới khtn 6 một số lương thực thực phẩm khtn 6 một số nguyên liệu khtn 6 một số nhiên liệu khtn 6 một số phương pháp tách chất ra khỏi hỗn hợp khtn 6 một số vật liệu thông dụng khtn 6 nấm khtn 6 nguyên liệu khtn 6 nguyên sinh vật khtn 6 olm khtn 6 oxygen khtn 6 oxygen và không khí khtn 6 pdf khtn 6 sách bài tập khtn 6 sách cánh diều khtn 6 sách chân trời sáng tạo khtn 6 sách chân trời sáng tạo bài 22 khtn 6 sbt khtn 6 sinh khtn 6 sự đa dạng của chất khtn 6 tế bào khtn 6 trang 43 khtn 6 trang 65 khtn 6 trang 80 khtn 6 trang 83 khtn 6 trang 85 khtn 6 trang 89 khtn 6 trang 96 khtn 6 vi khuẩn khtn 6 vi khuẩn chân trời sáng tạo khtn 6 vietjack khtn 6 violet khtn 6 virus khtn 6 virus và vi khuẩn khtn 6 vnen khtn lớp 6 khtn 6 đo nhiệt độ khtn 6 đo thời gian khtn hóa 6 khtn lớp 6 chân trời sáng tạo khtn lớp 6 oxygen khtn lớp 6 vnen ma trận đề khtn 6 on tập chủ đề 2 khtn 6 violet ôn tập chủ đề 4 khtn 6 violet ppct khtn 6 ppct khtn 6 cánh diều ppct khtn 6 kết nối tri thức ppct khtn 6 sách chân trời sáng tạo sách khtn 6 mới trắc nghiệm khtn 6 trắc nghiệm khtn 6 bài 15 trắc nghiệm khtn 6 bài 17 trắc nghiệm khtn 6 bài 18 trắc nghiệm khtn 6 bài 19 trắc nghiệm khtn 6 bài 20 trắc nghiệm khtn 6 bài 3 trắc nghiệm khtn 6 bài 7 trắc nghiệm khtn 6 bài 8 trắc nghiệm khtn 6 cánh diều trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo bài 10 trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo bài 17 trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo bài 20 trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo bài 9 trắc nghiệm khtn 6 chủ đề 3 trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức bài 12 trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức bài 13 trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức phần vật lý trắc nghiệm khtn 6 kết nối tri thức với cuộc sống trắc nghiệm khtn 6 kntt trắc nghiệm khtn 6 sách cánh diều trắc nghiệm khtn 6 violet trắc nghiệm module 3 khtn đề cương khtn 6 đề cương khtn 6 cánh diều đề cương khtn 6 chân trời sáng tạo đề cương khtn 6 giữa học kì 1 đề cương khtn 6 giữa kì 2 đề cương khtn 6 học kì 1 đề cương khtn 6 kết nối tri thức đề cương khtn 6 kết nối tri thức kì 2 đề cương khtn lớp 6 đề cương khtn lớp 6 cuối kì 1 đề cương khtn lớp 6 giữa kì 1 đề cương môn khtn 6 đề cương môn khtn 6 giữa kì 2 đề cương on tập khtn 6 học kì 1 đề cương ôn tập khtn 6 học kì 2 đề khoa học tự nhiên lớp 6 đề khoa học tự nhiên lớp 6 cuối kì 1 đề khoa học tự nhiên lớp 6 giữa kì 1 đề khoa học tự nhiên lớp 6 học kì 2 đề khtn 2021 đề khtn 6 đề khtn 6 cuối kì 1 đề khtn 6 cuối kì 2 đề khtn 6 giữa kì 1 đề khtn 6 giữa kì 2 đề khtn 6 kì 2 đề khtn lớp 6 đề khtn lớp 6 cuối kì 1 đề khtn lớp 6 cuối kì 2 cánh diều đề khtn lớp 6 kì 2 đề kiểm tra học kì 1 khtn 6 violet đề kiểm tra khtn 6 chân trời sáng tạo violet đề kiểm tra khtn 6 học kì 2 đề kiểm tra môn khtn 6 đề thi giữa kì khtn 6 cánh diều đề thi giữa kì khtn 6 kết nối tri thức đề thi khoa học tự nhiên 6 cánh diều đề thi khoa học tự nhiên 6 cuối kì 1 đề thi khtn 6 đề thi khtn 6 cánh diều đề thi khtn 6 chân trời sáng tạo đề thi khtn 6 cuối kì 1 đề thi khtn 6 cuối kì 2 đề thi khtn 6 giữa kì 1 đề thi khtn 6 giữa kì 2 đề thi khtn 6 giữa kì 2 cánh diều đề thi khtn 6 hk2 đề thi khtn 6 học kì 1 đề thi khtn 6 học kì 2 đề thi khtn 6 kết nối tri thức đề thi khtn lớp 6 giữa học kì 1 đề thi khtn lớp 6 học kì 1 đề thi khtn lớp 6 học kì 2 đề thi khtn lớp 6 năm 2021 đề thi môn khtn 6 giữa kì 1 đề thi môn khtn 6 giữa kì 2 đề thi môn khtn lớp 6 cuối học kì 1 đề trắc nghiệm khtn 6 đề trắc nghiệm khtn 6 chân trời sáng tạo
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    38,449
    Bài viết
    39,912
    Thành viên
    150,882
    Thành viên mới nhất
    Trương Thị Mỹ Thương
    Top