- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 86,144
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ 7 Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn toán 6 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2023 UBND QUẬN TÂY HỒ được soạn dưới dạng file word gồm 7 FILE trang. Các bạn xem và tải đề kiểm tra cuối học kì 2 môn toán 6 về ở dưới.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Chọn đáp án đúng và viết câu trả lời vào bài làm. Ví dụ: Câu 1-A
Câu 1 Một hộp kín đựng các quả bóng xanh, đỏ, tím và vàng. Mai lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại vào hộp. Kết quả lấy bóng của Mai như sau:
Xác suất để lấy được quả bóng màu xanh là:
A. B. C. D.
Câu 2. Sắp xếp các số thập phân sau -5,9; 0,8; -7,3; 1,2; 3,41 theo thứ tự tăng dần:
Câu 3. Phân số được viết dưới dạng số thập phân là:
Câu 4. Kết quả làm tròn số 29,1364 đến chữ số hang phần trăm là:
A. 29,13 B. 29,136 C. 29,14 D. 29,137
Câu 5. Số nghịch đảo của là:
Câu 6. Phân số nhỏ nhất trong bốn phân số là.
Câu 7. Cho hình vẽ , tia nào trùng với tia Ay?
A. Tia Ax B. Tia AO, AB C. Tia OB, By D. Tia BA
Câu 8. Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc gì?
A. Góc nhọn. B. Góc vuông. C. Góc tù. D. Góc bẹt.
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Tính hợp lí nếu có thể:
a) c)
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x biết:
a) b) c)
Bài 3 (1,5 điểm)
Một mảnh vườn có diện tích là 1600m2, được trồng hai loại cây là cây sầu riêng và cây chôm chôm. Phần diện tích trồng cây chôm chôm chiếm diện tích cả vườn. Hỏi diện tích trồng cây sầu riêng là bao nhiêu mét vuông?Tính tỉ số phần trăm của diện tích trồng cây chôm chôm với diện tích trồng sầu riêng( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 4 (2,5 điểm).
Vẽ tia Ox và Oy là hai tia đối nhau, Lấy A Ox sao cho OA =3cm
a) Kể tên các tia trùng nhau gốc A.
b) Vẽ , vẽ đoạn thẳng OM, tia MA.
c) Vẽ điểm I sao cho O là trung điểm AI. Tính độ dài IA.
Bài 5 (0,5 điểm) Bạn Thu đọc một cuốn sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Thu đọc được cuốn sách và 10 trang. Ngày thứ hai, Thu đọc được số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ ba, Thu đọc được số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ tư, Thu đọc được số trang còn lại và 10 trang cuối. Hỏi cuốn sách Thu đã đọc có bao nhiêu trang ?
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
UBND QUẬN TÂY HỒ TRƯỜNG THCS PHÚ THƯỢNG | KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2022 - 2023 Môn: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút |
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Chọn đáp án đúng và viết câu trả lời vào bài làm. Ví dụ: Câu 1-A
Câu 1 Một hộp kín đựng các quả bóng xanh, đỏ, tím và vàng. Mai lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại vào hộp. Kết quả lấy bóng của Mai như sau:
Màu bóng | Xanh | Đỏ | Tím | Vàng |
Số lần lấy được | 3 | 4 | 5 | 3 |
A. B. C. D.
Câu 2. Sắp xếp các số thập phân sau -5,9; 0,8; -7,3; 1,2; 3,41 theo thứ tự tăng dần:
A. -5,9; -7,3; 0,8; 1,2; 3,41. | B. 3,41; 1,2; 0,8; -5,9; -7,3. |
C. -7,3; -5,9; 1,2; 3,41; 0,8. | D. -7,3; -5,9; 0,8; 1,2; 3,41. |
A. 2,7 | B. 0,27 | C. 0,027 | D. 0,0027 |
A. 29,13 B. 29,136 C. 29,14 D. 29,137
Câu 5. Số nghịch đảo của là:
A. | B. | C. | D. |
A. | B. | C. | D. |
A. Tia Ax B. Tia AO, AB C. Tia OB, By D. Tia BA
Câu 8. Lúc 9 giờ thì kim phút và kim giờ của đồng hồ tạo thành góc gì?
A. Góc nhọn. B. Góc vuông. C. Góc tù. D. Góc bẹt.
PHẦN II: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1 (2 điểm) Tính hợp lí nếu có thể:
a) c)
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm x biết:
a) b) c)
Bài 3 (1,5 điểm)
Một mảnh vườn có diện tích là 1600m2, được trồng hai loại cây là cây sầu riêng và cây chôm chôm. Phần diện tích trồng cây chôm chôm chiếm diện tích cả vườn. Hỏi diện tích trồng cây sầu riêng là bao nhiêu mét vuông?Tính tỉ số phần trăm của diện tích trồng cây chôm chôm với diện tích trồng sầu riêng( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).
Bài 4 (2,5 điểm).
Vẽ tia Ox và Oy là hai tia đối nhau, Lấy A Ox sao cho OA =3cm
a) Kể tên các tia trùng nhau gốc A.
b) Vẽ , vẽ đoạn thẳng OM, tia MA.
c) Vẽ điểm I sao cho O là trung điểm AI. Tính độ dài IA.
Bài 5 (0,5 điểm) Bạn Thu đọc một cuốn sách trong 4 ngày. Ngày thứ nhất Thu đọc được cuốn sách và 10 trang. Ngày thứ hai, Thu đọc được số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ ba, Thu đọc được số trang còn lại và 10 trang. Ngày thứ tư, Thu đọc được số trang còn lại và 10 trang cuối. Hỏi cuốn sách Thu đã đọc có bao nhiêu trang ?
--------------Hết---------------
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 6
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Phân số | Phép cộng,trừ, nhân, chia phân số | | | | 2 B1a B2a | | 4 B1b,c B2b,c | | 1 B1d | 35 |
So sánh phân số, Số đối, số nghịch đảo | | | 2 C5,6 | | | | | | 10 | ||
Hai bài toán về phân số. | | | | | | 1 B3 | | 1 B5 | 10 | ||
2 | Số thập phân | Làm tròn số thập phân | | | 2C3,4 | | | | | 10 | |
So sánh các số thập phân | | | C2 | | | | | 5 | |||
3 | Một số yếu tố thống kê và xác suất | | | | | | | | | ||
Xác suất | C1 | | | | | | | 5 | |||
4 | Các hình hình học cơ bản | Đoạn thẳng. Tia | | 1 B4a | | 1 B4 b | C7 | 1 B4 c | | | 20 |
Góc. Các góc đặc biệt. | | | C8 | | | | | | 5 | ||
Tổng | 1 | 1 | 6 | 3 | 1 | 6 | | 1 | 19 | ||
Tỉ lệ % | 5 | 5 | 30 | 15 | 5 | 30 | | 5 | 100 | ||
Tỉ lệ chung | 55 | 45 | 100 |
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, MÔN TOÁN – LỚP 6
TT | Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |||||
SỐ | | | | | ||||
1 | Phân số | Phân số, so sánh phân số | Nhận biết: – Nhận biết được phân số nghịch đảo của một phân số khác 0. | | C5,6 | | | |
Các phép tính về phân số | Thông hiểu: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số Vận dụng: – Sử dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Tìm được giá trị phân số của 1 số | | B1a, B2a | B1 b,c B2 b, c B3 | B1d B5 | |||
2 | Số thập phân | Số thập phân và các phép tính với số thập phân, Tỉ số và tỉ số phần trăm | Thông hiểu: - Biết làm tròn số thập phân - So sánh các số thập phân Vận dụng: - Tính được giá trị phần trăm của của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. | | C3,4 C2 | | | |
3 | Một số yếu tố thống kê và xác suất | Một số yếu tố xác suất | Thông hiểu: - Biết sử dụng bảng dữ liệu thống kê để phân tích dữ liệu, tính xác suất | C1 | ||||
HÌNH HỌC TRỰC QUAN | ||||||||
4 | Các hình hình học cơ bản | Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. | Thông hiểu: - Biết cách tính độ dài đoạn thẳng khi biết các yếu tố cho trước. Vận dụng: Sử dụng kiến thức liên quan đến trung điểm của đoạn thẳng để tính độ dài đoạn thẳng | B4a | B4b | C7 B4c | | |
Góc. Các góc đặc biệt. | Nhận biết: - Nhận biết được các loại góc. | | C8 | | | |||
THẦY CÔ TẢI NHÉ!