- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,627
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Bài tập hàng ngày toán lớp 2 kết nối tri thức NĂM 2024-2025 UPDATE được soạn dưới dạng file word gồm 43 trang. Các bạn xem và tải bài tập hàng ngày toán lớp 2 kết nối tri thức về ở dưới.
Tuần 1
Thứ hai Toán: Ôn tập các số đến 100
Bài 2:Viết các số sau thành tổng của chục và đơn vị :65, 73, 42, 56, 69, 18, 37, 85.
Mẫu: 65 = 60 + 5
Bài 3: Viết thêm 3 số vào mỗi dãy số sau:
a. 73, 74, 75, ….. , …… , ……
b. 10, 20, 30, ….. , ... …, …..
c. 22, 24, 26, ….. , ….. , …..
Bài 4: Cho các số: 17, 13, 42, 24, 63, 36, 98, 89.
Viết theo số thứ tự từ bé đến lớn.
Viết theo số thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 5:Với bốn chữ số 4, 5, 6 . 7 . Hãy viết các số có hai chữ sao cho trong mỗi số các chữ số khác nhau.
1.Đọc bài : “ Làm việc thật là vui”( đọc 5 lần. Trả lời các câu hỏi trong SGK.).
2. Viết đoạn 2 bài:“ Làm việc thật là vui ”. ( HS viết vào vở li)
Thứ ba Toán
Bài 1: Điền số và chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
3… < 32 54 >… 6 6 …. > ....7 45 < ... 8
41 < … <43 59 > …. > 57 74 < …. < …. 96 > ..... > …
Bài 2: Cho các số 14, 31, 18, 6, 52, 68 , 4.29.
a)Trong các số trên số nào bé nhất , số nào lớn nhất?.
b) Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3: Cho các chữ số 4, 3, 2.
a. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số từ các chữ số trên.
b. Xếp các số đã viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số có chỉ có một chữ số 9.
1. Đọc bài : “ Đôi bàn tay bé”( đọc 5 lần).
2. Viết bài “ Đôi bàn tay bé ”.( HS viết bài vào vở.)
Thứ tư Toán
Ôn tập về phép cộng, phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
Bài 1: Đặt tính rồi tính
43 + 26 62 +14 57 + 20 47 - 15 39 – 4 57 – 50
Bài 2: Tính
7 + 3 + 5 = 9 + 1 – 1 = 8 + 2 – 7 =
10 + 2 + 2 = 13 – 3 – 6 = 15 – 5 + 5 =
Bài 3 : Lớp 2E có 20 học sinh nam và 14 học sinh nữ . Hỏi lớp 2E có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 4: Hãy viết các số có hai chữ số sao cho tổng hai chữ số bằng 5.
1.Đọc bài: “ Mỗi người một việc”.(đọc 5 lần. Trả lời các câu hỏi trong SGK. )
2. Viết bài “ Mỗi người một việc ”.( HS viết bài vào vở.)
Thứ năm Toán
Ôn tập về phép cộng, phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
Bài 1: Đặt tính rồi tính
23 + 14 54 +15 82 + 6 38 - 5 47 – 26 99 – 90
Bài 2: Tính
8 + 2 + 5 = 5 + 5 – 1 = 4 + 6 – 9 =
10 + 4 + 4 = 16 – 6 – 5 = 18 – 8 + 3 =
Bài 3 : Đàn gà nhà Nam có 38 con, mẹ mang bán 12 con. Hỏi đàn gà nhà Nam còn lại bao nhiêu con?
Bài 4: Thực hành lập phép tính: Trong các số 65, 10, 75 chúng ta lập được phép tính nào có kết quả đúng
Tiếng việt
1.Đọc bài : “Ngày hôm qua đâu rồi?”( đọc 5 lần).Trả lời các câu hỏi trong SGK.
2. Viết viết vào vở li khổ thơ cuối bài:“ Ngày hôm qua đâu rồi ”.(Ngày hôm qua ở lại …Là ngày qua vẫn còn)
Thứ sáu Toán
Bài 2: Cho các số 100, 12, 99, 55, 78
a, Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
b, xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 3: Nhà Hà có 30 con gà . Mẹ Hà mua thêm 23 con vịt nữa. Hỏi nhà Hà có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài 4: Tìm số liền trước số bé nhất có hai chữ số và số liền sau số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Tính hiệu của hai số đó ?
1. Học sinh viết:
- Một câu nói về mẹ của em trả lời câu hỏi Ai?
- Một câu nói về đồ chơi em yêu thích . trả lời câu hỏi Cái gì?
- Một câu nói về một con vật em biết. trả lời câu hỏi Con gì?
Tuần 2
Thứ hai Toán
Tia số. Số liền trước; Số liền sau(Tiếp theo)
Bài 1:
Bài 2: Cho các số 48, 84, 34, 38, 78
a, Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
b, xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 57; 9; 13; 76; 43; 28
1. Đọc bài : “Ngày hôm qua đâu rồi- Trang 15”.( 5 lần).Tập trả lời các câu hỏi trong SGK.
2. Viết 2 khổ thơ đầu bài : “Ngày hôm qua đâu rồi- Trang 15 ”. ( Viết vào vở)
Thứ ba Toán
Đề - xi - mét
*Lưu ý: + HS học thuộc : 10 xăng -ti mét bằng 1 đề -xi mét. Đề - xi- mét viết tắt là dm.
10cm = 1 dm 1 dm = 10 cm
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
30cm = ..... dm 80cm = ..... dm 70cm = ….. dm
3 dm = ..... cm 5 dm = ..... cm 7dm = ..... cm
Bài 2:Tính: 5 dm + 4 dm = 6 dm + 13 dm = 50 dm + 21 dm =
15 dm - 5 dm = 27 dm - 4 dm = 48 dm - 34 dm =
Bài 3: Điền dấu >, <, =
8cm …...10cm 10cm …..1dm 1dm …..15cm 2dm …..18cm
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4dm 5cm = ... ..cm 2dm 6 cm = ... cm 5dm = ... cm
Tiếng việt
1. Đọc bài : “ Đồng hồ báo thức – Trang 16”. ( 5 lần).
2.Viết bài : “ Đồng hồ báo thức – Trang 16”. ( Viết vào vở)
Thứ tư Toán
Đề - xi – mét (Tiếp)
*Lưu ý: + HS học thuộc : 10 xăng -ti mét bằng 1 đề -xi mét. Đề - xi- mét viết tắt là dm.
10cm = 1 dm 1 dm = 10 cm
Bài 1: Tính
50cm + 20cm = ……cm = …..dm 60cm - 30cm = ......cm = ......dm
40cm + 50cm = …..cm = ……dm 70cm - 20cm = ... ..cm = .....dm
40cm + 40cm = ... …cm = …..dm 80cm - 40cm = ......cm = …..dm
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
4dm + 2dm ... …54cm 68dm - 35dm ....... 14dm 3dm 3cm ……. 33cm
Bài 3: Tính
10 dm + 5 dm 12 dm – 2 dm + 3 dm
19 dm – 9 dm 37 dm – 7 dm – 20 dm
Tiếng việt
1.Đọc bài : “ Một ngày hoài phí – Trang 17 ”Trả lời các câu hỏi trong SGK.( Đọc 5 lần).
2.Viết bài : “ Một ngày hoài phí – Trang 17” - Đoạn: 1 ( Viết vào vở)
Thứ năm Toán
Số hạng - Tổng
*Lưu ý : HS ghi nhớ: Phép tính tìm tổng của các số hạng gọi là phép cộng
Bài 1: Đặt tính rồi tính để tìm tổng của :
43 và 26 62 và 14 57 và 20 40 và 5 7 và 81
Bài 2: Cho phép cộng 54 và 23
a) Phép cộng trên có bao nhiêu số hạng ? Chỉ ra số hạng thứ nhất , số hạng thứ hai .
b) Tính tổng của phép cộng trên.
Bài 3 : Lớp 2E có 20 học sinh nam và 14 học sinh nữ . Hỏi lớp 2E có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 4: Hãy viết các số có hai chữ số sao cho tổng hai chữ số bằng 6.
Tiếng việt
1.Đọc bài : “ Một ngày hoài phí – Trang 17 ”Trả lời các câu hỏi trong SGK.( Đọc 5 lần).
2.Viết bài : “ Một ngày hoài phí – Trang 17” - Đoạn: 2 ( Viết vào vở)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
Tuần 1
Thứ hai Toán: Ôn tập các số đến 100
Bài 1: Viết theo mẫu:Chục | Đơn vị | Viết số | Đọc số |
6 | 4 | 64 | Sáu mươi tư |
3 | 1 | 31 | |
2 | 8 | 28 | |
5 | 7 | 57 | |
8 | 9 | 89 |
Bài 2:Viết các số sau thành tổng của chục và đơn vị :65, 73, 42, 56, 69, 18, 37, 85.
Mẫu: 65 = 60 + 5
Bài 3: Viết thêm 3 số vào mỗi dãy số sau:
a. 73, 74, 75, ….. , …… , ……
b. 10, 20, 30, ….. , ... …, …..
c. 22, 24, 26, ….. , ….. , …..
Bài 4: Cho các số: 17, 13, 42, 24, 63, 36, 98, 89.
Viết theo số thứ tự từ bé đến lớn.
Viết theo số thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 5:Với bốn chữ số 4, 5, 6 . 7 . Hãy viết các số có hai chữ sao cho trong mỗi số các chữ số khác nhau.
Tiếng việt
1.Đọc bài : “ Làm việc thật là vui”( đọc 5 lần. Trả lời các câu hỏi trong SGK.).
2. Viết đoạn 2 bài:“ Làm việc thật là vui ”. ( HS viết vào vở li)
Thứ ba Toán
Ôn tập các số đến 100 (tiếp)
Bài 1: Điền số và chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
3… < 32 54 >… 6 6 …. > ....7 45 < ... 8
41 < … <43 59 > …. > 57 74 < …. < …. 96 > ..... > …
Bài 2: Cho các số 14, 31, 18, 6, 52, 68 , 4.29.
a)Trong các số trên số nào bé nhất , số nào lớn nhất?.
b) Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 3: Cho các chữ số 4, 3, 2.
a. Hãy viết tất cả các số có hai chữ số từ các chữ số trên.
b. Xếp các số đã viết theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số có chỉ có một chữ số 9.
Tiếng việt
1. Đọc bài : “ Đôi bàn tay bé”( đọc 5 lần).
2. Viết bài “ Đôi bàn tay bé ”.( HS viết bài vào vở.)
Thứ tư Toán
Ôn tập về phép cộng, phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
Bài 1: Đặt tính rồi tính
43 + 26 62 +14 57 + 20 47 - 15 39 – 4 57 – 50
Bài 2: Tính
7 + 3 + 5 = 9 + 1 – 1 = 8 + 2 – 7 =
10 + 2 + 2 = 13 – 3 – 6 = 15 – 5 + 5 =
Bài 3 : Lớp 2E có 20 học sinh nam và 14 học sinh nữ . Hỏi lớp 2E có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 4: Hãy viết các số có hai chữ số sao cho tổng hai chữ số bằng 5.
Tiếng việt
1.Đọc bài: “ Mỗi người một việc”.(đọc 5 lần. Trả lời các câu hỏi trong SGK. )
2. Viết bài “ Mỗi người một việc ”.( HS viết bài vào vở.)
Thứ năm Toán
Ôn tập về phép cộng, phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100
Bài 1: Đặt tính rồi tính
23 + 14 54 +15 82 + 6 38 - 5 47 – 26 99 – 90
Bài 2: Tính
8 + 2 + 5 = 5 + 5 – 1 = 4 + 6 – 9 =
10 + 4 + 4 = 16 – 6 – 5 = 18 – 8 + 3 =
Bài 3 : Đàn gà nhà Nam có 38 con, mẹ mang bán 12 con. Hỏi đàn gà nhà Nam còn lại bao nhiêu con?
Bài 4: Thực hành lập phép tính: Trong các số 65, 10, 75 chúng ta lập được phép tính nào có kết quả đúng
Tiếng việt
1.Đọc bài : “Ngày hôm qua đâu rồi?”( đọc 5 lần).Trả lời các câu hỏi trong SGK.
2. Viết viết vào vở li khổ thơ cuối bài:“ Ngày hôm qua đâu rồi ”.(Ngày hôm qua ở lại …Là ngày qua vẫn còn)
Thứ sáu Toán
Tia số. Số liền trước; Số liền sau
Bài 1:
Bài 1:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
| 9 | |
| 60 | |
| 79 | |
| 90 | |
a, Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
b, xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 3: Nhà Hà có 30 con gà . Mẹ Hà mua thêm 23 con vịt nữa. Hỏi nhà Hà có tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài 4: Tìm số liền trước số bé nhất có hai chữ số và số liền sau số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Tính hiệu của hai số đó ?
Tiếng việt
1. Học sinh viết:
- Một câu nói về mẹ của em trả lời câu hỏi Ai?
- Một câu nói về đồ chơi em yêu thích . trả lời câu hỏi Cái gì?
- Một câu nói về một con vật em biết. trả lời câu hỏi Con gì?
Tuần 2
Thứ hai Toán
Tia số. Số liền trước; Số liền sau(Tiếp theo)
Bài 1:
Số liền trước | Số đã cho | Số liền sau |
| 74 | |
| 55 | |
| 70 | |
| 98 | |
a, Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
b, xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 4: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 57; 9; 13; 76; 43; 28
Tiếng việt
1. Đọc bài : “Ngày hôm qua đâu rồi- Trang 15”.( 5 lần).Tập trả lời các câu hỏi trong SGK.
2. Viết 2 khổ thơ đầu bài : “Ngày hôm qua đâu rồi- Trang 15 ”. ( Viết vào vở)
Thứ ba Toán
Đề - xi - mét
*Lưu ý: + HS học thuộc : 10 xăng -ti mét bằng 1 đề -xi mét. Đề - xi- mét viết tắt là dm.
10cm = 1 dm 1 dm = 10 cm
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
30cm = ..... dm 80cm = ..... dm 70cm = ….. dm
3 dm = ..... cm 5 dm = ..... cm 7dm = ..... cm
Bài 2:Tính: 5 dm + 4 dm = 6 dm + 13 dm = 50 dm + 21 dm =
15 dm - 5 dm = 27 dm - 4 dm = 48 dm - 34 dm =
Bài 3: Điền dấu >, <, =
8cm …...10cm 10cm …..1dm 1dm …..15cm 2dm …..18cm
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
4dm 5cm = ... ..cm 2dm 6 cm = ... cm 5dm = ... cm
Tiếng việt
1. Đọc bài : “ Đồng hồ báo thức – Trang 16”. ( 5 lần).
2.Viết bài : “ Đồng hồ báo thức – Trang 16”. ( Viết vào vở)
Thứ tư Toán
Đề - xi – mét (Tiếp)
*Lưu ý: + HS học thuộc : 10 xăng -ti mét bằng 1 đề -xi mét. Đề - xi- mét viết tắt là dm.
10cm = 1 dm 1 dm = 10 cm
Bài 1: Tính
50cm + 20cm = ……cm = …..dm 60cm - 30cm = ......cm = ......dm
40cm + 50cm = …..cm = ……dm 70cm - 20cm = ... ..cm = .....dm
40cm + 40cm = ... …cm = …..dm 80cm - 40cm = ......cm = …..dm
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
4dm + 2dm ... …54cm 68dm - 35dm ....... 14dm 3dm 3cm ……. 33cm
Bài 3: Tính
10 dm + 5 dm 12 dm – 2 dm + 3 dm
19 dm – 9 dm 37 dm – 7 dm – 20 dm
Tiếng việt
1.Đọc bài : “ Một ngày hoài phí – Trang 17 ”Trả lời các câu hỏi trong SGK.( Đọc 5 lần).
2.Viết bài : “ Một ngày hoài phí – Trang 17” - Đoạn: 1 ( Viết vào vở)
Thứ năm Toán
Số hạng - Tổng
Kiến thức
*Lưu ý : HS ghi nhớ: Phép tính tìm tổng của các số hạng gọi là phép cộng
Bài 1: Đặt tính rồi tính để tìm tổng của :
43 và 26 62 và 14 57 và 20 40 và 5 7 và 81
Bài 2: Cho phép cộng 54 và 23
a) Phép cộng trên có bao nhiêu số hạng ? Chỉ ra số hạng thứ nhất , số hạng thứ hai .
b) Tính tổng của phép cộng trên.
Bài 3 : Lớp 2E có 20 học sinh nam và 14 học sinh nữ . Hỏi lớp 2E có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài 4: Hãy viết các số có hai chữ số sao cho tổng hai chữ số bằng 6.
Tiếng việt
1.Đọc bài : “ Một ngày hoài phí – Trang 17 ”Trả lời các câu hỏi trong SGK.( Đọc 5 lần).
2.Viết bài : “ Một ngày hoài phí – Trang 17” - Đoạn: 2 ( Viết vào vở)
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
DOWNLOAD FILE
CHỦ ĐỀ LIÊN QUAN
CHỦ ĐỀ QUAN TÂM
CHỦ ĐỀ MỚI NHẤT