- Tham gia
- 28/1/21
- Bài viết
- 84,627
- Điểm
- 113
tác giả
BỘ Bài tập tiếng anh lớp 6 theo từng unit global success có đáp án (Theo chương trình Tiếng Anh mới nhất của Bộ giáo dục và Đào tạo) được soạn dưới dạng file word gồm 175 trang. Các bạn xem và tải về ở dưới.
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Lời nói đầuSách Bài tập Tiếng Anh lớp 6 được biên soạn dành cho học sinh lớp 6. Dựa vào phương pháp dạy ngôn ngữ giao tiếp (Communicative Language Teaching Method), sách tập trung vào việc phát triển các kỹ năng ngôn ngữ cho học sinh Trung học cơ sở thông qua các dạng bài bổ ích, trong đó tập trung vào luyện ngữ âm, từ vựng, kỹ năng đọc hiểu, kỹ năng viết và sử dụng ngôn ngữ tổng hợp thông qua các bài kiểm tra (Tests), giúp các em học sinh có thể tổng hợp kiến thức hiệu quả nhất.
Bài tập tiếng Anh lớp 6 được biên soạn bám sát chương trình mới của Bộ Giáo dục & Đào tạo với các chủ điểm quen thuộc với học sinh lớp 6 như: MY NEW SCHOOL (Trường học mới của tôi); MY HOME (Gia đình tôi); MY FRIENDS (Các bạn tôi); MY NEIGHBOURHOOD (Hàng xóm của tôi); NATURAL WONDERS OF THE WORLD (Kỳ quan thiên nhiên thế giới); OUR TET HOLIDAY (Ngày Tết của chúng tôi); TELEVISION (Truyền hình); SPORTS AND GAMES (Trò chơi và thể thao); CITIES OF THE WORLD (Các thành phố trên thế giới), IN THE FUTURE (Trong tương lai); OUR GREENER WORLD (Hành tinh xanh hơn của chúng ta); ROBOTS (Người máy).
Mỗi đơn vị bài học được chia thành 5 mục lớn như sau:
A. PHONETICS (Ngữ âm)
B. VOCABULARY AND GRAMMAR (Từ vựng và ngữ pháp)
C. READING (Đọc hiểu)
D. WRITING (Viết)
E. PRATICE TEST (Bài thực hành) - Bao gồm 2 bài kiểm tra (Bài tập tổng hợp về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng sử dụng ngôn ngữ).
4 bài kiểm tra (TEST YOURSELF 1 + TEST YOURSELF 2 + TEST YOURSELF 3 + TEST YOURSELF 4) được trình bày dưới hình thức các bài tập bổ trợ và kiểm tra nhằm giúp học sinh lớp 6 củng cố kiến thức và có tính đánh giá phân loại học sinh theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 được biên soạn dựa trên thực tiễn của việc dạy và học tiếng Anh. Đây là nguồn tài liệu tham khảo bổ ích cho giáo viên và học sinh và rất thiết thực trong giao lưu quốc tế nhằm nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh trong thời kỳ hội nhập. Tác giả mong nhận được những ý kiến đóng góp của các nhà giáo, đồng nghiệp, phụ huynh học sinh và độc giả quan tâm để cuốn sách ngày một hoàn thiện hơn.
Trân trọng!
I. Put the words with the underlined part into the correct column.
II. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others.
1. A. hi B. my C. five D. in
2. A. but B. lunch C. student D. up
3. A. day B. lake C. tall D. plane
4. A. restaurant B. river C. well D. left
5. A. office B. behind C. clinic D. picture
I. Circle the odd one out.
1. A. table B. chair C. shelf D. street
2. A. city B. get up C. brush D. wash
3. A. my B. she C. her D. his
4. A. math B. history C. timetable D. literature
5. A. game B. soccer C. volleyball D. housework
II. Choose the word or phrase that is best completes each unfinished sentence below.
cc calculator 2.bag 3.pencli sharpener 4.compass
5bicycle___________ ball 9.pencli notebook
III. Choose the word or phrase that is best completes each unfinished sentences below.
1. I have Math lessons Monday and Friday.
A. on B. in C. at D. from
2. His new house on Tran Phu Street.
A. is B. are C. am D. A&C
3. Mai brushes teeth every morning.
A. his B. my C. her D. your
4. We are traveling to the countryside bus.
A. on B. in C. from D. by
5. He goes to school five o’clock the morning.
A. on/in B. for/at C. in/on D. at/in
6. Mai dressed at six thirty every morning.
A. does B. brushes C. gets D. lives
7. Minh goes to school 12.45 every afternoon.
A. in B. at C. on D. to
8. My father is an . He works in a big factory.
A. teacher B. doctor C. farmer D. engineer
9. is your brother? - He is thirteen.
A. What time B. How far C. How old D. How long
10. My teacher lives a big city.
A. in B. on C. at D. to
11. This is Lan. house is new.
A. My B. Your C. Her D. His
12. Nam and Minh playing soccer in the yard at the moment.
A. do B. is C. are D. does
13. What time does Nga every morning?
A. gets up B. get up C. get D. gets
14. He breakfast at six o’clock every mornings
A. have B. having C. has D. to have
15. Our classroom is the second floor.
A. from B. in C. at D. on
16. How many chairs there in the house?
A. do B. is C. are D. does
17. What time every morning?
A. do Mai gets up B. does Mai gets up
C. does Mai get up D. does get Mai up
18. We play games the afternoon.
A. on B. in C. at D. to
19. your parents do? - They are workers.
A. How does B. What does C. What do D. Who
20. How many floors your school have?
A. do B. does C. is D. are
IV. Give the correct form of the words in the blank (Using the present simple and present continuous).
1. Lan (not have) doesnt have many friends in her new school.
2. Hung (come) is coming from Vinh but he (stay) is staying with his relatives in Ho Chi Minh city at the moment.
3. We (not drive) dont drive to work every day. We (go) go by bus.
4. Who you are talking to on the phone now, Minh?
5. Where your new friend (live) ................. Nga?
- She (live) ............................. on Hang Bai street.
6. you (be) ............................. in class 7A?
- No, I (be) ............................. in class 7D.
7. Look! Jane (play) is playing the guitar. This afternoon, she will play table tennis.
8. I (not talk) am not talking to her at present
9. How often does she (go) go fishing?
- She (go)goes once a year.
10. (Be) ............................. your friends ............................. students?
- Yes, they (be) .............................
V. Put the words below into the correct verb group.
THẦY CÔ TẢI NHÉ!
BÀI TẬP
TIẾNG ANH
LỚP 6
TIẾNG ANH
LỚP 6
CÓ ĐÁP ÁN |
(Theo chương trình Tiếng Anh mới nhất của Bộ giáo dục và Đào tạo)
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Lời nói đầu
Bài tập tiếng Anh lớp 6 được biên soạn bám sát chương trình mới của Bộ Giáo dục & Đào tạo với các chủ điểm quen thuộc với học sinh lớp 6 như: MY NEW SCHOOL (Trường học mới của tôi); MY HOME (Gia đình tôi); MY FRIENDS (Các bạn tôi); MY NEIGHBOURHOOD (Hàng xóm của tôi); NATURAL WONDERS OF THE WORLD (Kỳ quan thiên nhiên thế giới); OUR TET HOLIDAY (Ngày Tết của chúng tôi); TELEVISION (Truyền hình); SPORTS AND GAMES (Trò chơi và thể thao); CITIES OF THE WORLD (Các thành phố trên thế giới), IN THE FUTURE (Trong tương lai); OUR GREENER WORLD (Hành tinh xanh hơn của chúng ta); ROBOTS (Người máy).
Mỗi đơn vị bài học được chia thành 5 mục lớn như sau:
A. PHONETICS (Ngữ âm)
B. VOCABULARY AND GRAMMAR (Từ vựng và ngữ pháp)
C. READING (Đọc hiểu)
D. WRITING (Viết)
E. PRATICE TEST (Bài thực hành) - Bao gồm 2 bài kiểm tra (Bài tập tổng hợp về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp và các kỹ năng sử dụng ngôn ngữ).
4 bài kiểm tra (TEST YOURSELF 1 + TEST YOURSELF 2 + TEST YOURSELF 3 + TEST YOURSELF 4) được trình bày dưới hình thức các bài tập bổ trợ và kiểm tra nhằm giúp học sinh lớp 6 củng cố kiến thức và có tính đánh giá phân loại học sinh theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 được biên soạn dựa trên thực tiễn của việc dạy và học tiếng Anh. Đây là nguồn tài liệu tham khảo bổ ích cho giáo viên và học sinh và rất thiết thực trong giao lưu quốc tế nhằm nâng cao khả năng sử dụng ngôn ngữ tiếng Anh trong thời kỳ hội nhập. Tác giả mong nhận được những ý kiến đóng góp của các nhà giáo, đồng nghiệp, phụ huynh học sinh và độc giả quan tâm để cuốn sách ngày một hoàn thiện hơn.
Trân trọng!
Unit 1 | MY NEW SCHOOL |
A. PHONETICS |
I. Put the words with the underlined part into the correct column.
rubber post home study notebook rode go borrow overseas one mum poem Sunday lower wonderful other country video some come month Monday don’t love lunch only hungry club homework subject |
|
1. A. hi B. my C. five D. in
2. A. but B. lunch C. student D. up
3. A. day B. lake C. tall D. plane
4. A. restaurant B. river C. well D. left
5. A. office B. behind C. clinic D. picture
B. VOCABULARY & GRAMMAR |
I. Circle the odd one out.
1. A. table B. chair C. shelf D. street
2. A. city B. get up C. brush D. wash
3. A. my B. she C. her D. his
4. A. math B. history C. timetable D. literature
5. A. game B. soccer C. volleyball D. housework
II. Choose the word or phrase that is best completes each unfinished sentence below.
cc calculator 2.bag 3.pencli sharpener 4.compass
5bicycle___________ ball 9.pencli notebook
III. Choose the word or phrase that is best completes each unfinished sentences below.
1. I have Math lessons Monday and Friday.
A. on B. in C. at D. from
2. His new house on Tran Phu Street.
A. is B. are C. am D. A&C
3. Mai brushes teeth every morning.
A. his B. my C. her D. your
4. We are traveling to the countryside bus.
A. on B. in C. from D. by
5. He goes to school five o’clock the morning.
A. on/in B. for/at C. in/on D. at/in
6. Mai dressed at six thirty every morning.
A. does B. brushes C. gets D. lives
7. Minh goes to school 12.45 every afternoon.
A. in B. at C. on D. to
8. My father is an . He works in a big factory.
A. teacher B. doctor C. farmer D. engineer
9. is your brother? - He is thirteen.
A. What time B. How far C. How old D. How long
10. My teacher lives a big city.
A. in B. on C. at D. to
11. This is Lan. house is new.
A. My B. Your C. Her D. His
12. Nam and Minh playing soccer in the yard at the moment.
A. do B. is C. are D. does
13. What time does Nga every morning?
A. gets up B. get up C. get D. gets
14. He breakfast at six o’clock every mornings
A. have B. having C. has D. to have
15. Our classroom is the second floor.
A. from B. in C. at D. on
16. How many chairs there in the house?
A. do B. is C. are D. does
17. What time every morning?
A. do Mai gets up B. does Mai gets up
C. does Mai get up D. does get Mai up
18. We play games the afternoon.
A. on B. in C. at D. to
19. your parents do? - They are workers.
A. How does B. What does C. What do D. Who
20. How many floors your school have?
A. do B. does C. is D. are
IV. Give the correct form of the words in the blank (Using the present simple and present continuous).
1. Lan (not have) doesnt have many friends in her new school.
2. Hung (come) is coming from Vinh but he (stay) is staying with his relatives in Ho Chi Minh city at the moment.
3. We (not drive) dont drive to work every day. We (go) go by bus.
4. Who you are talking to on the phone now, Minh?
5. Where your new friend (live) ................. Nga?
- She (live) ............................. on Hang Bai street.
6. you (be) ............................. in class 7A?
- No, I (be) ............................. in class 7D.
7. Look! Jane (play) is playing the guitar. This afternoon, she will play table tennis.
8. I (not talk) am not talking to her at present
9. How often does she (go) go fishing?
- She (go)goes once a year.
10. (Be) ............................. your friends ............................. students?
- Yes, they (be) .............................
V. Put the words below into the correct verb group.
pop music football lessons breakfast English homework Vietnamese the piano History Geography vocabulary the guitar badminton Physics drawing painting basketball volleyball exercise dinner Maths Science lunch judo |
THẦY CÔ TẢI NHÉ!