Chào mừng!

ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN MỚI TẢI ĐƯỢC TÀI LIỆU! Đăng ký ngay!

KHÁCH VÀ THÀNH VIÊN CÓ THỂ TẢI MIỄN PHÍ HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VÀ TẢI » THƯ MỤC MIỄN PHÍYOPOVN
ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP ĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP » ĐĂNG KÝ NGAYĐĂNG KÝ NÂNG CẤP THÀNH VIÊN VIP
BÀI TẬP - PHIẾU BÀI TẬP, CÁC TỔNG HỢP BÀI TẬP

Yopovn

Ban quản trị Team YOPO
Thành viên BQT
Tham gia
28/1/21
Bài viết
84,405
Điểm
113
tác giả
BỘ Bài tập tiếng anh 8 global success theo từng unit (UNIT 1, 2,3) BẢN GIÁO VIÊN + HỌC SINH CÓ FILE NGHE được soạn dưới dạng file word, audio gồm 4 FILE trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.

A. VOCABULARY

No.
Words
Type
Pronunciation
Meaning
leisure
(n)
/ˈleʒə(r)/thời gian rảnh rỗi, lúc thư nhàn
leisure time
/ˈleʒə(r) taɪm/thời gian giải trí
leisure activity
/ˈleʒə(r) ækˈtɪvəti/hoạt động giải trí
knit
(v)​
/nɪt/đan (len, sợi,...)
knitting kit
/ˈnɪtɪŋ kɪt/bộ dụng cụ để đan
spend
(v)​
/spend/trải qua, dành thời gian
spend time on your own
dành thời gian cho bản thân
DIY (do-it-yourself)
(n)
/ˌdiː aɪ ˈwaɪ/tự tay làm
puzzle
(n)
/ˈpʌzl/trò chơi ô chữ
do puzzle
/duː ˈpʌzl/giải ô chữ
surf
(v)​
/sɜːf/lưốt, truy cập
surf the net
/sɜːf ðə net/lướt net, truy cập mạng
message
(v)​
/ˈmesɪdʒ/gửi tin nhắn
message friends
/ˈmesɪdʒ frendz/nhắn tin cho bạn bè
cooking
(n)
/ˈkʊkɪŋ/nấu ăn
keen
(adj)​
/kiːn/say mê, ham thích
fond
(adj)​
/fɒnd/mến, thích
interested
(adj)​
/ˈɪntrəstɪd/quan tâm, thích thú
crazy
(adj)​
/ˈkreɪzi/quá say mê, rất thích
like
(v)​
/laɪk/thích
love
(v)​
/lʌv/yêu thích
enjoy
(v)​
/ɪnˈdʒɔɪ/thưởng thức, thích thú
fancy
(v)​
/ˈfænsi/mến, thích
prefer
(v)​
/prɪˈfɜː(r)/thích hơn
hate
(v)​
/heɪt/ghét, không thích
detest
(v)​
/dɪˈtest/ghét, căm ghét
dislike
(v)​
/dɪsˈlaɪk/không thích, ghét
home-made
(adj)​
/ˌhəʊm ˈmeɪd/tự làm
origami
(n)
/ˌɒrɪˈɡɑːmi/nghệ thuật gấp giấy Nhật Bản
fold
(v)​
/fəʊld/gấp, gập
paper folding
/ˈpeɪpə(r) ˈfəʊldɪŋ/gấp giấy
relax
(v)​
/rɪˈlæks/thư giãn
snowboarding
(n)
/ˈsnəʊbɔːdɪŋ/trượt tuyết bằng ván
resort
(n)
/rɪˈzɔːt/khu nghỉ dưỡng
improve
(v)​
/ɪmˈpruːv/cải thiện
balance
(n)
/ˈbæləns/sự cân bằng
muscle
(n)
/ˈmʌsl/cơ bắp
muscle strength
/ˈmʌsl streŋkθ/sức mạnh cơ bắp
Các cụm từ đi kèm với giói từ để chỉ sự yêu thích: be fond of, be keen on, be crazy about, be interested in, be into.

Example:
He is fond of playing sport. (Anh âỳ thích chơi thể thao.)

She is keen on cooking. (Cô ấy mê nấu ăn.)

I’m into doing DIY. (Tôi thích tự mình làm.)

Khi muốn dùng các cụm từ trên để diễn tả sự không thích, chúng ta thêm not vào sau động từ be.

Example:
I’m not crazy about surfing the net. (Tôi không mê lướt net.)

He is not interested in messaging friends. (Anh ấy không thích nhấn tin cho bạn bè.)

My sister is not into drawing. (Em gái tôi không mê vẽ.)



B. GRAMMAR


1. Verbs of liking/ disliking (Các động từ chỉ sự yêu ghét)

Các động từ chỉ sự yêu ghét phổ biến

Các động từ chỉ sự yêu ghét trong tiếng Anh thường bao gồm các từ sau:

adore
rất thích, mê
fancy
mến, thích
enjoy
thưởng thúc
prefer
thích hơn
love
yêu
dislike
không thích
like
thích
hate
ghét
detest
căm ghét​
2. Cách dùng động từ theo sau động từ chỉ sự yêu ghét

Khi có một động từ chỉ hành động khác theo sau động từ chỉ sự yêu ghét, ta phải dùng động từ đó ở dạng danh động từ (V-ing) hoặc động từ nguyên mẫu có to (to V).

- Các động từ chỉ sự yêu ghét chỉ có thể được theo sau bởi danh động từ: adore, enjoy, fancy, dislike, detest.Thomas adores snowboarding.
Linda detests doing puzzles.
- Các động từ chỉ sự yêu ghét được theo sau bởi cả danh động từ và động từ nguyên mẫu có to: like, love, hate, prefer.We love going/ to go to the cinema.
He hates getting up/ to get up early.
3. Giới thiệu thêm về danh động từ và động từ nguyên mẫu có “to”

a. Danh động từ (V-ing)


+ Danh động từ là dạng động từ thêm –ing và được dùng như một danh từ.

Đứng sau một số động từ để làm tân ngữ.
admit, appreciate, avoid, consider, delay, deny, finish, imagine, keep, mind, mention, miss, postpone, practice, risk), suggest, ...
I don’t mind helping you with the homework
Đứng đầu câu làm chủ ngữ.Cycling is my favorite sport.
Đứng sau động từ be để làm bổ ngữ.His hobby is walking in the park.
Đứng sau một số cụm động từ đặc biệt.
be busy, be used to), can’t help, can’t bear/ can’t stand, get used to, look forward to, what/ how about...?, go V-ing
We look forward to receiving your answer.
What about having some coffee?
Let’s go swimming!
Đứng sau các giới từ hoặc liên từ:
at (tại), about (khoảng, về), in (trong), on (trên), from (từ), to (đến), after (sau), before (trước), when (khi), …
Have you ever thought about leaving the city?
You should turn off the lights when leaving the room.
Một số cấu trúc câu đặc biệt có dùng danh động từ:
S + spend/ waste + time/ money + V-ing​
It’s no use /no good/ no point in/ worth + V-ing
I spent a day making this paper ship.
It’s no use persuading him.
It’s worth asking for help.
b. Động từ nguyên mẫu có to (to-V)

+ to-infinitive là dạng nguyên thể của động từ có thêm to đứng phía trước.

Đứng sau một số động từ để làm tân ngữ:
afford, agree, appear, ask, decide, demand, encourage, expect, fail, force, hesitate, intend, invite, hope, learn, manage, order, persuade, plan, refuse, pretend, promise, remind, seem, tell, tend, threaten, urge, want, wish, …
He wants to go out at night.
Đứng đầu câu làm chủ ngữ.To have a strong body, Hang does exercise regularly.
Đứng sau động từ be làm bổ ngữ.What he likes is to take a walk every evening.
Đứng sau tính từ làm tân ngữ.I’m glad to play with you.
Đứng sau các từ để hỏi.
what (gì, nào), where (ở đâu), when (khi nào), which (cái nào, người nào), who (ai), how (như thế nào), ...
She doesn’t know what to do.
Đứng sau tân ngữ của động từ khác để làm bổ ngữ.My parents want me to go to bed early.
4. Các động từ theo sau bởi cả danh động từ và động từ nguyên mẫu có to nhưng có nghĩa khác nhau

Các động từ remember (nhớ), forget (quên), regret (nuối tiếc) dùng ỏ dạng V-ing nghĩa là việc đã xảy ra rồi. Ngược lại, nếu dùng với to-infínitive thì sự việc chưa xảy ra.

Example: I remember meeting you some times before. (Tôi nhớ là đã gặp bạn vài lần trước đây.)

Remember to do your homework! (Nhớ làm bài tập về nhà!)

Động từ stop ở dạng V-ing nghĩa là dừng làm việc gì đó. Ngược lại, với to-infínitive là dừng lại để làm việc khác.

Example: We stopped talking when the teacher came in. (Chúng tôi dừng nói chuyện khi thầy giáo vào lớp.)

I stopped to talk with him. (Tôi dừng lại để nói chuyện với ông ấy.)

Động từ try dùng ở dạng V-ing nghĩa là thử làm gì đó. Ngược lại, với to-infinitive nghĩa là cố gắng.

Example: He tried pressing Esc key, but the computer didn’t respond.

(Anh ấy thử nhấn phím Esc nhưng máy tính không phản hồi.)

He tried to finish the test on time, but he failed.

(Anh ấy cô'gắng làm bài thi cho kịp giờ nhưng đã thất bại.)










A. PHONETIC

Exercise 1: Put the underlined words in the correct column depending on their pronunciation.
















/u:/
/ʊ/
_____________________________________________
_____________________________________________
_____________________________________________
_____________________________________________
_____________________________________________
_____________________________________________​
_____________________________________________
_____________________________________________
_____________________________________________
_____________________________________________
_____________________________________________
_____________________________________________​
Exercise 2: Choose the word (A, B, C, or D) whose underlined part is pronounced differently from the others.

1. A. mouse B. house C. would D. outdoors

2. A. ear B. clear C. hear D. bear

3. A. leisure B. eight C. celebrate D. penalty

4. A. worked B. watched C. needed D. walked

5. A. beat B. heat C. cheat D. break

6. A. pictures B. watches C. buses D. brushes

7. A. bracelet B. cake C. make D. hat

8. A. comedy B. letter C. princess D. cinema

9. A. sure B. sort C. soy D. soon

10. A. homework B. mother C. open D. judo

Exercise 3: Choose the word (A, B, C, or D) whose main stress is different from the others in the group.

1. A. relaxing B. traveling C. visiting D. listening

2. A. dislike B. detest C. fancy D. prefer

3. A. library B. museum C. melody D. favourite

4. A. protection B. addicted C. computer D. goldfish

5. A. volleyball B. weather C. winter D. vacation

6. A. climbing B. canoeing C. cricket D. cycling

7. A. computer B. protection C. volunteer D. museum

8. A. adore B. enjoy C. prefer D. listen

9. A. especially B. community C. activity D. Absolutely

10. A. skateboard B. sticker C. adore D. leisure


1720778679750.png


THẦY CÔ TẢI NHÉ!
 

DOWNLOAD FILE

  • YOPO.VN--BT 8 TRUONG THANH.zip
    25.6 MB · Lượt xem: 0
Nếu bạn cảm thấy nội dung chủ đề bổ ích , Hãy LIKE hoặc bình luận để chủ đề được sôi nổi hơn
  • Từ khóa
    file tài liệu tiếng anh lớp 8 giáo trình tiếng anh lớp 8 giáo trình tiếng anh lớp 8 mới sách bài tập tiếng anh lớp 8 cũ pdf sách tiếng anh lớp 8 file pdf tài liệu bồi dưỡng tiếng anh lớp 8 tài liệu dạy thêm tiếng anh lớp 8 tài liệu giải toán bằng tiếng anh lớp 8 tài liệu học tiếng anh lớp 8 tài liệu ngữ pháp tiếng anh lớp 8 tài liệu on tập tiếng anh lớp 8 tài liệu ôn toán tiếng anh lớp 8 tài liệu thi ielts 8.0 tài liệu tiếng anh 8 học kì 2 tài liệu tiếng anh 8 thí điểm tài liệu tiếng anh lớp 8 tài liệu tiếng anh lớp 8 có đáp an tài liệu tiếng anh lớp 8 học kì 2 tài liệu tiếng anh lớp 8 pdf tải sách giáo khoa tiếng anh lớp 8 pdf
  • HỖ TRỢ ĐĂNG KÝ VIP

    ĐĂNG KÝ THÀNH VIÊN VIP
    ZALO:0979702422

    BÀI VIẾT MỚI

    Thống kê

    Chủ đề
    38,449
    Bài viết
    39,912
    Thành viên
    150,882
    Thành viên mới nhất
    Trương Thị Mỹ Thương
    Top